BÀI 8<br />
HẤP PHỤ VÀ XÚC TÁC<br />
<br />
8.1. HẤP PHỤ<br />
Định nghĩa: là sự tích lũy chất trên bề mặt<br />
phân cách pha<br />
- Khí hấp phụ trên bề mặt lỏng, rắn<br />
- Chất tan hấp phụ trên bề mặt rắn<br />
Phân biệt: Hấp phụ ≠ Hấp thụ<br />
Hấp phụ vật lý<br />
<br />
Hấp phụ Hóa học<br />
<br />
Tương tác van der Waal<br />
<br />
Tương tác HH (cộng hóa<br />
trị, ion)<br />
<br />
Không chọn lọc<br />
<br />
Chọn lọc<br />
<br />
Đa lớp<br />
<br />
Đơn lớp<br />
<br />
Năng lượng liên kết nhỏ, Năng lượng liên kết lớn,<br />
< 20 kJ/mol<br />
< 250 - 500 kJ/mol<br />
Khoảng cách phân tử bề mặt lớn<br />
<br />
Khoảng cách phân tử bề mặt nhỏ<br />
<br />
8.1. HẤP PHỤ<br />
Ví dụ: Hấp phụ H2 trên Ni<br />
Hấp phụ<br />
vật lý<br />
<br />
Hấp phụ<br />
hóa học<br />
<br />
Phân ly<br />
<br />
Biến thiên năng lượng<br />
trong quá trình hấp phụ<br />
<br />
8.2 Đường đẳng nhiệt hấp phụ<br />
Hấp phụ là quá trình thuận nghịch: hấp phụ ↔ giải hấp<br />
A(k) + S (r)<br />
<br />
ka<br />
kd<br />
<br />
A---S(r)<br />
<br />
Cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ, môi trường<br />
Đẳng nhiệt: nhiệt độ không đổi<br />
Đường đẳng nhiệt: biểu thị mối<br />
quan hệ mối quan hệ dung<br />
lượng hấp phụ (q) với nồng độ<br />
chất bị hấp phụ ở thời điểm cân<br />
bằng.<br />
Dung lượng hấp phụ: lượng chất<br />
bị hấp phụ trên một đơn vị chất<br />
hấp phụ, đơn vị: mg (chất bị hấp<br />
phụ)/g (chất hấp phụ), …..<br />
<br />
qcb<br />
<br />
T = constant<br />
<br />
qmax<br />
<br />
Ccb<br />
<br />
8.3 Thực nghiệm xây dựng đường<br />
đẳng nhiệt hấp phụ<br />
Thí nghiệm ở T không đổi, thể tích V<br />
TN<br />
<br />
Kl chất hp C0 bị hấp phụ<br />
<br />
C cân bằng<br />
<br />
1<br />
<br />
m<br />
<br />
C0,1<br />
<br />
Ccb,1<br />
<br />
q1<br />
<br />
2<br />
<br />
m<br />
<br />
C0,2<br />
<br />
Ccb,2<br />
<br />
q2<br />
<br />
….<br />
<br />
m<br />
<br />
n<br />
<br />
m<br />
<br />
C0,n<br />
<br />
Ccb,n<br />
<br />
Lưu ý: phải xác định<br />
thời gian để hệ đạt<br />
cân bằng trước khi<br />
xác định nồng độ cân<br />
bằng.<br />
<br />
qn<br />
<br />
qcb<br />
<br />
q = ΔC/(m/V)<br />
<br />
C<br />
<br />
T = constant<br />
*<br />
<br />
qmax<br />
<br />
*<br />
* *<br />
<br />
*<br />
<br />
*<br />
<br />
*<br />
<br />
*<br />
*<br />
*<br />
<br />
*<br />
*<br />
<br />
*<br />
<br />
*<br />
Ccb<br />
<br />
Đường đẳng nhiệt hấp phụ<br />
<br />
*<br />
<br />
* *<br />
tcb<br />
<br />
*<br />
<br />
Đường động học hấp phụ<br />
<br />
t<br />
<br />