intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 2 - Hồ Hữu Chỉnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kết cấu bê tông ứng lực trước" Chương 2 - Vật liệu và cấu tạo, được biên soạn với các nội dung chính sau: Hệ thống căng trước và thiết bị căng; Hệ thống căng sau và thiết bị căng; Vật liệu dùng cho bê tông ứng lực trước. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 2 - Hồ Hữu Chỉnh

  1. T U BÊ TÔNG [1] Reinforced Concrete A fundamental Approach Edition 5th, Edward G. Nawy, Pearson Prentice Hall, 2005 [2] TCVN 5574 2012 2012
  2. 2 2.1 2.2 2.3 trang II_1 2.1 Pre-tensioning) 2 trang II_2
  3. 2.1.1 1. và neo vào các 2. 3. 4. 5. 2 trang II_3 2.1.2 prestressing bed) trong quá trình 2 trang II_4
  4. 2.1.3 prestressing bed). end abutment). Ván khuôn (mould). jack). anchorage device). harping device) 2 trang II_4 trang II_5
  5. trang II_6 2 trang II_7
  6. harping) a)- b)- trang II_8 harping device) 2 trang II_9
  7. 2 trang II_10 2.2 Post-tensioning) trang II_11
  8. 2.2 (tt) Không dính (unbonded) (bonded) (external) (standard) Neo kín (encapsulated) 2 trang II_11b 2.2.1 1. 2. 3. 4. 5. ULT 6. 2 trang II_12
  9. 2.2.2 2 trang II_13 2.2.2 (tt) neo. không dính. 2 trang II_13b
  10. 2.2.3 casting bed). Ván khuôn (mould). duct). anchorage device). jack). coupler). grouting equipment). 2 trang II_14 trang II_15
  11. 2 trang II_16 n BTULT p (live end) (dead end) 2 trang II_16a
  12. n BTULT p không kích (live end) (dead end) 2: và trang II_16b i p (coupler) (dead end) (live end) (coupler) 2: và trang II_16c
  13. c p dính t 2: và trang II_16d 2.3 Bar : ng thanh Wire : s i p Strand : tao p (7 s i) Tendon : p (2-7 tao) 2 trang II_17
  14. 1. 2. 3. Nói chung: Bê tông C28/C35 c 28 MPa. Bê tông C32/C40 c 32 MPa. (transfer 25 MPa. trang II_18 10: (theo TCXDVN 356-2005) 1. Thép nhóm: B-II (có neo) 20 250) Bp-II 5 mm 20 250) Bp-II 6 mm K-7 (cáp 7 và K-19 (cáp 19 2. Thép thanh không có neo, có kính: 10-18 mm, nhóm: C-IV, A-IV A-V A-VI , AT -VII + kính 20 mm, nhóm: C-IV, A-IV A-V A-VI , AT -VII 2 trang II_19
  15. 1. . 2. . 3. harping point 4. 5. 6. fpu fpy transfer): ACI 318 - 14 1% pu 2 trang II_20 (theo TCXDVN 356-2005) Nhóm thép thanh MPa MPa C-IV, A-IV (cán nóng) A-V (cán nóng) A-VI (cán nóng) AT -VII § tr êng x©m thùc m¹nh nªn tiªn dïng thÐp nhãm C-IV, A-IV. 2 trang II_21
  16. 2: (theo TCXDVN 356-2005) MPa MPa Bp-II K-7 K-19 2 trang II_22 a)- - - 2 trang II_23
  17. 2: và trang II_23B (theo 22TCN 272-05) Nhóm thép Mác thép kính pu py ps (mm) (MPa) (MPa) (MPa) cáp Mác 250 1725 85-90% fpu 197000 (tao thép) Mác 270 1860 85-90% fpu 197000 1035 85% fpu 207000 1035 80% fpu 207000 Chú ý: Cáp ULT py = 85% fpu Cáp ULT py = 90% fpu 2 trang II_24
  18. 2 trang II_25 2 trang II_26
  19. trang II_27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0