SLIDE BÀI GIẢNG

HỌC PHẦN:

1

Chương 1: CHỨC NĂNG SẢN XUẤT

 Khái niệm và vai trò của chức năng sản xuất  Hệ thống sản xuất  Quản trị viên sản xuất  Quyết định chiến lược và mối liên hệ giữa chiến lược sản xuất với chiến lược chung

 Chiến lược sản xuất

2

I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN

1. Vị trí của chức năng sản xuất

CNSX được thực hiện bởi một nhóm người trong DN chịu trách nhiệm tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ cung cấp cho xã hội.

Vai trò của CNSX thể hiện: - Phạm vi doanh nghiệp - Phạm vi nền kinh tế - Phạm vi thế giới.

3

I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN 2. Q/hệ giữa CNSX với các c/năng khác

Tài chính

4

Marketing Sản xuất

I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN

3. Sự mở rộng chức năng sản xuất

 Trước đây: sản xuất => tạo ra SP hữu hình.  Hiện nay: sản xuất => SP hữu hình & SP vô hình

(dịch vụ).

 Có hai dạng HTSX chủ yếu là SX chế tạo (Manufacturing Operation) và SX không chế tạo hay dịch vụ (Non-Manufacturing Operation).

5

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 1. Đặc tính chung của HTSX

Quá trình chuyển hóa

NVL. Kỹ năng LĐ Kỹ năng QT Phương tiên Thông tin

SP/Dvụ. Tiền lương Ảnh hưởng môi trường Thông tin

6

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 2. Những đặc điểm của nền SX hiện đại

 Chú trọng đến chức năng SX và quá trình  Vai trò của con người  Chất lượng là vũ khí cạnh tranh  Tập trung và chuyên môn hoá cao  Yêu cầu tính mềm dẻo của hệ thống  Cơ giới hoá, tự động hoá  Tin học hoá, ứng dụng mô phỏng,...

7

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo

 Phân loại theo cách thức lưu giữ tồn kho để đáp ứng nhu cầu của hệ thống sản xuất:

 Hệ thống sản xuất để dự trữ  Hệ thống sản xuất theo đơn hàng  Hệ thống sản xuất lắp ráp đơn hàng.

8

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo (tt)

 Phân loại theo tính liên tục của quá trình SX:

 HTSX liên tục: các MMTB, các NLV được thiết đặt dựa trên cơ sở phối hợp một các hợp lý các bước CV để sản xuất các chi tiết, bộ phận hay SP nhất định.

 HTSX gián đoạn: các MMTB được nhóm lại, tổ chức phù hợp với chức năng công nghệ mà nó thực hiện.

9

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo (tt)

 HTSX liên tục:

 HTSX gián đoạn:

 Các tuyến CV và

MMTB sắp đặt ổn định

 Tuyến dịch chuyển của đối tượng xác định riêng

 Dòng dịch chuyển tương đối liên tục

 Tính lặp lại thấp  Sản phẩm đa dạng

 Tính lặp lại cao  SP tiêu chuẩn

10

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 4. HTSX d/vụ

a. Các hệ thống SX dịch vụ:

 D/vụ dự án: Chương trình quảng cảo, SX

phần mềm,...

 D/vụ tiêu chuẩn: fast food, bảo hiểm, thẻ tín

dụng,hướng dẫn du lịch...

 D/vụ chế biến: nhà hàng, fast food,...

11

II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 4. HTSX d/vụ (tt)

b. Sự khác biệt giữa hệ thống SX chế tạo & d/vụ:

 Về đo lường khả năng sản xuất  Về thiết lập tiêu chuẩn chất lượng  Tiếp xúc với khách hàng  Về khả năng tồn kho  Về kết cấu tài sản.

12

III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 1. Các kỹ năng cần thiết:

 Khả năng về kỹ thuật  Khả năng làm việc với con

người

13

III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất

a. Vai trò của quản trị viên sản xuất:

Chức năng quản trị tác động trực tiếp lên 3 vấn đề cơ bản tối thiểu cần thiết cho sự thành công của DN: Cung cấp SP phù hợp với năng lực, chất lượng phù hợp và chi phí thấp, hợp lý.

14

III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất (tt)

b. Quản trị viên sản xuất thực hiện các q/định:

- Q/định về tập hợp SP/DV

-

- - KH bố trí nhà xưởng - Cơ cấu tổ chức của HTSX Thiết kế nơi làm việc - Kiểm tra chất lượng - Chính sách nhân sự,...

15

Xây dựng KH tiến độ, KH khả năng SX

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN

HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG

1. Khái niệm về quyết định chiến lược  Q/định chiến lược:

16

- định hướng tương lai và duy trì lâu dài những thành công của nó; - giữ cho tất cả các bộ phận phối hợp với nhau hướng về mục tiêu chung; - tác động dài hạn lên các đặc tính cơ bản của c/ty; - cung cấp tiêu điểm cho sự tập trung các nguồn lực.

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)

2. Quyết định chiến lược - các khái niệm: Chiến lược: là một KH dài hạn chủ yếu để theo đuổi các mục đích, các sứ mệnh của nó, định hướng chung cho mọi hoạt động của c/ty

Chính sách cơ bản: đảm bảo các quyết định phù hợp tư

tưởng chiến lược

Các mục tiêu bộ phận: kết quả của việc phát triển mục tiêu

tổng quát

Chiến lược sản xuất: phát triển khả năng cạnh tranh của

17

HTSX vì mục tiêu chiến lược chung

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI CHIẾN LƯỢC CHUNG (TT)

3. Quá trình hình thành chiến lược:

Sứ mệnh

Các điều kiện bên ngoài Các điều kiện bên trong

Chiến lược công ty

Chánh sách cơ bản và mục tiêu bộ phận

Chiến lược bộ phận: sản xuất, tài chính, marketing

Kế hoạch tác nghiệp

18

Các quyết định ngắn hạn và hoạt động hằng ngày

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)

3. Quá trình hình thành chiến lược (tt):

 Các điều kiện bên ngoài:  Điều kiện kinh tế  Điều kiện chính trị - pháp luật  Điều kiện xã hội, nhân khẩu, văn hoá  Điều kiện kỹ thuật, công nghệ  Điều kiện thị trường

19

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)

3. Quá trình hình thành chiến lược:

 Các điều kiện bên trong:  Khả năng marketing  Khả năng sản xuất  Khả năng tài chính  Nguồn nhân lực  Nền nếp tổ chức  Các quan hệ với các đối tượng hữu quan

20

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)

3. Quá trình hình thành chiến lược:

 Các yếu tố chiến lược

 Ảnh hưởng đến chiến lược sản

 Cạnh tranh bằng CP

công ty: xuất:

 Cạnh tranh bằng chất

thấp

 SX q/mô lớn, ít thay đổi SP  Nhiều nỗ lực đảm bảo c/lượng với việc chấp nhận CP cao, MMTB tinh vi, CN tay nghề cao

 Mong muốn phối hợp

 Kiểm soát nhiều hơn về quy

lượng

21

theo chiều dọc trình sản xuất

IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)

4. Quan hệ giữa CNSX với các c/lược bộ phận

Đặc trương của HTSX

Các đặc trương của chiến lược marketing

Kiểu h/động SX

Kiểu SP, cách thức đáp ứng NC

SX theo đơn hàng

SX dự án, đơn chiếc

CN kỹ năng rộng,MMTB đa năng

Khả năng đáp ứng NC đa dạng của KH và giao hàng đúng hạn

SX liên tục

CN kỹ năng hẹp, MMTB chuyên dùng

22

SX để tồn kho, SP được thiết kế trước

Giá cả thích hợp, nghiên cứu thị trường để đảm bảo thiết kế SP phù hợp

V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT

1. Vai trò của chiến lược sản xuất Chiến lược SX tác động lên các đặc tính đảm bảo

cho sự thành công của sản phẩm, dịch vụ: - Tác động đến chất lượng sản phẩm dịch vu - Tác động đến giá cả do sử dụng phần lớn các

nguồn lực

- Tác động đến việc đảm bảo sự sẵn sàng của

SP, d/vụ

23

V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)

2. Quyết định định vị  Sự định vị: là thiết lập một phạm vi mà HTSX tác động tới các đặc tính nhất định để giành lợi thế cạnh tranh lớn nhất  Các đặc tính hiệu năng:

Chất lượng

Tính mền dẻo

Hiệu quả - Chi phí

24

Sự tin cậy

V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)

2. Quyết định định vị

-

-

-

Chất lượng

 Cách thức ra quyết định định vị:

Tính mền dẻo

Hiệu quả - Chi phí

Sự tin cậy

25

Tạo ra sự khác biệt ở các đặc tính nhất định Nhường để các đối thủ cạnh tranh trên đặc tính khác Nỗ lực có thể trở nên vô nghĩa đối với các đặc tính đã bị án bởi đối thủ mạnh.

V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)

3. Các quyết định chiến lược khác

 Năng lực SX  Điều kiện SX  Kỹ thuật SX

 Lực lượng lao động  Kiểm soát chất lượng  Công tác hoạch định, kiểm soát  Tổ chức SX.

26

Phương hướng, mục tiêu

Chương 2 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

I.

II.

NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT CƠ CẤU SẢN XUẤT III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT IV. P/PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SX V. CHU KỲ SẢN XUẤT

I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT

1. Nội dung của quá trình sản xuất: Là quá trình kết hợp các yếu tố sản xuất. Nội dung cơ bản là quá trình sáng tạo của con người.

Quá trình sản xuất chế tạo

=> quá trình công nghệ

=> giai đoạn công nghệ

=> bước công việc: nơi làm việc,

1 hoặc nhóm CN, đối tượng lao động

I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT

2. Nội dung của tổ chức sản xuất: Là các biện pháp, các phương pháp, các thủ thuật kết hợp các yếu tố của quá trình sản xuất.

Trạng thái => hình thành các bộ phận SX có mối liên hệ chặt chẽ nhau & phân bố hợp lý về mặt không gian

Tổ chức sản xuất

Quá trình => duy trì mối liên hệ và phối hợp hoạt động các bộ phận SX theo thời gian một cách hợp lý

I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 Tổ chức sản xuất như một trạng thái:  Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý  Xác định loại hình sản xuất  Bố trí nội bộ xí nghiệp

 Tổ chức sản xuất như là một quá trình:

 Lựa chọn ph/pháp tổ chức quá trình SX  Nghiên cứu chu kỳ sản xuất  Lập KH t/độ SX và công tác điều độ SX

I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT

3. Yêu cầu của tổ chức sản xuất

Đảm bảo SX cân đối Đảm bảo SX liên tục

Đảm bảo SX chuyên môn hoá Đảm bảo SX nhịp nhàng, đều đặn

II. CƠ CẤU SẢN XUẤT

1. Cơ cấu sản xuất

Các cấp của CCSX:

Khái niệm: Hình thức xây dựng, sự phân bố không gian và mối liên hệ của các bộ phận SX

Các bộ phận hợp thành: SX chính; SX phụ trợ, SX phụ; phục vụ SX

XN => PX

=> Ngành => NLViệc

II. CƠ CẤU SẢN XUẤT

2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất

 Chủng loại, đặc điểm kết cấu và yêu cầu chất

lượng SP

 Chủng loại, khối lượng, đặc tính của NVL cần

dùng

 Máy móc, thiết bị  Trình độ chuyên môn hoá, hiệp tác hoá sản xuất

II. CƠ CẤU SẢN XUẤT

3. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu sản xuất

Lựa chọn đúng đắn nguyên tắc xây dựng bộ phận SX:

 Đối tượng: Theo trình tự qui trình CN, SX 1 loại

SP/CT nhất định

 Công nghệû: Nơi làm việc, máy móc thiết bị giống nhau và thực hiện 1 giai đoạn công nghệ nhất định

 Hỗn hợp: một số bộ phận theo ng/tắc đối tượng,

một số khác theo nguyên tắc công nghệ

Giải quyết quan hệ cân đối giữa các bộ phận SX Coi trọng bố trí mặt bằng

III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT

1. Khái niệm:

Loại hình sản xuất được quy định chủ yếu bởi trình độ chuyên môn hoá của nơi làm việc, số chủng loại và tính ổn định của đối tượng chế biến trên nơi làm việc

2. Các loại hình sản xuất: - SX khối lượng lớn: NLV sản xuất trên 1 loại đối tượng ổn

định, số lượng lớn

- SX hàng loạt: NVL chế biến 1 số loại CT, loại bước CV - SX đơn chiếc: NLV chế biến nhiều loại CT, nhiều bước CV - SX dự án.

III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến loại hình SX:

 Mức độ phức tạp của kết cấu SP: SP càng đơn

Trình độ chuyên môn hoá của XN: chuyên môn hoá cao làm nâng cao loại hình SX

giản càng dễ chuyên môn hoá ở NLV và nâng cao loại hình SX

Quy mô SX của XN: Quy mô càng lớn càng dễ chuyên môn hoá và nâng cao loại hình SX

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

1. Phương pháp sản xuất dây chuyền:

Phương pháp SX dây chuyền dựa trên cơ sở một quy trình công nghệ SX đã được nghiên cứu một cách tỷ mỉ, phân chia thành nhiều bước CV sắp xếp theo trrình tự hợp lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành bội số với bước CV ngắn nhất. Nơi làm việc được bố trí theo nguyên tắc đối tượng, tạo thành dây chuyền SX.

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Phân biệt dây chuyền sản xuất trên cơ sở:

Trình độ kỹ thuật: thủ công, cơ khí hoá, tự động

hoá

Tính ổn định SX trên dây chuyền: cố định và

thay đổi

Tính liên tục: liên tục, gián đoạn Phạm vi áp dụng: bộ phận, phân xưởng, toàn

phân xưởng.

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Các tham số của dây chuyền cố định liên tục:

1) Nhịp dây chuyền: r = T/Q 2) Năng suất dây chuyền: W = Q/T = 1/r

3)

4)

L/hệ giữa th/gian chế biến tb trên NLV với r: tb = nbr Số NLV cùng thực hiện bước CV: nb=[tb/r] Tổng số NLV của dây chuyền: N = nbi 5) 6) Bước dây chuyền: Kh/cách 2 t/tâm của 2 NLV

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

2. Phương pháp sản xuất theo nhóm

Máy móc thiết bị thực hiện chế biến một loại chi tiết tổng hợp, là chi tiết có đầy đủ các đặc tính, yêu cầu cần thiết cho nhiều loại SP

Các bước: phân nhóm các loại CT => lựa chọn CT tổng

hợp => Lập quy trình công nghệ nhóm => Xây dựng định mức cho CT tổng hợp, từ đó tính định mức các CT trong nhóm => Thiết kế, chuẩn bị dụng cụ, bố trí MMTB

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

3. Phương pháp sản xuất đơn chiếc

SX nhiều loại SP với sản lượng nhỏ Công việc sẽ được giao cho mỗi nơi làm việc phù hợp với KH tiến độ Yêu cầu kiểm soát sản xuất chặt chẽ trên từng nơi làm việc, giám sát khả năng hoàn thành đơn hàng Các nơi làm việc bố trí theo ng/tắc công nghệ

IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

4. Ph/pháp SX đúng thời hạn (JIT - Just in time)

Mục đích của p/p là có đúng loại SP, ở đúng loại vào đúng lúc. Hay nói cách khác giữ cho hệ thống SX đều đặn, liên tục và với TK ~ 0 Dòng vật chảy đều đặn từ nới cung đến đến SD Các nơi làm việc phối hợp theo ng/tắc kéo SX và đặt hàng với quy mô nhỏ. Các bộ phận, chi tiết SP sắp xếp container đủ 1 giờ hay ít hơn

V. CHU KỲ SẢN XUẤT 1. Khái niệm và phương pháp rút ngắn chu kỳ sản xuất

Chu kỳ SX: t/gian từ khi đưa NVL vào cho đến khi nhập kho thành phẩm

CKSX tính theo t/gian lịch = t/g SX + t/g nghỉ theo chế độ:

Tck = tcn + tvc + tkt + tgd + ttn

Rút ngắn CKSX bằng cách rút ngắn các thành phần trên và theo hai hướng:

(1) Cải tiến kỹ thuật, hoàn thiện CN (2) Nâng cao trình độ tổ chức SX

V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV

STT Thời gian (phút)

a) Phương thức phối hợp tuần tự (n= 4 CT) Tcntt = nti (i = 1,m)

1 6

2 4

3 4 5

5 7 4 26

V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV

STT Thời gian (phút)

b) Phương thức phối hợp song song (n= 4 CT) Tcnss = nti (i = 1,m) + (n-1)tmax

1 6

2 4

3 5

4 7

5 4

26

V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV

STT Thời gian (phút)

c) Phương thức phối hợp hỗn hợp (n= 4 CT) Tcnhh= ti (i = 1,m) + (n-1)(td - tn)

1 6

2 4

3 5

4 7

5 4

26

Chương 3 BỐ TRÍ SẢN XUẤT

I.

XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP

II.

BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG

I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP

1. Tầm quan trọng của vị trí 2. Quyết định lựa chọn vị trí 3. Các phương pháp lựa chọn vị trí

48

I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP

1. Tầm quan trọng của vị trí - Ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh - Ảnh hưởng đến chi phí - Tác động tiềm ẩn

2. Quyết định lựa chọn vị trí: - Quan điểm hệ thống - Các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn - Các yếu tố liên quan đến thị trường - Các yếu tố chi phí hữu hình - Các yếu tố vô hình

I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP

3. Các phương pháp lựa chọn vị trí

- Phương pháp phân tích điểm nút - Cho điểm có trọng số - Vận dụng bài toán vận tải - Tổng tải trọng - khoảng cách

Phương pháp phân tích điểm nút

FB + vBQ

FA

FA + vAQ

FB

Q*

Phương pháp tổng tải trọng - khoảng cách

 Tổng tải trọng - khoảng cách tính theo công

thức: ld = ∑lidi – li tải trọng vận chuyển từ điểm đang xét đến điểm i – di khoảng caáh tương ứng. Có thể lấy điểm trọng tâm (điểm mẫu) làm điểm xuất

phát cho việc tìm kiếm.

Điểm mẫu

x* = ∑lixi/li y* = ∑liyi/li

II. BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG

1. Mục đích và nhân tố ảnh hưởng 2. Vận chuyển nội bộ 3. Các kiểu bố trí cổ điển 4. Các kiểu bố trí kết hợp 5. Lựa chọn cách bố trí

1. Mục đích bố trí nội bộ NX

 Tránh tắc nghẽn trong vận chuyển  Giảm thiểu chi phí vận chuyển  Sử dụng hiệu quả lao động  Tạo điều kiện phối hợp tác nghiệp

2. Vận chuyển nội bộ

 Ý nghĩa  Các phương tiện chủ yếu

– Băng chuyền – Xe tải công nghiệp – Xe tự hành – Cần cẩu và máy nâng – Robot công nghiệp

3. Các kiểu bố trí cổ điển

 Bố trí theo dây chuyền  Bố trí theo công nghệ  Bố trí vị trí cố định

4. Các kiểu bố trí kết hợp

 Bố trí kết hợp trong chế tạo  Bố trí khu vực chế tạo buồng máy  Hệ thống chế tạo linh hoạt

5. Lựa chọn cách bố trí nhà xưởng

 Các nhân tố ảnh hưởng  Dịch vụ bổ trợ  Các phương pháp phân tích

– Bố trí theo sản phẩm – Bố trí theo công nghệ – Bố trí theo tiêu chuẩn chi phí vận chuyển  Mô hình dòng dịch chuyển theo thứ tự  Mô hình dòng không có thứ tự

– Bố trí theo các yếu tố định tính – Murthird grid

Chương 4 QUẢN LÝ KỸ THUẬT

9/8/2015

59

I. Ý NGHĨA CỦA QUẢN LÝ KỸ THUẬT

Quản lý kỹ thuật thực chất là tổng hợp các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng của quá trình sản xuất.

Mục tiêu của quản lý kỹ thuật trong xí nghiệp là không ngừng cải tiến sản phẩm, phát triển sản phẩm mới bảo đảm cho sản xuất liên tục, an toàn, đạt hiệu quả cao.

9/8/2015

60

II. NỘI DUNG CỦA QUẢN LÝ KỸ THUẬT

 Kỹ thuật sản phẩm

 Kỹ thuật sản xuất

 Kỹ thuật máy móc thiết bị.

9/8/2015

61

III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ 1. Phạm vi của công tác bảo trì

 Các chức năng chính gồm:

 Các chức năng phụ (quản lý kho tàng, quản lý

1. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy. 2. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy. 3. Kiểm tra và vô dầu mỡ các thiết bị. 4. Phát và phân phối năng lượng. 5. Thay đổi và lắp đặt mới.

9/8/2015

62

bất động sản, chống ô nhiễm và tiếng ồn,..).

III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ 2. Những quan điểm khi xây dựng CS bảo trì

1. Lợi dụng các HĐ với bên ngoài vào những

thời kỳ cao điểm.

2. HĐ với bên ngoài cho những d/vụ chuyên môn cao ở những MMTB đặc biệt hay các thiết bị chuyên dùng.

3. Tạm gác các công việc bảo trì đến những thời

kỳ ít việc.

4. Lựa chọn thời điểm thay thế MMTB hợp lý.

9/8/2015

63

III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ

3. Các kiểu bảo trì

 Bảo trì hiệu chỉnh

 Bảo trì dự phòng

 Bảo trì dự báo

9/8/2015

64

Hao mòn theo thời gian

Mức độ hao mòn

Điểm g/hạn

T/gian sæí duûng

9/8/2015

65

Tỷ lệ sự cố trong các g/đoạn

của chu kỳ sống

Tỷ lệ sự cố

Sự cố “t/chuẩn”

Sự cố do h/mòn

Sự cố th/đặt & mới SD

C/kỳ sống của th/bị

9/8/2015

66

Theo dõi mức báo động

Báo động cao

Báo động thấp

9/8/2015

67

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cân nhắc chính sách bảo trì dự phòng

Tổng CP

Bảo trì dự phòng

Sửa chữa hỏng hóc

Mức bảo trì

CP

9/8/2015

68

Cân nhắc chi phí bảo trì.

Chương 5 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC ĐÍCH

II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH III. HĐTH KIỂU QUY NẠP IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI

69

I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

SP

Nhu cầu

70

Thời gian

I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)

 Đối tượng của HĐTH: Các yếu tố

khả năng SX • Khả năng của lực lượng lao động • Khả năng làm thêm giờ • Khả năng hợp đồng gia công

71

I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)

 Các tố khả năng SX nào không là

đối tượng của HĐTH? • Khả năng của máy móc thiết bị • Khả năng sẵn sàng của vật liệu

72

KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

 Đối tượng: Các yếu tố khả năng SX

Phạm vi: 1 đến 1,5 năm

 Mục tiêu: KHTH hiện thực và tối ưu

 Hiện thực  Tối ưu

73

CÁC KHUYNH HƯỚNG CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

Duy trì khả năng

sản xuất quá cao

SP

Duy trì khả năng

sản xuất quá thấp

Nhu cầu

74

Thời gian

II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH 1) Các trường hợp cơ bản

1. Năng lực SX cao - Hai cách thức có

thể áp dụng: 1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động và nhu cầu MMTB.

2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm

giờ và hợp đồng.

3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ.

2. Năng lực sản xuất thấp:

- Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu xuống thấp

75

II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 2) Các chiến lược cụ thể thường sử dụng

1. Ch/lược hấp thụ các dao động của NC

1. Biến đổi tồn kho 2. Đặt hàng sau 3. Dịch chuyển nhu cầu

2. Chiến lượt thay đổi mức sản xuất

1. Tăng giờ làm việc 2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc 3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản

xuất

3. Chiến lược thay đổi lực lượng lao động: Tăng giảm công nhân khi cần thiết

76

II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 3) Các cách tiếp cận của HĐTH

1. Kiểu quy nạp

(từ dưới lên – Bottom up)

2. Kiểu diễn giải

(từ trên xuống–Top down) Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau đó phân bổ cho các KH riêng lẻ.

77

Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN.

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 1. Khái quát phương pháp quy nạp

Đơn hàng

Mức SX mong muốn

NC dự đoán

ĐK ràng buộc

KH phác thảo

HĐNC nguồn lực

DKTT làm việc

Không

Không

KT hiện thực

DKTT <= KN

Điều chỉnh

DKTT ≈ KN

KT tối ưu

Không

78

KH được chấp nhận

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực

SP TK1 TK2 TK3

Ví dụ:  Kế hoạch SX:

A 100 120 70

 Định mức 1 SP A: 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ

B 150 200 220

Nơi LV Mức SD

 Mức SD Nơi làm

việc:

Tiện 40%

Phay 35%

79

Bào 25%

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực (tt) a) Phương pháp khái quát

SP TK1 TK2 TK3 1450 x 40% = 580

Tải trọng dự kiến: A B 100 120 70 150 200 220

NLV TK1 TK2 TK3 Nhu cầu giờ sản xuất:

SP A B

80

TK1 TK2 TK3 700 840 210 750 1000 1100 Cộng 1450 1840 1310 Tiện 580 Phay Bào Cộng 1450 1840 1310

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực

b) Ph/pháp dựa vào định mức CN

 Ví dụ Kế hoạch SX (Tính

cho thời kỳ 1):

300

SP TK1 TK2 TK3

300

 Định mức công nghệ:

A B 100 120 70 150 200 220 Nơi LV SP A

81

Tiện Phay Bào 3 2 2 SP B 2 1.7 1.2

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực

b) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt)

Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN) TK3 TK2 TK1 NLV

600 760 650 Tiện

Phay

Bào

82

Cộng

III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Cân nhắc và giải pháp

NLV số 5: MÁY TIỆN

Chỉ tiêu TK1 TK2 TK3

1. TTLV 600 760 650

2. KN 650 800 600

+50 +40 -50

3. Thừa (+)/ Thiếu KN (-) 4. Hệ số đảm nhiệm

83

0.92 0.95 1.08

IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI: 1. Phương pháp dự thảo khử lỗi

Dữ kiện lập kế hoạch

Phương án về khả năng sản xuất

Tính chi phí hoạch định

Nhận xét các sai lầm

84

Phương án được chấp nhận

IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI: 1. Phương pháp dự thảo khử lỗi (tt)

 Các chiến lược biến đổi thuần tuý: – Biến đổi lao động thuần tuý – Biến đổi tồn kho thuần tuý  Các chiến lược biến đổi hỗn hợp:

– Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ

việc

– Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ

việc, tồn kho

85

– Biến đổi tồn kho, thêm giờ – …

Chương 6 Quản trị vật liệu

 Khái niệm và nội dung quản trị vật liệu

 Phân tích biên tế tồn kho 1 kỳ

 Phân loại ABC

 Hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập

 Tính toán các tham số hệ thống tồn kho

 Hoạch định nhu cầu vật liệu (MRP)

I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL

1. Mục tiêu của quản trị vật liệu

 Mức hợp lý

 Tiếp nhận hay sản xuất vào thời điểm thích hợp

I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL

2. Dòng dịch chuyển vật liệu

Kho nhà phân phối

Các giai đoạn SX Kho NVL

Mua sắm

K h o T P

Tiếp nhận Gởi hàng Nhà cung cấp

Kho Bán TP

I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL

3. Nhiệm vụ của quản trị vật liệu

 Mua sắm

 Tồn kho

 Kiểm soát sản xuất

 Vận chuyển

 Tiếp nhận

 Phân phối

 Kiểm tra xuất nhập

 Các nhiệm vụ khác

II. TỒN KHO

1. Khái niêm và Phân loại Tồn kho

 Tồn kho 1 kỳ

 Tồn kho nhiều kỳ

 Tồn kho nhu cầu độc lập

 Tồn kho nhu cầu phụ thuộc

II. TỒN KHO

2. Phân tích biên tế t/kho một kỳ:

P*(D) Co = [1-P*(D)] Cu

P*(D) = Cu / (Cu + Co)

Dự trữ với mức D bao nhiêu? Gọi P(D) là XS nhu cầu >= D D tăng thêm 1 đơn vị SP chừng nào CP mất cơ hội thu LN còn lớn hơn CP thiệt hại do dư thừa nó.

Ví dụ tính mức dự trữ tối ưu

Nhu cầu Pi P(nc>=D)

Giá mua = 80 ngàn đ/ SP

Giá bán = 150 ngàn đ/SP

Ng.Q. Tuấn

Giá thanh lý = 20 ngàn đ/SP

<50 50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-109 110-119 120-129 0 0,07 0,12 0,23 0,22 0,20 0,08 0,05 0,03 1 1 0,93 0,81 0,58 0,36 0,16 0,08 0,03

II. TỒN KHO (tt)

3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập

i

ổ đ g n ô h k Q

o h k n ồ t c ứ M

Figure 11.8

Lr

Thời gian

a. Hệ thống t/kho số lượng cố định

II. TỒN KHO (tt)

3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập

I max

o h k n ồ t c ứ M

T T T

Figure 11.8

cố định

Thời gian

b. Hệ thống tồn kho thời gian định trước

II. TỒN KHO (tt)

3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập

I max

o h k n ồ t c ứ M

I min T

Định trước

T T

Thời gian

c. Hệ thống tồn kho min-max (hệ thống S)

d. Hệ thống phân bổ ngân sách

Thích hợp các mặt hàng văn phòng phẩm

Figure 11.8

Cửa hàng bán lẻ Cửa hàng giới thiệu SP

4. Phân loại ABC

Loại A

Loại B

10-20% số mặt hàng chiếm 60-80% mức SD (MSD = Đơn giá x N/cầu sử dụng). Thích hợp HTTK số lượng cố định hay thời gian định trước.

Loại C

X % số mặt hàng chiếm ~ x % mức SD. Thích hợp hệ thống thời gian định trước hay hệ thống S

Số còn lại (từ 50% trở lên) chiếm mức SD còn lại (không quá ¼ mức SD). Thích hợp hệ thống hay phân bổ ngân sách

 Ví dụ về phân loại ABC STT Mã số Đ/giá N/cầu D

10 5 7

250 5000 200 100 400 500 75 100 2000 300 1500 5500 5020

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A11 A12 B01 B02 Z1 Z2 Z3 Y1 Y2 Y3 5 25 100 280 MSD 2500 25000 1400 40000 37500 200000 450000 27500 125500 28000

 Ví dụ về phân loại ABC

STT M/số ĐG Ci Ncầu Di MSDi 1000 11 M1 1750 12 M2 360 13 M3 1000 14 M4 900 15 M5 1200 16 M6 5000 17 M7 1500 18 M8 1400 19 M9 3200 20 M10 200 250 300 200 180 200 500 100 700 400 5 7 1.2 5 5 6 10 15 2 8

 Ví dụ về phân loại ABC

MSDtl %MSDtli STT M/số MSDi %MHi 450000 5% 10% 650000 15% 775500 20% 815500 25% 853000 30% 881000 35% 908500 40% 933500 45% 938500 450000 200000 125500 40000 37500 28000 27500 25000 5000 Z3 Z2 Y2 B02 Z1 Y3 Y1 A12 M7

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

 Ví dụ về phân loại ABC

STT Ma so MDSi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

 Phân bố giá trị MSD

100 —

C

90 —

B

80 —

A

70 —

60 —

50 —

40 —

30 —

D S M % ệ l ỷ T

20 —

10 —

0 —

10

20

70

80

90 100

50

40

60

30 % Mặt hàng

Thủ tục phân loại

1. MSDi = PixDi

2. Lập danh sách giảm dần theo MSD

i

3. %MHi = i/n x 100%

i

4. MSDTLi = ∑k=1 MSDk

5. %MSDi = MSDTLi / ∑k=1 MSDk

III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO

1. Các chi phí tăng khi tăng tồn kho

• Chi phí vốn • Chi phí lưu kho • Thuế, bảo hiểm • Hao hụt, hư hỏng • Rủi ro kinh doanh

III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO 2. Các chi phí giảm khi tăng

tồn kho

Chi phí đặt hàng Chi phí chuẩn bị sản xuất Chi phí cạn dự trữ

III. CÁC THAM SỐ CỦA HTTK 1. Mô hình lô đặt hàng tối ưu (EOQ - Economic Order Quantity) a) Các giả thiết của mô hình

1. Nhu cầu xác định và đều 2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi

3. Toàn bộ lô hàng nhận cùng lúc 4. Thời gian đặt hàng cố định và tính vừa đủ lúc tồn kho bằng không sẽ nhận hàng

5. Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào

theo quy mô đặt hàng

6. Chi phí tồn kho tuyến tính theo số lượng

quy mô đặt hàng

mặt hàng tồn kho.

b) Xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ - Economic Order Quantity

Nhận hàng T/kho giảm theo mức tiêu thụ

o h k n ồ T

Q

1 c/kỳ Th/gian

b) Xác định lô đặt hàng tối ưu (tt):

Mô tả các đường chi phí

í

h p i h C

TC = HQ/2 + DaS/Q

HQ/2

DaS/Q

Quy mô đặt hàng Q

Ví dụ xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ

 Da = 45000 SP/năm  S = 2 tr. đ  CPTK 1 SP/tháng = 2% giá mua

(C)

 C = 10000 đ/SP 1) Xác định EOQ? 2) CPTK, CPĐH, TC 3) Tính lại EOQ, CPTK, CPĐH, TC nếu Imin = 150 SP. Hãy nhận xét?

2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot

SP

Tồn kho tích luỹ Quy mô lô SX (Q)

p-d

T/kho t/luỹ tối đa ( Itluy ) Thời gian SX (T)

2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot (tt)

TC = DaS/Q + QH(1-d/p)/2

SP

Itl = T(p-d) = (p-d)Q/p = Q(1-d/p)

2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Order Quantity (tt)

2DaS/[H(1-d/p)]

EPL =

d/p = dN/pN = Da/P

2DaS/[H(1-Da/P)]

EPL =

Ví dụ xác định quy mô lô sản xuất tối ưu EPL

 d = 5 SP/ngày  p = 12 SP/ngày  N = 300 ngày  H = 15%C  S = 5 triệu đồng C = 9000000 d/SP

1) Xác định EPL, CPTK, CPTĐSX, TC 2) Thời gian sản xuất lô hàng EPL trên 3) Imin = 10 SP, tính lại EPL, CPTK, CPTĐSX, TC. Vẽ đồ thị tồn kho (có chú giải các thông tin cần thiết)

3) Đánh giá cơ hội chiết khấu

giảm giá

Danh mục chiết khấu giảm giá

Quy mô

Q

Q0<=Q

Q1<=Q

C0

C1

Đơn giá C2

TC = CPĐH + CPTK + CPMS

= DaS/Q + QH(C)/2 + DaC(Q) = DaS/Q + QHi/2 + DaCi

3) Đánh giá cơ hội chiết khấu

giảm giá (tt)

í

DaC0

DaC1

h p i h C

DaC2

H2Q/ 2

DaS/Q

H0Q/ 2

Q1Q0

Q1

H1Q/ 2

Quy mô đặt hàng Q

3) Đánh giá cơ hội chiết khấu

giảm giá (tt)

TC = DaS + QHi/2 + DaCi

í

h p i h C

Q1Q0

Q1

Quy mô đặt hàng Q

BEGIN

Thủ tục tìm Q

Dữ liệu đầu vào

Sắp xếp bảng c/khấu theo C tăng dần

Bước 1

Tính EOQ với C min

ĐK ch/khấu thoả mãn?

Q = Q cận dưới

Bước 2

Tính TC (Q)

Q = EOQ

Nâng mức giá, tính lại EOQ

ĐK ch/khấu thoả mãn?

Tính TC (Q)

Tìm TC min và đặt hàng với Q tương ứng

Bước 3

END

4) Mô hình đặt hàng sau (Q,B)

Q-B

Lr

cạn dự trữ, B

t1

t2

t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d

Ibq = [t1(Q-B)/2 + t20]/(t1 + t2) = (Q-B)2/2dT

= (Q-B)2/2Q

Q-B

Lr

cạn dự trữ, B

t1

t2

t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d

Bbq = [t10 + t2B/2]/(t1 + t2) = B2/2dT = B2/2Q

Q-B

Lr

cạn dự trữ, B

t1

t2

Xác định Q,B tối ưu

 TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) +

B2Cs/(2Q)

 TC = DaS/Q + QH/2 +

B2Cs/(2Q) – BH +B2H/(2Q)  Đạo hàm theo B: TC’(B) = (Cs + H)B/Q

– H

 Cho TC’(B) = 0 được B = QH/(H+Cs)  Cho TC’(Q) = -DaS/Q2 + H/2 –

B2Cs/(2Q2) – B2H/(2Q2) = -(DaS + B2Cs/2 + B2H/2)/Q2 +H/2

Xác định Q,B tối ưu

 TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) +

B2Cs/(2Q)

 Q = √

(H + Cs) Cs 2DaS H

 B = Q ( )

H H + Cs

5) Mức tồn kho đặt hàng lại

 Mỗi ngày tiêu thụ d SP  Thời gian đặt hàng lại là Lt ngày  Mức tồn kho đặt hàng lại = Số SP

tiêu thụ trong thời gian Lt với mức tiêu thụ d

 Lr = dLt

6) Dự trữ bảo hiểm

This image cannot currently be displayed.

1) Sự cần thiết của dự trữ Dự trữ để tránh cạn dự trữ: – Trường hợp d thay đổi – Lt thay đổi

 Lr = Lr + Ibh

 Lr = dLt

6) Dự trữ bảo hiểm

2) Các phương pháp xác định dự

This image cannot currently be displayed.

trữ:

a) Phương pháp trực giác b) Phương pháp chính sách mức phục vụ c) Phương pháp cân nhắc chi phí cạn dự trữ

7) Mô hình TK có tính đến cạn dự trữ Mô hình ngẫu nhiên Stocchatic

Lr

Nhu cầu Di Số SP cạn dự trữ f(Di)

0 0 0 0 Dk+1 – Lr Dk+2 - Lr

D1 D2 ... Dk Dk+1 Dk+2 ... f(D1) f(D2) ... f(Dk) f(Dk+1) f(Dk+2) ...

Chi phí cạn dự trữ mỗi thời kỳ Cs∑(D-Lr), D > Lr

Tổng chi phí

 TC = DaS/Q + DaCs∑(D-Lr)f(D)/Q + QH/2, D

 Qstochatic = √[2Da(S + Cs∑(D-Lr)f(D)]/H

> Lr

Thủ tục tìm Qstochatic

 Bước 1: Tính EOQ  Bước 2: Tính Mpv và Lr tương ứng  Bước 3: Thế Lr vào công thức Qst  Bước 4: Tính lại Mpv và Lr  Bước 5: Kiểm tra phù hợp giữa Qst và

Lr. Lặp lại bước 3 cho đến khi phù hợp

Ví dụ tìm Qstochatic  Da = 50000 SP, S = 1 tr. đ, h = 300 đ/tháng, Cs = 4000 đ/SP  Thông tin về khả năng xảy ra nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại

f(D) D f(D) D 0.10 615 0.05 645 620 0.10 650 0.09 625 0.08 655 0.09 630 0.11 660 0.10 635 0.10 665 0.05 640 0.10 670 0.03

Ví dụ tìm Qstochatic (tt) Lập bảng tương quan Mpv với Lr

D

f(D) F(D)=Mpv D f(D)

F(D)=Mpv

615 0.05 0.05 645

0.10

0.64

620 0.10 0.15 650 0.09

0.73

625 0.08 0.23 655 0.09

0.82

630 0.11 0.34 660 0.10

0.92

Ví dụ tìm Qstochatic (tt)

 EOQ = 5270  Mpv = 1 – QH/(DaCs) ≈ 0.905  Lr = 660  Thế Lr vào công thức Qst, được kết

quả Qst ≈ 5279

 Tính lại Mpv ≈ 0.095 vậy Lr = 660 và Qst = 5279 là kết quả cần tìm

IV. Hoạch định nhu cầu vật liệu

KH kinh doanh

Dự báo KH sản xuất Đ/kiện hiện thời K/tra sơ bộ NLSX

Dự thảo KH t/độ sản xuất chính KH t/độ sản xuất chính Giao dịch tồn kho

Tình trạng tồn kho Dữ liệu kỹ thuật

NC mua sắm bên ngoài Đặt hàng Phản hồi từ nhà c/cấp

NC sản xuất nội bộ HĐNC năng lực KH sản xuất chi tiết KS các h/động sản xuất

1. Giới thiệu về MRP

 MRP là công cụ tính toán nhu cầu  Lập KH tiến độ và kiểm soát  Liên kết với các yếu tố nguồn lực

khác => MRP II

2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP

 Nhập liệu của MRP: 1) KH t/độ SX chính

SP

Tuần 7 Tuần 8

A Tuần 9 170 Tuần 10 100 Tuần 11 80 Tuần 12 120

B 200 250 200

2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP

 Nhập liệu của MRP: 2) File kết cấu SP

B(1)

A(1) 3A1 3B 2A2

2B1(1)

3B2(2)

A2(1)

A1(2) 2A11 2B 3B2

2B1

3A11(1)

2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP SC = (SC kỳ trước + DNK) - TNC

 Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho Tuần 12

Tuần 11

Tuần 8

Tuần 7

Tuần 9

Tuần 10

170 100

SP A, Lt = 1

80

120

100

Tổng NC

20 120 -50 -150 -230 -350

50 100 80 120

Dự kiến nhận

50 100 80 120

Sẵn có I0 = 20 NC ròng

Đặt hàng

2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP

NCR = TNC - (SC kỳ trước + DNK) Qui ước: - Nếu SC kỳ trước < 0, cho = 0  Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho - Nếu NCR tính được < 0, cho = 0 Tuần 12

Tuần 11

Tuần 8

Tuần 7

Tuần 9

Tuần 10

170 100

SP A, Lt = 1

80

120

100

Tổng NC

20 120 -50 -150 -230 -350

50 100 80 120

Dự kiến nhận

50 100 80 120

Sẵn có I0 = 20 NC ròng

Đặt hàng

2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP

 Xuất liệu của MRP:

– Thông báo đặt hàng (cho hiện tại và thời kỳ sau) – Thông báo điều chỉnh số lượng cho các đơn hàng

dở dang

– Thông báo lập lại kế hoạch tiến độ – Thông báo các đơn hàng cần huỷ bỏ hay tạm hoãn – Báo cáo nhu cầu ngân sách và thông báo lỗi.

3. Một số sửa đổi trong quá trình sử dụng MRP

 Hoạch định t/độ ở mức thấp hơn SP hoàn chỉnh  Chấp nhận phế phẩm

TNC(có tính p/phẩm) = TNC(chưa tính p/phẩm) x 1/(1-α)

 Dự trữ bảo hiểm  Quy mô lô đặt hàng: Xác định tuỳ theo phương pháp

được sử dụng.

a) Phương pháp đặt hàng theo lô nhu cầu ròng: Quy mô đặt hàng đúng bằng lô nhu cầu ròng từng thời kỳ

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

Tuần 9

Tuần 10

Tuần 11

Tuần 12

CT/SP X Lt = 1

Tổng NC DK nhận

100 120 150 110 150 145

Sẵn có

100 120 150 110 150 145

NC ròng

Đặt hàng

b) Phương pháp gộp các lô nhu cầu ròng cho đến quy mô tối thiểu: Đặt hàng với qui mô tối thiểu Qmin = 350

Ví dụ S = 1 tr. đ/đơn hàng; H = 2000 đ/SP

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

Tuần 9

Tuần 10

Tuần 11

Tuần 12

CT/SP X Lt = 1

Tổng NC DK nhận

100 120 150 110 150 145

Sẵn có

370 405

NC ròng

Đặt hàng

c) Phương pháp dựa trên cơ sở chi tiết-thời kỳ: Gộp các lô NCR cho đến khi tổng CT-TK =>Np=S/H

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

Tuần 9

Tuần 10

Tuần 11

Tuần 12

CT/SP X Lt = 1

100 120 150 110 150 145

Ví dụ S = 2 tr. đ/đơn hàng; H = 5000 đ/SP/tkỳ (Np = S/H= 400 CT-TK)

100x0 120x1 150x2 (420 CT-TK)

... NC ròng

110x0 150x1 125x2

370

405

Lô số 1

Lô số 2 Đặt hàng

Chương 7

LẬP TIẾN ĐỘ & KIỂM SOÁT SẢN XUẤT CHẾ TẠO

I. Khái quát về lập tiến độ và kiểm soát sản xuất chế tạo 1. Khái niệm & mục tiêu hoạch định tiến độ

và kiểm soát sản xuất

 Khái niệm

 HĐTĐ:Lập KHSX ngắn hạn, xác định nhiệm vụ cụ

thể cho toàn XN, cho từng bộ phận

 KSSX là kiểm tra, theo dõi thường xuyên hoạt động sản xuất, tìm ra các sai lệch để kịp thời điều chỉnh

 Các mục tiêu h.định & k.sóat sản xuất chế tạo:

 Thực hiện đơn hàng đúng tiến độ  Giảm thiểu thời gian trễ  Giảm thiểu thời gian thực hiện  Giảm thiểu thời gian làm thêm  Tối đa mức sử dụng thiết bị và lao động  Giảm thiểu thời gian nhàn rỗi  Giảm thiểu tồn kho trong quá trình sản xuất Nhiều mục tiêu trong hoạch định và kiểm soát sản xuất, nhất là sản xuất đơn chiếc

2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm

soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất

 Sản xuất đơn chiếc

 Cùng lúc thực hiện nhiều đơn hàng khác nhau  Nơi làm việc thực hiện nhiều công việc khác

nhau

 Các yêu cầu về sản phẩm cũng như tuyến

dịch chuyển đối tượng, nội dung công việc là khác nhau

 Chú trọng đến trình tự thực hiện các công

việc, kiểm soát từng đơn hàng  Thường kết hợp nhiều mục tiêu

2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất khác nhau

 Sản xuất lặp lại

 SP tiêu chuẩn, thiết kế sẵn  Nơi làm việc thực hiện công việc lặp lại  Tuyến dịch chuyển của đối tượng như nhau  Chú trọng xác định quy mô lô sản xuất tối ưu, chỉ tiêu khối xuất sản và khối lượng nhập sản trong những định kỳ ngắn

II. Lập tiến độ và kiểm soát sản xuất đơn chiếc

 Phân giao công việc (Loading) – Xác định nhiệm vụ cần tiến hành trên từng nơi làm việc từng thời kỳ. Ứng dụng phương pháp Hunggari  Giải quyết công việc (Sequencing) - Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc trên nơi làm việc  Kiểm soát, theo dõi (Monitoring) – Cung cấp các

báo cáo quá trình thực hiện các đơn hàng

1. Phân giao công việc (P/pháp Hungari)

 Bước 1: Trừ tất cả các p/tử của mỗi hàng giá trị nhỏ nhất của nó; Trừ tất cả các p/tử của mỗi cột giá trị nhỏ nhất của nó  Bước 2: Tìm p/án gạch các hàng và cột đi qua các số 0 trên có số đường gạch nhỏ hơn n. Nếu tìm được chuyển sang bước 3 (bước điều chỉnh). Nếu không tìm được (khi đó số đường gạch = n) sẽ có p/án phân công tối ưu

 Bước 3: Thực hiện điều chỉnh như sau:

- Tìm số nhỏ nhất trong những số không nằm trên các đường đã gạch - Trừ tất cả các số không nằm trên các đường đã gạch bởi số đã tìm được ở trên - Cộng vào tất cả các số giao bởi các đường đã gạch bởi số tìm được ở trên. Sau đó trở lại bước 2

Ví dụ 1: phân giao công việc (Sử dụng p.pháp Hunggari)

Người

A B C D

1 10 6 7 9

Công việc 3 6 4 5 4

2 5 2 6 5

4 10 6 6 10

Theo hàng 0 0 1 1

5 4 2 5

1 2 0 0

Theo cột 3 5 2 4 0 1 3 6

Đường gạch 4 1 3 2 0 0 5 0

0 0 1 1

3 2 0 3

0 0 1 1

1 2 0 0

4 3 0 5

Số đường gạch = 3

Thực hiện việc điều chỉnh (bước 3):

- Số nhỏ nhất không nằm trên các đường đã gạch là 2.

- Trừ tất cả các số không nằm đường đã gạch đi 2

- Cộng những số nằm trên giao nhau cho 2

0

Theo hàng 0 0 1 1

5 4 2 5

1 2 0 0

Theo cột 3 5 2 4 0 1 3 6

Đường gạch 1 4 1 3 2 0 0 5 0

0 0 1 1

3 2 0 3

0 0 1 1

4 3 0 5

1 2 0 0

Số đường gạch = 3

3

Ma trận điều chỉnh 2 0 1 0 0 3 3 1

1 0 0 1

1 2 2 0

Đường gạch 1 0 1 2 0 0 2 3 0 0 1 1

2 1 0 3

Kết luận: tìm được phương án tối ưu

Công việc

Công việc

Người A B C D

1 10 6 7 9

2 5 2 6 5

4 3 6 10 6 4 5 6 4 10

Người A B C D

1 1 0 0 1

2 0 0 3 1

3 1 2 2 0

4 2 1 0 3

2. Giải quyết công việc: Sử dụng các q/tắc sắp xếp

CV (Sequencing Rules) 1. FCFS - first-come, first-served: đến trước thực hiện trước 2. LCFS - last come, first served: đến sau thực hiện trước 3. DDATE - earliest due date: ngày đến hạn sớm nhất 4. CUSTPR - highest customer priority: KH chỉ số ưu tiên nhất 5. SETUP - similar required setups: thiết đặt tương tự nhau 6. SLACK - smallest slack: thời gian tự do ngắn nhất = tg còn lại (ngày đến hạn – ngày đang xét) - tg còn phải thực hiện (tg còn lại = ngày đến hạn – ngày đang xét)

7. SPT - shortest processing time: thời gian thực hiện nhỏ nhất 8. LPT - longest processing time: thời gian thực hiện dài nhất 9. CR - critical ratio: dựa vào chỉ số tới hạn = tg còn lại / tg còn

phải thực hiện

10. Tardiness - Độ trễ ít nhất

CR - Chỉ số tới hạn (Critical Ratio Rule)

ngày đến hạn – ngày

thời gian còn lại CR = = đang xét

t/g còn phải t/hiện

t/g còn phải t/hiện

CR > 1, còn thời gian dành cho thực hiện CR < 1, đã trễ hạn CR = 1, đúng lúc phải thực hiện ngay

Ví dụ 2: sắp xếp công việc theo quy tắc

 Các công việc của Nam từ ngày 24/11 gồm có: A,B,C,D,E. Thời gian thực hiện các CV này lần lượt là 5, 10, 2, 8 và 6 ngày. Thời hạn phải hoàn thành các CV trên lần lượt là 10, 15,5, 12, 8 ngày. Anh Nam có thể sắp xếp CV như thế nào?

 Tuỳ theo quy tắc sắp xếp được chọn, sẽ có

phương án sắp xếp tương ứng

 Trong số các phương án xem xét, có thể sử dụng tiêu chuẩn trễ hạn (Tardiness) làm cơ sở lựa chọn

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

FCFS

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

FCFS

TGian Đến hạn Trễ hạn

TGian TGian bắt đầu thực hiện hoàn thành

A B C D E

0 5 15 17 25

5 10 2 8 6

5 15 17 25 31

10 15 5 12 8

0 0 12 13 23

DDATE

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

TGian TGian

TGian Đến hạn Trễ hạn

DDATE

bắt đầu thực hiện hoàn thành

C E A D B

0 2 8 13 21

2 6 5 8 10

2 8 13 21 31

5 8 10 12 15

0 0 3 9 16

SLACK

Đến hạn

Job A (10-0) - 5 = 5* B (15-0) - 10= 5* C (5-0) - 2 = 3 D (12-0) - 8 = 4 SLACK E (8-0) - 6 = 2

Thời gian thực hiện 5 10 2 8 6

10 15 5 12 8 TGian TGian

TGian Đến hạn Trễ hạn

Công việc A B C D E SLACK

bắt đầu thực hiện hoàn thành

E C D A B

0 6 8 16 21

6 2 8 5 10

6 8 16 21 31

8 5 12 10 15

0 3 4 11 16

RC

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

Job A (10-0) / 5 = 2.00 B (15-0) / 10= 1.50 C (5-0) / 2 = 2.50 D (12-0) / 8 = 1.50 CR E (8-0) / 6 = 1.33

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

TGian Đến hạn Trễ hạn

Công TGian TGian việc bắt đầu thực hiện hoàn thành

E D B A C

0 6 14 24 29

6 8 10 5 2

6 14 24 29 31

8 12 15 10 5

0 2 9 19 26

SPT

Công việc

Thời gian thực hiện

Đến hạn

A B C D E

5 10 2 8 6

10 15 5 12 8

SPT TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn

bắt đầu thực hiện hoàn thành

0 2 7 13 21

2 5 6 8 10

C A E D B

2 7 13 21 31

5 10 8 12 15

0 0 5 9 16

TG hoàn TG trễ

TG trễ

Quy tắc

Số CV thành bquân bquân trễ lớn nhất

FCFS DDATE SLACK CR SPT

18.60 15.00 16.40 20.80 14.80

9.6 5.6 6.8 11.2 6.0

3 3 4 4 3

23 16 16 26 16

Kết luận: Các phương án có thể

chọn: DDATE, SPT

Các phương án

Ví dụ 3: Sắp xếp công việc theo quy tắc

Công

việc

Thời gian chế biến (phút)

Thuộc đơn hàng số

Số công việc còn lai

Tổng thời gian chế biến còn lại (giờ)

Thời gian cho đến khi giao hàng (ngày)

A B

50 90

ĐH 14 ĐH 16

2 4

4 8

3 10

C D

25 30

ĐH 18 ĐH 25

5 7

10 15

9 14

E

150

ĐH 28

10

18

28

F

120

ĐH 30

6

16

24

Qui tắc: FCFS – A, B, …; LPT – E, F, … Qui tắc SLACK: Tg tự do = Tg đến khi giao hàng – Tg chế biến còn lại. Ví dụ Slack (A) = 2(ng)x8(g) – 3(g) = 13 (giờ). Thực hiện: A, B, F,…

CV

Số CV còn lại

Tg c.biến (phút)

Thuộc đơn hàng

Tg tự do (giờ)

Tg cho đến khi giao hàng (ngày)

Tổng Tg c. biến còn lại (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(4)x8-(6)

A

50

ĐH 14

2

4

3

13

B

90

ĐH 16

4

8

10

22

C

25

ĐH 18

5

10

9

31

D E

30 150

ĐH 25 ĐH 28

7 10

15 18

14 28

42 52

F

120

ĐH 30

6

16

24

24

Qui tắc thời gian tự do bình quân = Tg tự do / số CV còn lại. Ví dụ Tg tự do bq (A) = 13/4 = 3,25(giờ). Thực hiện: F, B, …

CV

Số CV còn lại

Tg c.biến (phút)

Thuộc đơn hàng

Tg tự do bq (giờ)

Tg cho đến khi giao hàng (ngày)

Tổng Tg c. biến còn lại (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(4)x8-

(6)/(5)

A

50

ĐH 14

2

4

3

3,25

B

90

ĐH 16

4

8

10

2,75

C

25

ĐH 18

5

10

9

3,1

D

30

ĐH 25

7

15

14

2,8

E

150

ĐH 28

10

18

28

2,89

F

120

ĐH 30

6

16

24

1,5

Ví dụ 4: Sắp xếp theo quy tắc Jonhson (Johnson’s Rule) Bước 1: Liệt kê tất cả các khoảng thời gian cần thiết cho tất cả công việc cho

cả 2 công đoạn.

Bước 2: Chọn công việc có thời gian ngắn nhất trong mỗi công đoạn. Bước 3: Xác lập thứ tự.

- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu thì bố trí công

việc càng sớm càng tốt.

- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn sau thì bố trí công

việc càng trễ càng tốt.

- Nếu thời công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu và bằng thời gian chế biến ở công đoạn sau của một số công việc khác, thì tiến hành công việc có thời gian ngắn thuộc công đoạn đầu sớm nhất có thể được và tiến hành công việc có thời gian tương tự ở công đoạn sau trễ nhất.

- Nếu công việc có cùng thời gian ở cả hai công đoạn thì có thể tiến hành

đầu hoặc cuối khoảng của trình tự còn lại.

Bước 4: Loại công việc được chọn ở bước 2 và đã sắp xếp thứ tự. Lập lại từ

bước 2 cho đến khi tất cả CV đều được xếp thứ tự.

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

B

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

D

B

C

A B C D E

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

Johnson’s Rule

JOB

PROCESS 1

PROCESS 2

E

A

D

B

C

6 11 7 9 5

8 6 3 7 10

A B C D E

E

A

D

B

C

Process 1 (sanding)

11

20

31

38

5

Idle time

E

A

D

B

C

Process 2 (painting)

15

23

30

37

41

5

3. Kiểm soát đầu vào / Đầu ra (Input/Output Control)

3

4 5

310 320

315 310

320 325

325 310 330 320

320 320 320 320 320

Đầu vào KH Đầu vào t/tế Chênh lệch vào t/luỹ +5 +15 +10 +15 +25 Đầu ra KH Đầu ra t/tế 310 325 310 300 320 Chênh lệch ra t/luỹ -10 -5 -15 -35 -35 CV dở dang t/tế +15 +10 +10 +40 +40

CV dở dang t/tế/kỳ = đầu vào t/tế - đầu ra thực tế + CV dở dang kỳ trước

Báo cáo chỉ tiêu đầu vào – đầu ra tại một nơi làm việc (Quy đổi giờ chuẩn) Cuối tuần 1 2

III. Lập KH tiến độ sản xuất lặp lại

tiêu nhập lượng /

 Lập kế hoạch tiến độ sản xuất  Tính toán chỉ xuất lượng

 Đường cong kinh nghiệm

1. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất

Chỉ tiêu

Đkỳ T1

T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8

Dự đoán

20

30

35

35 40

50

50

40

28

18

12

10

6

3

0

0

Đơn hàng đã đặt

Tồn kho dự kiến

45

Kế hoạch tiến độ sản xuất

Chỉ tiêu

Đ/kỳ (0)

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8

35

35

20

30

40

50

50

40

Dự đoán

Đơn hàng đã

12

10

28

18

6

3

0

0

đặt

45

77

27

77

37

52

17

17

87

Tồn kho dự kiến

100

100

100

KHSX

17

60

91

100

T/kho SS cho k/hàng

Tính toán các chỉ tiêu của KHTĐ

I(t) = I(t-1) + KHSX(t) - max{NC(t),ĐH(t)}, KHSX sao cho I(t) >0

TKSS(1) = I(0) + KHSX(1) - Tổng ĐH(i), i t/kỳ 1 đến j, j là t/kỳ mà sau đó (j+1)

TKSS(t) = KHSX(t) - Tổng ĐH(i), i = t,j, j là thời kỳ từ t và trước thời kỳ bắt đầu lô SX mới

KẾT THÚC NỘI DUNG

181