intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 3 - Hồ Hữu Chỉnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kết cấu bê tông ứng lực trước" Chương 3 - Các chỉ dẫn tính toán cơ bản, được biên soạn với các nội dung chính sau: Nội dung tính toán cơ bản; Tổn hao ứng suất trong kết cấu ứng lực trước; Phân tích kết cấu bê tông ứng lực trước; Tính tổn hao trong căng sau theo ACI 318-08. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước: Chương 3 - Hồ Hữu Chỉnh

  1. T U BÊ TÔNG [1] TCVN 5574 2012 2012 TCXDVN 356:2005) [2] , Phan Quang Minh, 2007
  2. 3 3.1 3.2 3.3 3.4 -08 trang III_1 - P2 P2 q1 PULT Thép Asp PULT Pu) Py) Phá Pser Tp Pcr) (Po) r pi - pe - o- D- L- - - ) trang III_2
  3. 3.1 356:2005, c u n bêtông t p ng c c n c nh n theo m TTGH. m TTGH - I: u c. m TTGH - II: u n m c nh ng. 318 c u n bêtông t p ng c c n c nh n theo 3 prestress transfer service load state - SLS o ser ultimate load state - u. 3 trang III_3 3.2 qbt Po Thép Asp Po t P2 P2 q1 Pt < Po Pt Thép Asp Pt 3 trang III_4
  4. (1) (5) (6) (4) (3) (2) 3 trang III_5 trang III_6
  5. trang III_7 s) 4-6 mm 8 mm 1 mm s = 6-8 mm 3 trang III_8
  6. const const; trang III_9 (prestress transfer - - ). - ). - - không có - không có (service load state - SLS) 3 trang III_10
  7. 3 trang III_11 3.3 1 2 3 (load balancing concept). trang III_12
  8. Phân tích theo P- u ng a thép ULT M- i gây ra e- f1 - P gây ra f2 - Pe gây ra y f3 - M gây ra A- f1 f2 f3 f I- + - Ghi chú: [fnén] [fkéo] (transfer) và (service load state - SLS). 3 trang III_13 Phân tích theo Trong 0 (service load state - SLS). ng trang III_14
  9. (wbal) vào bêtông. Trong tông ULT wbal), W 0. (wbal) trong (post tensioning) 1. 60-70% sàn. 2. 70-80% . 3: Các tính toán trang III_14B1 ng tuy n p u neo ch tâm P P e2 e1 e2 L a/- C p parabol (neo ch tâm) P P e2 e1 e2 L b/- C p tam c (neo ch tâm) P P e2 e2 e1 L1 L - 2L1 L1 c/- C p parabol + c p ng (neo ch tâm) 3: Các tính toán trang III_14B2
  10. V a n nh ng n p n p o p ? 1 1. D thi công, p t, i u 2 2. D thi công, p u, i t 3. thi công, p 3 i t 4. D p 4 thi công 3: Các tính toán trang III_14B3 (không t) S Mômen k fmax,U = do i ng i: S Mômen k 3: Các tính toán trang III_14C
  11. 3.1: q = 45 P= 1620 kN CGC CGC e=145 L = 7,3 m CGS b = 500 : - Tính theo b)- Tính theo : Tính mômen quán tính: 3 trang III_15 3.1: q = 45 P= 1620 kN CGC CGC e=145 L = 7,3 m CGS b = 500 + a) : - (nén) (nén) 3 trang III_16
  12. 3.1: b) : tt = M - Pe = 64,86 kNm (nén) (nén) 5,7 N/mm2 + - 2,9 N/mm2 3 trang III_17 3.2: P= q = 60 1400 kN CGC CGC e=180 L=8m CGS b = 500 : a)- Tính theo b)- Tính theo 7,8 N/mm2 + - -0,8 N/mm2 3 trang III_18
  13. 3.3: Po= q = 70 2000 kN 1 CGC Ec = 32 kN/mm2 CGC e=400 L = 10 m CGS b = 600 q = 70 Po= 2000 kN 2 CGC Ec = 32 kN/mm2 CGC e=400 L = 10 m CGS b = 600 : 2 a)- b)- 20% Po. 3 trang III_19 3.3: : a. Ph. án 1 Ph.án 2 ??? b. 80%Po: 1: 0,8Poe) 2: cáp parabol 0,8x8Poe/L2) c. 1 = q e1 = 0,7 mm d. 2 = q e2 = 1,5 mm 3 trang III_20
  14. 3.4A: Q = 100 kN Po= q = 40 kN/m ( 1600 kN CGC Ec = 32 kN/mm2 CGC e=0,35h L = 10 m CGS b = 0,5h : 1. (b, h, e 0 a)- b)- 20% Po i a m 2. a)- b)- 3 trang III_21 3.4B: Q = 200 kN Po= q = 20 kN/m (ch 1800 kN CGC Ec = 32 kN/mm2 CGC e>0,4h L = 10 m CGS b >= 400 : 1. (b, h, e 0 a)- b)- 20% Po i a m 2. a)- b)- 3: Các tính toán trang III_21B
  15. 3.4C: Q = 100 kN (1/2 Po= q = 16 kN/m ( 900 kN CGC Ec = 32 kN/mm2 CGC e L = 10 m CGS b 1. ( 400, h, e 0,5h-60) sao cho võng ULT = 5 mm, các sau: a)- Bê tông không khi làm , cho b t bt = 25kN/m3 b)- hao = 20% Po i a m 2. Xác phân cho các : a)- b)- 3: Các tính toán trang III_21C 3.4 ACI 318-08 hao Dài ES FL SL CR SH RE (jacking end (anchorage end). 3 trang III_22
  16. ACI 318-08: cáp (curvature (wobble - (curvature friction 1/rad) - K- (wobble friction), 1/m) x- fp0 - FL - 3 trang III_23 ACI 318-08: xi i - i i tính cho 12 24, 46, 68 3 trang III_24
  17. ACI 318-08: 3 trang III_25 ACI 318-08: Cáp bonded 0,0025 0,22 0,0016 0,18 Cáp bonded 0,0010 0,25 0,0007 0,20 Cáp unbonded 0,0033 0,07 3 trang III_25B
  18. ACI 318-08: Lx1 Pavg Px1 Lset s = 6-8 mm (anchorage slip). Ngoài vùng Lset ma sát và và áp : 3 trang III_26 ACI 318-08: Po Pmax Pend Aps Lset 3 trang III_27
  19. ACI 318-08: a)- Cáp không dính b)- fcir < 0 (kéo) thì ES = 0 Kes = 1,0 Kes = 0,5 khi p u nhau Kes = 0 0,5 Eps - Eci - fcpa - nén trung bình ngay sau khi fcir - ngay sau khi ma sát và ES - 3 trang III_xx ACI 318-08: CGC e CGS yb end - mid - CGC - CGS - e- Ac - 2) Ic - 4) Kcir = 0,9 , Kcir = 1,0 Ppi - có xét fcpi - Ppi fg - Md - 3 trang III_27
  20. ACI 318-08: a)- Cáp không dính b)- fcir fcds < 0 CR = 0 Kcr = 2,0 , Kcr = 1,6 Eps - Ec - 28 fcpa - nén trung bình ngay sau khi fcir - ngay sau khi fcds - BT = TT ho n n + HT (có 50% HT BT CR - 3 trang III_28 ACI 318-08: CGC e CGS yb CGC - CGS - Kcir = 0,9 , Kcir = 1,0 e- Ac - 2) Ic - 4) Ppi - Md - Mds - (không Mg) 3 trang III_29
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2