
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép-Gạch đá: Chương 4 - Cấu kiện chịu nén và chịu kéo
lượt xem 0
download

Bài giảng "Kết cấu bê tông cốt thép-Gạch đá" Chương 4 - Cấu kiện chịu nén và chịu kéo, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm chung cấu kiện chịu nén; Cấu kiện chịu nén lệch tâm; Cấu kiện chịu kéo;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép-Gạch đá: Chương 4 - Cấu kiện chịu nén và chịu kéo
- Chương 4 Cấu kiện chịu nén và chịu kéo
- §1. Khái niệm chung cấu kiện chịu nén 1. Khái niệm. e0 N N G − Trọng tâm tiết diện N ≡ G: Cấu kiện chịu nén đúng tâm N ≠ G: Cấu kiện chịu nén lệch tâm N= G G N e0 NÐn ®óng t©m NÐn lÖch t©m Nén đúng tâm chỉ là trường hợp lý tưởng vì trong thực tế khó tránh khỏi sự lệch tâm ngẫu nhiên của lực dọc.
- Các cấu kiện chịu nén thường gặp là các cột của khung, các thanh nén của dàn, thân vòm… B N M N N M N A C A B C
- 2. Cấu tạo chung: 2.1. Chiều dài tính toán: - Chiều dài thực của cấu kiện (l): là khoảng cách giữa hai liên kết cạnh nhau hoặc khoảng cách từ nút tự do đến liên kết gần nhất. - Chiều dài tính toán (l0 = Ψl) N N N N l l l l =2 =1 =0.7 =0.5
- - Với các liên kết thực tế: cần phân tích sơ đồ biến dạng để xác định Ψ. Ví dụ: Ψ = 1,5 n (số nhịp) ≥ 2: n = 1: +Sàn toàn khối: Ψ = 0,7 + Sàn toàn khối: Ψ = 1 + Sàn lắp ghép: Ψ = 1 + Sàn lắp ghép . Tầng 1: Ψ = 1,2; . Các tầng trên: Ψ = 1,5
- 2.2. Tiết diện: * Các loại tiết diện thường dùng: - Cấu kiện chịu nén đúng tâm: a h a b - Cấu kiện chịu nén lệch tâm: MÆt ph¼ng uèn
- * Sơ bộ chọn kích thước tiết diện: - Theo điều kiện cường độ: N ⎧0,9 ÷ 1,1 - Nén đúng tâm A=K K =⎨ Rb - Nén lệch tâm ⎩1, 2 ÷ 1,5 - Theo điều kiện ổn định: + Cấu kiện có tiết diện bất kỳ: l0 ⎧120 - Đối với cột nhà λ= ≤ λ0 = ⎨ rmin ⎩200 - Với các cấu kiện chịu nén khác + Cấu kiện có tiết diện chữ nhật : l0 ⎧31 - Đối với cột nhà λb = ≤ λ0b = ⎨ b ⎩52 - Với các cấu kiện chịu nén khác
- 2.3. Cấu tạo cốt thép: Quy định về bố trí cốt thép: 1- Cốt dọc chịu lực; 2- Cốt đai chính; 3- Cốt đai phụ; 4- Cốt dọc cấu tạo. - Yêu cầu: + Cốt đai phải bao quanh toàn bộ cốt dọc + Cách một cốt dọc phải có một cốt dọc nằm ở góc đaiChỉ khi b≤400, đồng thời trên b có ít hơn 5 thanh thép cho phép không dùng đai phụ đối với các cốt dọc trên b..
- Cốt dọc chịu lực: Φ = 12 ÷ 40mm; b > 20cm Nên dùng Φ ≥ 16mm - Trong cấu kiện chịu nén lệch tâm: A’S - Đặt trên cạnh chịu nén nhiều AS - Đặt trên cạnh chịu kéo hoặc chịu nén ít (cạnh đối diện) AS = A’S - Đặt thép đối xứng. Đặt thép đối xứng khi: + Mô men theo hai chiều xấp xỉ nhau: (M(+) ≈ M(-)) + Cấu kiện lắp ghép có hình dang đối xứng. 100 As 100 As' μ% = μ %= ' Ab Ab Ab - Diện tích làm việc của tiết diện. Chữ nhật và chữ T: Ab = b.h0 Yêu cầu: μ ≥ μmin ; μ ' ≥ μmin 3% Khi cần tiết kiệm thép μ t = μ + μ ' ≤ μ max = 6% Đảm bảo kết hợp làm việc giữa BT và CT Thông thường: μt = 0,5 ÷ 1,5%
- μmin ∈ λ l0 l < 17 17 ÷ 35 35 ÷ 83 > 83 λ= ; λh = 0 24 r h μmin (%) 0,05 0,1 0,2 0,25 - Trong cấu kiện chịu nén đúng tâm: 100 Ast μt % = ; μ0 = 2 μ min A μ 0 ≤ μt ≤ μ max = 3 ÷ 6% Thông thường: μt = 0,8 ÷ 1,5% Cốt đai + Giữ ổn định cho cốt dọc chịu nén. + Giữ vị trí cho các thanh cốt dọc khi đổ bê tông. + Tăng cường khả năng chịu nén và chịu cắt cho cấu kiện.
- Cấu tạo Trong khung cốt buộc: + Nhóm thép: Thường sử dụng nhóm CI; CII. + Đường kính đai: Φ d ≥ max ⎛ 1 Φ max ;5mm ⎞ ⎜ ⎟ ⎝4 ⎠ + Bước đai: Trong đoạn nối chồng cốt dọc: a = 10dmin Ngoài đoạn nối chồng: a ≤ min(Kdman, a0) Khi Rsc ≤ 400 Mpa lấy K=15 và a0 = 500mm Khi Rsc > 400 Mpa lấy K=12 và a0 = 400mm Khi μ > 1,5% hoặc khi toàn bộ tiết diện chịu nén va μt > 3% K = 10; a = 300, ' đồng thời mọi cốt dọc đều phải nằm ở góc đai.
- §2. Cấu kiện chịu nén đúng tâm: 1. Sự làm việc của cấu kiện: Để kể đến ảnh hưởng của λ đối với khả năng chịu lực của cấu kiện, người ta đưa vào tính toán hệ số φ ≤ 1 φ - Hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc trong cấu kiện chịu nén đúng tâm (Gọi tắt là hệ số uốn dọc). lo ⎫ λ= ≤ 28⎪ rmin ⎪ Khi: ⎬ ϕ =1 l λb = o ≤ 8 ⎪ b ⎪ ⎭ 28 < λ ≤ 120 ⎫ ⎬ ϕ = 1, 028 − 0, 0000288λ − 0, 0016λ 2 Khi: 8 < λb ≤ 52 ⎭
- 2. Phân loại (3 loại): - Cấu kiện dùng cốt dọc mềm, cốt đai thường (phổ biến); - Cấu kiện dùng cốt dọc mềm, cốt đai lò xo (khi N lớn); - Cấu kiện dùng cốt cứng (Thép hình) 3. Tính toán cấu kiện dùng cốt dọc mềm, cốt đai thường: N gh a. Sơ đồ ứng suất (hình vẽ): b. Các công thức cơ bản: ∑ Z = 0 => N gh = ϕ ( Rb Ab + Rsc Ast ) Rb Điều kiện cường độ: N ≤ Ngh R sc Ast N ≤ ϕ ( Rb Ab + Rsc Ast ) Ast
- N ≤ N gh = ϕ (Rb Ab + Rsc Ast ) N gh Trong đó: N – Nội lực do tải trọng tính toán gây ra Ngh - Khả năng chịu nén của tiết diện ở TTGH Rsc - Cường độ tính toán chịu nén của cốt thép Rb Rb – Cường độ tính toán chịu nén của bê tông Rb = Rbgôcγ bi R sc Ast (γbi Hệ số điều kiện làm việc của bê tông - PL4). Ast - Diện tích tiết diện cốt thép dọc Ab - Diện tích tiết diện phần bê tông Ast μt ≤ 3% lấy Ab = A μt > 3% lấy Ab = A - Ast
- c. Tính toán tiết diện (3 loại bài toán): * Bài toán 1: Biết: kích thước tiết diện, mác bê tông (Rb), nhóm thép (Rsc); N Yêu cầu: Tính Ast ? Giải: - Bước 1: Xác định các tham số của vật liệu và γbi Từ mác bê tông, nhóm thép, tra các PL có: Rb, Rsc, γbi - Bước 2: Xác định φ: Xác định lo→ λ → φ - Bước 3: Tính Ast N − Rb A ϕ Coi Ab = A, tính Ast: Ast = Rsc Ast Tính: μ t = 100 % (Đặt μ0 =2μmin) Nếu: A • μ 0 ≤ μ t % ≤ 3% ⇒ Sử dụng kết quả trên - Hoặc giảm kích thước tiết diện • μ t % < μ 0 ⇒ - Hoặc giảm mác vật liệu - Hoặc lấy Ast ≥ μ0A • μ t > 3 % ⇒ Tính lại Ast theo Ab = A – Ast • μt > μmax ⇒ Tiết diện bé. Cần tăng kích thước tiết diện hoặc mác vật liệu rồi tính lại. - Bước 4: Chọn và bố trí cốt thép.
- * Bài toán 2: Biết: N, vật liệu Yêu cầu: Xác định kích thước tiết diện và Ast Giải: - Bước 1: Xác định các tham số vật liệu: Rb, Rsc - Bước 2: Sơ bộ chọn kích thước tiết diện: Cách 1: N A= K (với k = 0,9÷1,1) Rb Cách 2: Giả thiết φ = 0,8÷1 μt = 0,8÷1,5% ⇒ Ast = μtA Xác định A: Từ điều kiện cường độ: N ≤ φ(RbAb + RscAst) Coi Ab = A ⇒ N ≤ φ(RbA+RscμtA) ⇔ N ≤ φA(Rb+Rscμt) N ⇒ A≥ ϕ( Rb + Rscμt ) Từ A, căn cứ yêu cầu cấu tạo, căn cứ điều kiện ổn định chọn b x h. - Bước 3: Tính φ - Bước 4: Tính Ast Giống bài toán 1 - Bước 5: Chọn và bố trí cốt thép
- * Bài toán 3: Biết kích thước tiết diện; Ast, l0, vật liệu. Yêu cầu: Tính (hoặc kiểm tra) khả năng chịu lực của cấu kiện. Giải: - Bước 1: Xác định các tham số vật liệu và điều kiện làm việc Rb; Rsc; γbi - Bước 2: Tính φ l0 Từ lo; b → λ= →φ b - Bước 3: Tính Ngh 100 Ast • Tính μt = % A μ t ≤ 3 % ⇒ Ab = A μt > μmax ⇒ Ab= A - Ast • Tính Ngh= φ(RbAb + RscAst) (Nếu là bài toán kiểm tra khả năng chịu lực thì so sánh Ngh với N để kết luận).
- §3. Cấu kiện chịu nén lệch tâm: 1. Sự làm việc của cấu kiện chịu nén lệch tâm: a. Độ lệch tâm của lực dọc: M e1 N N • Độ lệch tâm tĩnh học (e1) M e1 = - Độ lệch tâm tĩnh học của lực dọc. N • Độ lêch tâm ngẫu nhiên (ea) - Do thi công không chính xác Trọng tâm tiết Khoảng cách từ vị trí đặt lực đến trọng - Do bê tông không đồng nhất diện bị sai lệch tâm tiết diện bị sai lệch. - Do cốt thép không đối xứng Để kể đến ảnh hưởng trên, trong tính toán đưa vào độ lệch tâm ngầu nhiên ea ⎛ 1 1 ⎞ ea = max ⎜ l; h ⎟ (l và h - chiều dài cấu kiện và chiều cao tiết diện) ⎝ 600 30 ⎠ • Độ lệch tâm ban đầu (e0) -Trong kết cấu siêu tĩnh: e0 = max (e1, ea) -Trong kết cấu tĩnh định: e0 = e1 + ea
- b. Ảnh hưởng của uốn dọc: e0 N đặt lệch tâm e0 M = N.e0 → f e0 f Độ lệch tâm ban đầu e0→ ηe0. N Trong đó: η ≥ 1 gọi là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc trong cấu kiện chịu nén lệch tâm. Theo kết quả tính toán về ổn định, ta có: 1 η= N 1− N cr 6,4 S Ncr = ( Eb I + Es I s ) l0 ϕl 2 Chú ý: Cho phép bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc (lấy η =1) khi: l0 ≤ 28 - Với tiết diện bất kỳ r l0 ≤ 8 - Với tiết diện chữ nhật h r, h – Bán kính quán tính và cạnh tiết diện theo phương mặt phẳng uốn.
- As ' As bh 3 h I = I s = ( As + As/ )( − a ) 2 12 2 G MP uèn b + S - Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm, được xác định theo công thức thực nghiệm: 0,11 ⎛e ⎞ h a h a' S= + 0,1 Trong đó: δe = max ⎜ 0 ;δmin ⎟ a 2 2 a' δe ⎝h ⎠ h 0,1 + ϕp ⎛l ⎞ δ min = 0,5 − 0,01⎜ 0 + Rb ⎟ ⎝h ⎠ + φp- Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước. Với BTCT thường: φp =1. + φl ≥ 1 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn: M l + Nl y 1 ≤ ϕl = 1 + β ≤ 1+ β M + Ny + y - Khoảng cách từ trọng tâm hình học của tiết diện đến mép chịu kéo (hoặc nén ít). Với tiết diện chữ nhật: h y = 2 + β - Hệ số phụ thuộc loại bê tông: Với bê tông nặng β=1 Với các loại bê tông khác, β được cho trong bảng 29 TCXDVN 356-2005. + Ml , Nl - Nội lực do tải trọng tác dụng dài hạn. Khi Ml và M trái dấu thì Ml lấy dấu (-).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kết cấu bê tông thép ứng suất trước
7 p |
374 |
72
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Phần Kết cấu nhà cửa
0 p |
253 |
69
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 3 - ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
83 p |
346 |
52
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (Theo tiêu chuẩn 22TCN272-05)
178 p |
363 |
45
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 1 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
37 p |
98 |
11
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép – Chương 2: Các tính chất cơ lý của vật liệu
49 p |
87 |
9
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép – Chương 1: Mở đầu
10 p |
79 |
7
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 5 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
14 p |
47 |
6
-
Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 3 - ThS. Huỳnh Thế Vĩ
52 p |
67 |
6
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 4 - ThS. Bùi Nam Phương
65 p |
72 |
6
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 1 - ThS. Bùi Nam Phương
15 p |
117 |
5
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 3 - Nguyên lý tính toán và cấu tạo
26 p |
45 |
5
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 5 - ThS. Bùi Nam Phương
56 p |
56 |
4
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 2 - ThS. Bùi Nam Phương
41 p |
73 |
4
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 8 - Nguyễn Khắc Mạn
13 p |
14 |
4
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 1 - Nguyễn Khắc Mạn
13 p |
16 |
3
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương 3 - Nguyễn Khắc Mạn
22 p |
21 |
3
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 3 - ThS. Bùi Nam Phương
27 p |
74 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
