Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Phần 3<br />
Chương 2: Lý thuyết<br />
Tối đa hoá lợi nhuận<br />
Đại học Cần Thơ, Khoa kinh tế - QTKD<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
Chi phí sản xuất - chi phí cơ hội<br />
• Chi phí sản xuất của một công ty bao gồm tất cả<br />
các chi phí cơ hội của việc làm ra hàng hoá hay<br />
dịch vụ .<br />
• Chi phí ẩn và chi phí hiện<br />
• Một chi phí sản xuất của một công ty bao gồm chi<br />
phí ẩn và hiện .<br />
• Chi phí hiện : là chi phí đầu vào đòi hỏi phí tổn trực tiếp<br />
bằng tiền của công ty .<br />
• Chi phí ẩn: Là chi phí đầu vào không đòi hỏi phí tổn trực<br />
tiếp bằng tiền từ công ty .<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
1<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Nhà kinh tế và nhà kế toán<br />
Quan điểm nhà kinh tế học<br />
<br />
Quan điểm nhà kế toán<br />
<br />
Lợi nhuận<br />
kinh tế<br />
Lợi nhuận<br />
kế toán<br />
Chi phí ẩn<br />
Doanh<br />
thu<br />
<br />
Doanh thu<br />
Tổng chi phí<br />
Cơ hội<br />
Chi phí hiện<br />
<br />
Chi phí<br />
hiện<br />
<br />
Chi phí<br />
• Tổng chi phí (TC)<br />
• Chi phí cố định (FC - fixed costs )<br />
• Chi phí biến đổi (VC - variable costs)<br />
• TC = FC + VC<br />
<br />
• Chi phí bình quân<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
Chi phí bình quân : ATC = TC/Q<br />
Chi phí cố định bình quân: AFC = FC/Q<br />
Chi phí biến đổi bình quân: AVC = VC/Q<br />
ATC = AFC + AVC<br />
<br />
2<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Chi phí biên<br />
• Marginal cost (MC) đo lường sự tăng lên trong tổng<br />
chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.<br />
• Chi phí cố định không ảnh hưởng đến chi phí biên<br />
<br />
∆VC ∆TC<br />
MC =<br />
=<br />
∆q<br />
∆q<br />
<br />
Bảng chi phí<br />
AC<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
3<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Các đường chi phí<br />
Chi<br />
phí<br />
$18.00<br />
<br />
TC<br />
<br />
16.00<br />
<br />
VC<br />
<br />
14.00<br />
12.00<br />
10.00<br />
8.00<br />
<br />
A<br />
<br />
MC<br />
<br />
6.00<br />
4.00<br />
<br />
FC<br />
<br />
2.00<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
10<br />
<br />
12<br />
<br />
14<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Các đường chi phí<br />
<br />
Chi phí<br />
$3.00<br />
2.50<br />
MC<br />
2.00<br />
<br />
ACmin<br />
<br />
1.50<br />
<br />
AC<br />
AVC<br />
<br />
1.00<br />
0.50<br />
<br />
AFC<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
10<br />
<br />
12<br />
<br />
14<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
AVC min<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
4<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Mối quan hệ giữa chi phí biên và chi phí trung bình<br />
Chi phí<br />
<br />
+ Phía trái của q0: MC < AC<br />
nên AC giảm khi q tăng.<br />
+ Phía phải của q0: MC > AC<br />
nên AC tăng khi q tăng.<br />
<br />
$3.50<br />
3.25<br />
3.00<br />
2.75<br />
2.50<br />
2.25<br />
<br />
MC<br />
<br />
2.00<br />
1.75<br />
1.50<br />
<br />
AC<br />
<br />
1.25<br />
<br />
Điểm cực tiểu của AC<br />
<br />
1.00<br />
0.75<br />
0.50<br />
0.25<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
q0<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Mối quan hệ giữa chi phí biên và chi phí trung bình<br />
<br />
Ta có:<br />
TC<br />
d <br />
q<br />
dAC<br />
= <br />
dq<br />
dq<br />
<br />
dTC<br />
<br />
× q − TC<br />
<br />
MC × q − TC<br />
= dq<br />
=<br />
2<br />
q<br />
q2<br />
<br />
Tại mức sản lượng mà AC là tối thiểu thì<br />
hay MC × q − TC = 0<br />
Do đó:<br />
TC<br />
MC =<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
q<br />
<br />
dAC<br />
=0<br />
dq<br />
<br />
= AC .<br />
<br />
5<br />
<br />