ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
BÀI GING:
K THUT ANTEN
CHƯƠNG I. GII THIU
§1.1 LCH S
* Thông tin đin : - Telegraphy (1884)
- Telephony (1878)
* Nn tng lý thuyết : LT trường đin t Maxwell (1854)
* H thng Telegraphy không dây dùng bc x đin t (Marconi – 1897)
* Đèn đin t và phát dao động (1904 – 1915)
Mng ni ht Anten phát – anten thu
Thành ph
đông dân cư
H thng yêu
cu ph TH hp
(truyn thanh)
Dùng bc x đin t
Suy hao ph thuc khong cách theo quy
lut lũy tha
C ly thông tin ln
Dây đôi suy hao 2÷3 dB(10 kHz/km)
Truyn d liu tn s thp
Cáp đồng trc Tín hiu Video
Tn hao 4 ÷ 5 dB, quy lut hàm mũ
Khong cách thông tin hn chế
Thông tin di động (tàu b)
Các phương tin giao thông đường b, máy
bay….
CÁC H THNG THÔNG TIN
1
- Thông tin v tinh
- Kinh tế
- Bo mt
* Nhược đim : Hiu sut thp
§1.2 CÁC H THNG ANTEN
+ Anten thông dng : - Anten râu trên ôtô
- Anten tai th trên tivi
- Anten vòng cho UHF
- Anten Log-chu k cho TV
- Anten Parabol thu sóng v tinh
+ Trm tiếp sóng vi ba (Microwave Relay)
- Anten mt
- Anten Parabol bc nha
+ H thng thông tin v tinh :
- H anten loa đặt trên v tinh
- Anten cho thu sóng v tinh
- Mng các loa hình nón chiếu x (20-30GHz)
+ Anten phc v nghiên cu khoa hc
QUY ƯỚC V CÁC DI TN S
Di tn s Tên, ký hiu ng dng
3 – 30 kHz Very low freq. (VLF) Đạo hàng, định v
30 – 300kHz Low freq. (LF) Pha tuyến cho mc đích đạo
hàng
300 –
3000kHz
Medium freq. (MF) Phát thanh AM, hàng hi, trm
thông tin duyên hi, ch dn tìm
kiếm
3 – 30 MHz High Freq. (HF) Đin thoi, đin báo, phát thanh
sóng ngn, hàng hi, hàng không
30 – 300MHz Very High Freq. (VHF) TV, phát thanh FM, điu khin
giao thông, cnh sát, taxi, đạo
hàng
0,3 – 3 GHz Ultrahigh (UHF) TV, thông tin v tinh, do thám,
Radar giám sát, đạo hàng
3 – 30 GHz Superhigh freq. (SHF) Hàng không, Viba (microwave
links), thông tin di động, thông
tin v tinh
30 – 300GHz Extremly high freq.
(EHF)
Radar, nghiên cu khoa hc
2
§1.3 KHÁI QUÁT V TRUYN SÓNG ĐIN T
+ Di phát thanh AM chun (0,55 – 1,6 MHz): Dùng tháp anten
+ Di sóng dài :
- Anten đơn gin vi độ li thp, đặt trên mt đất.
- Mode truyn: sóng mt, suy hao ~ R-4.
- Mc nhiu cao do nhiu công nghip
- Cn máy phát công sut ln (50-500kW)
- Mc nhiu và suy hao cao
- C ly thông tin c vài trăm dm
- Suy hao tăng nhanh theo tn s (không s dng cho TS>20MHz)
- Chiu cao ca anten cn được la chn thích hp.
- Có th có hin tượng Fading trong thi gian hàng giây, phút, chu nh
hưởng ca nhit độđộ m không khí. Æ khc phc FadingÆ phân
tp theo không gian và tn s.
+ Di sóng 30 – 40 MHz :
- Có th s dng s phn x t tng đin ly
- C ly thông tin hàng ngàn km Æ các dch v truyn thông quc tế
- S phn x ph thuc mt độ đin t to bi bc x mt tri
- Không được s dng trên 40MHz (do xuyên qua và fading)
+Trên 40MHz
- Truyn thng (TV, Viba)
- Kích thước anten phi ln gp mt s ln bước sóng
- di sóng Viba ( 3 – 30cm) có th dùng nhng anten gương có độ li cao
(40-50dB), công sut máy phát gim, nhiu khí quyn gim, có th dùng
tín hiu biên độ nh
+ Di sóng mm :
- Suy gim sóng do khí quyn hoc do mưa tăng
- C ly thông tin b gii hn
3
CHƯƠNG 2
CƠ S LÝ THUYT AN TEN, CÁC THÔNG S CƠ BN CA ANTEN
§2.1 M ĐẦU
Mt s qui ước v ký hiu: ch nét đậmÆvector, ch nghiêngÆthông s
+ Định nghĩa anten: là mt cu trúc được làm t nhng vt liu dn đin tt, được
thiết kế để có hình dng kích thước sao cho có th bc x sóng đin t theo mt kiu
nht định mt cách hiu qu.
+ Nguyên lý hot động: dòng đin thay đổi theo thi gian trên b mt anten bc
x sóng đin t
Æ Anten là mt cu trúc mà dòng thay đổi theo thi gian, được cp t mt ngun
thích hp qua đường truyn hoc ng dn sóng, có th b kích thích vi biên độ ln
trên b mt anten.
+ Yêu cu v cu trúc anten: đơn gin, kinh tế (ví d : anten na sóng)
+ Bài toán chính ca lý thuyết và k thut anten: xác định phân b mt độ dòng
đin J trên b mt anten sao cho trường bc x tha mãn các điu kin biên trên
anten. Bài toán này thường ch có th gii gn đúng.
+ Phân b dòng trên anten có th được xác định chính xác hơn khi xác định được đặc
trưng tr kháng ca anten.
+ T đặc tính tuyến tính ca h phơng trình Maxwell, v nguyên tc có th xác định
được phân b trường tng khi biết phân b trường ca phân t dòng.
+ Các phương trình Maxwell, thế vector và thế vô hướng là nhng công c toán hc
ch yếu để gii bài toán v anten.
+ Các đặc trưng cơ bn ca mt anten:
- Kiu bc x (hàm phương hướng).
- Độ rng tia, h s định hướng, đin tr bc x.
+ c phn t bc x cơ bn: Phn t dòng đin nguyên t, vòng đin nguyên t,
dòng t nguyên t, vòng t nguyên t.
4