04/01/2016<br />
<br />
CHAPTER<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng quan về Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
MACROECONOMICS<br />
<br />
SIXTH EDITION<br />
<br />
N. GREGORY MANKIW<br />
PowerPoint® Slides by Ron Cronovich<br />
© 2007 Worth Publishers, all rights reserved<br />
<br />
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG<br />
Email: congpt@vcu.edu.vn<br />
http://sites.google.com/site/congphanthe/<br />
<br />
slide 1<br />
<br />
Mục tiêu<br />
Chương này giới thiệu<br />
<br />
những vấn đề được các nhà KTVM nghiên cứu<br />
công cụ được các nhà KTVM sử dụng<br />
một số khái niệm quan trọng trong phân tích<br />
KTVM<br />
<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 2<br />
<br />
1<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Những vấn đề quan trọng trong<br />
KTVM<br />
KTVM, nghiên cứu nền kinh tế tổng thể, đề cập<br />
đến nhiều vấn đề, ví dụ:<br />
<br />
Tại sao chi phí sinh hoạt luôn tăng lên?<br />
Tại sao hàng triệu người bị thất nghiệm, thậm chí khi<br />
nền kinh tế bùng nổ?<br />
<br />
Nguyên nhân suy thoái? Chính phủ có thể làm gì để<br />
đối mặt với suy thoái? Chính phủ có nên làm không?<br />
<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 3<br />
<br />
Những vấn đề quan trọng trong<br />
KTVM<br />
KTVM, nghiên cứu nền kinh tế tổng thể, đề cập<br />
đến nhiều vấn đề:<br />
<br />
Thâm hụt ngân sách của CP là gì? Nó ảnh<br />
hưởng như thế nào tới nền kinh tế?<br />
<br />
Tai sao Mỹ lại có mức thâm hụt thương mại lớn<br />
như vậy?<br />
<br />
Tại sao có nhiều nước nghèo như vậy? Có thể áp<br />
dụng chính sách nào để giúp các nước này thoát<br />
nghèo?<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 4<br />
<br />
GDP trên đầu người thực tế của Mỹ<br />
(2000 dollars)<br />
40,000<br />
<br />
9/11/2001<br />
First oil<br />
price shock<br />
<br />
30,000<br />
<br />
long-run upward trend…<br />
20,000<br />
<br />
Great<br />
Depression<br />
<br />
Second oil<br />
price shock<br />
<br />
10,000<br />
<br />
World War II<br />
0<br />
1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 5<br />
<br />
2<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Tỷ lệ lạm phát của Mỹ<br />
(% một năm)<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
-5<br />
-10<br />
-15<br />
1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 6<br />
<br />
Tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ<br />
(% lực lượng lao động)<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 7<br />
<br />
Tại sao phải nghiên cứu KTVM?<br />
1. KTVM ảnh hưởng tới cuộc sống của một xã hội<br />
Mỗi đơn vị tăng lên trong tỷ lệ thất nghiệp gắn với:<br />
<br />
Có thêm 920 vụ tự tử<br />
Có thêm 650 vụ giết người<br />
Có thêm 4000 người nhập viện tâm thần của các<br />
bang<br />
<br />
Có thêm 3300 người bị kết án tù<br />
Có thêm 37.000 người chết<br />
Gia tăng bạo lực gia đình và vô gia cư<br />
<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế vĩ mô<br />
<br />
slide 8<br />
<br />
3<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Tại sao phải nghiên cứu KTVM?<br />
<br />
change from 12 mos earlier<br />
<br />
5<br />
<br />
In most years, wage growth falls 5<br />
when unemployment is rising.<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
-1<br />
<br />
0<br />
<br />
-3<br />
<br />
-1<br />
-5<br />
<br />
-2<br />
-3<br />
1965<br />
<br />
-7<br />
1970<br />
<br />
1975<br />
<br />
1980<br />
<br />
1985<br />
<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2005<br />
<br />
percent change from 12 mos earlier<br />
<br />
2. KTVM ảnh hưởng tới cuộc sống của bạn.<br />
<br />
CHƯƠNG 1 Tổng quan Kinh tế inflation-adjusted mean wage (right scale) slide 9<br />
vĩ mô<br />
unemployment rate<br />
<br />
MỤC TIÊU VÀ CÁC CÔNG CỤ CỦA<br />
KINH TẾ VĨ MÔ<br />
<br />
Các mục tiêu của kinh tế vĩ mô<br />
Các chính sách kinh tế vĩ mô<br />
slide 10<br />
<br />
Thành tựu kinh tế vĩ mô được đánh<br />
giá theo 3 dấu hiệu: ổn định, tăng<br />
trưởng và công bằng xã hội.<br />
<br />
Ổn định kinh tế là kết quả của việc giải quyết tốt<br />
những vấn đề kinh tế cấp bách như lạm phát, suy<br />
thoái, thất nghiệp trong ngắn hạn.<br />
<br />
Tăng trưởng kinh tế đòi hỏi giải quyết tốt những<br />
vấn đề dài hạn hơn<br />
<br />
Công bằng trong phân phối vừa là vấn đề xã hội<br />
vừa là vấn đề kinh tế.<br />
slide 11<br />
<br />
4<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Các mục tiêu của kinh tế vĩ mô<br />
<br />
Đạt mức sản lượng cao và tốc độ tăng trưởng<br />
nhanh<br />
<br />
Mục tiêu tạo ra công ăn việc làm nhiều và tỷ lệ<br />
thất nghiệp thấp<br />
<br />
slide 12<br />
<br />
Các mục tiêu của kinh tế vĩ mô<br />
<br />
Ổn định giá cả và tỷ lệ lạm phát thấp<br />
Mục tiêu kinh tế đối ngoại<br />
Mục tiêu phân phối công bằng trong thu nhập<br />
<br />
slide 13<br />
<br />
Đạt mức sản lượng cao và tốc độ<br />
tăng trưởng nhanh<br />
<br />
Đạt được sản lượng thực tế cao, tương ứng với<br />
mức sản lượng tiềm năng.<br />
<br />
Mỗi quốc gia có điều kiện kinh tế, chính trị, xã<br />
hội khác nhau nên mức sản lượng không thể<br />
giống nhau.<br />
slide 14<br />
<br />
5<br />
<br />