intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết quả bước đầu ứng dụng hệ thống hạ thân nhiệt điều trị bệnh lý não thiếu oxy do thiếu máu cục bộ tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau - BSCKI: Võ Phi Ấu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày kết quả bước đầu ứng dụng hệ thống hạ thân nhiệt điều trị bệnh lý não thiếu oxy do thiếu máu cục bộ tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau. Kết quả cho thấy hạ thân nhiệt điều trị HIE tại BVSNCM chứng minh hiệu quả và an toàn; Giảm DC não ở thời điểm 12 tháng và 18 tháng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết quả bước đầu ứng dụng hệ thống hạ thân nhiệt điều trị bệnh lý não thiếu oxy do thiếu máu cục bộ tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau - BSCKI: Võ Phi Ấu

  1. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ỨNG DỤNG HỆ THỐNG HẠ THÂN NHIỆT ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ NÃO THIẾU OXY DO THIẾU MÁU CỤC BỘ TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI CÀ MAU BSCKI: VÕ PHI ẤU – BV SẢN NHI CÀ MAU 1
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO I. ĐẶT VẤN ĐỀ. II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU. III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU. IV. KẾT LUẬN 1
  3. ▪ BVSNCM là BVCK hạng II – 500 GB. # 5 giờ ▪ BV vệ tinh BVNĐ1. 1
  4. ĐẶT VẤN ĐỀ ▪ Ngạt chu sinh (3 – 5‰ trẻ sanh sống) có thể → HIE TB hoặc nặng (1 – 2‰). ▪ TL HIE: 10 – 60% TV và > 25% trẻ sống có DC lâu dài. ▪ Trước kia chưa có ĐT đặc hiệu để giảm TT não. ▪ Hiện nay hạ thân nhiệt là PP ĐT có thể cải thiện KQ trẻ HIE. ▪ BVSNCM bắt đầu áp dụng PP hạ thân nhiệt vào năm 2017 đến nay điều trị được 12 trường hợp HIE. 1
  5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU CHỈ ĐỊNH 1. Trẻ ≥ 36w, < 6h tuổi. Trẻ HIE mức độ TB – Nặng 2. Bằng chứng ngạt: - ( PH < 7,0/ BE ≥ 16). - Apgar ≤ 5 trong ≥ 5 phút sau sinh. Hạ thân nhiệt trong 72 - Cần HS phòng sanh. 3. HIE mức độ TB – nặng: giờ đầu ở 33,5 0C, sau Bệnh não mức Bệnh não mức độ đó làm ấm. Đặc điểm độ trung bình nặng Tri giác Li bì Mê Cử động tự nhiên Giảm cử động Không cử động Đánh giá kết quả Tư thế Tay gập, chân duỗi (mất vỏ) Tay chân duỗi (mất não) Giảm trương Trương lực Mềm nhũn lực cơ Không phản xạ Đánh giá di Bú yêu Phản xạ nguyên phát Moro 1 thì Moro (-) chứng não Thần kinh tự chủ (1 trong các dh sau) Đồng tử Co nhỏ Dãn, PXAS (-) Nhịp tim Nhịp chậm Nhịp tim dao động 12 tháng 18 tháng Hô hấp Thở không đều Ngừng thở 1
  6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU Đánh giá ↑TK, VĐ dựa theo 5 TC về VĐ thô, ngôn ngữ, giải quyết vấn đề qua VĐ - TG, sự thích nghi – tự lập và XH. Trẻ được CĐ là chậm khi chỉ số ↑ (DQ) < 70. Bại não Chậm ↑ trí tuệ RL ngôn ngữ, lời Tự kỷ Vận động thô DQ < 50 BT hoặc ↓ BT hoặc ↓ BT hoặc ↓ Ngôn ngữ BT hoặc ↓ DQ < 70 ↓ ↓ Giải quyết vấn đề BT hoặc ↓ DQ < 70 BT BT hoặc ↓ Thích nghi BT hoặc ↓ Chậm BT BT hoặc ↓ Xã hội BT hoặc ↓ BT hoặc ↓ BT hoặc ↓ ↓ 1
  7. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1
  8. Bảng 1. Một số đặc điểm chung nhóm NC Đặc điểm Kết quả (n = 12) Đặc điểm Kết quả (n = 12) 37,8 ± 1,1 tuần Bóp bóng Tuổi thai 4 (33,3%) (36 – 39 tuần) Hồi sức qua mask 3058 ± 414,4 gr sau Cân nặng sinh Đặt NKQ 6 (50%) (2500 – 3800 gr) Apgar 5 phút 4,3 ± 1,1 (3 – 6) NKQ + Adre 2 (16,7%) Nam 9 (75%) Phân xu 5 (41,8%) Nước Giới tính Nữ 3 (25%) ối Trắng trong 7 (58,2%) Mức độ Trung bình 6 (50%) Ngôi Ngôi đầu 10 (83,3%) HIE Nặng 6 (50%) thai Ngôi ngược 2 (16,7%) > 35 5 (41,8%) Nơi BVSNCM 10 (83,3%) Tuổi mẹ ≤ 35 7 (58,2%) sinh BV huyện 2 (16,7%) Hình thức Sinh thường 5 (41,8%) sinh Sinh mổ 7 (58,2%) 1
  9. KẾT QUẢ Bảng 2. Thời gian bắt đầu hạ thân nhiệt tính từ lúc sinh Thời gian Trung bình Ngắn nhất Dài nhất Phút 168,3 ± 93,7 30 310 So sánh với các NC khác: Đặc điểm Chúng tôi Akisu Lin Robertson Thayyil Số trẻ HTN 12 11 32 21 17 Cân nặng 3058 (414) 3410 (575) 3310 (470) 3300 (550) 2977 (402) Tuổi thai 37,8 (1,1) 39,3 (1,4) 38,7 (1,3) 38 (1,5) 38 (1,.2) Apgar 5 phút 4,3 4,3 3 4,7 4,3 HIE trung bình 50% 63% 50% 47% 35,3% HIE nặng 50% 37% 21% 28,5% 11,8% TG HTN (phút) 168,3 (93,7) 114 (60) 240 115 264 1
  10. KẾT QUẢ Bảng 3. Diễn tiến trong thời gian hạ thân nhiệt Dấu hiệu Tần số Tỷ lệ y văn Nhịp tim < 80 l/p 1 8,3% 8,3% Co giật 8 66,7% Thở máy 7 58,3% Thở CPAP 3 25% Thở oxy 2 16,7% Truyền máu 1 8,3% 13,1% ↑ ĐH dùng insulin 2 16,7% Hạ đường huyết 0 0% 13,6% Tiểu cầu < 100.000 mm3 0 0% 26,2% Rối loạn đông máu 2 16,7% 2,5% Toan máu PH < 7,2 1 8,3% 2% Hạ Natri máu < 130 mEq/l 1 8,3% 48% 1
  11. KẾT QUẢ Bảng 4. Thời gian điều trị Thời gian Trung bình Ngắn nhất Dài nhất Ngày 12,33 ± 9,49 5 41 Bảng 5. Kết quả điều trị Kết quả Tần số Tỷ lệ (%) Ra viện 7 58,4 Chuyển viện 4 33,3 Tử vong 1 8,3 Tổng 12 100 Tỉ lệ TV NC Akisu (0/11; 0%), Lin (2/32; 6,3%), Robertson (7/21; 33%), Thayyil (4/17 23,5%) 1
  12. KẾT QUẢ Bảng 6. Đánh giá di chứng não lúc 12 tháng tuổi theo chỉ số DQ Di chứng HIE TB HIE nặng p Không 3 (49,9%) 2 (40%) Có 1 (16,7%) 1 (20%) Chưa đánh giá 1 (16,7%) 1 (20%) 0,99 Mất dấu + TV 1 (16,7%) 1 (20%) Tổng 6 (100%) 5 (100%) Bảng 7. Đánh giá di chứng não lúc 18 tháng tuổi theo chỉ số DQ Di chứng HIE TB HIE nặng p Không 1 (16,7%) 2 (40%) Có 1 (16,7%) 1 (20%) Chưa đánh giá 3 (49,9%) 1 (20%) 0,74 Mất dấu + TV 1 (16,6%) 1 (20%) Tổng 6 (100%) 5 (100%) 1
  13. KẾT QUẢ So sánh với các NC khác: Đặc điểm Chúng Eicher CoolCap Neo.nEuro Zhou 2010 tôi 2005 2005 2010 Số trẻ HTN 12 32 116 62 119 Di chứng lúc 18,2% 27% (6/22) NA NA NA 12 tháng Di chứng lúc 18,2% NA 10,5% 21,4% 6,3% 18 tháng (8/76) (9/42) (75/80) 1
  14. KẾT LUẬN ➢ Hạ thân nhiệt điều trị HIE tại BVSNCM chứng minh hiệu quả và an toàn. ➢Giảm DC não ở thời điểm 12 tháng và 18 tháng. 1
  15. Xin chân thành cám ơn! Lúc 12 tháng tuổi Lúc 18 tháng tuổi 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2