Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 3: Vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình
lượt xem 3
download
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 3: Vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình, cung cấp cho người học những nội dung chính như: Vào/ra dữ liệu; Các cấu trúc điều khiển chương trình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 3: Vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình
- BÀI GIẢNG HỌC PHẦN KỸ THUẬT LẬP TRÌNH CHƯƠNG 3: VÀO/RA DỮ LIỆU VÀ CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH
- Nội dung 3.1. Vào/ra dữ liệu 3.2. Các cấu trúc điều khiển chương trình 2
- 3.1. Vào/ra dữ liệu • Khai báo thư viện chương trình • Lệnh đưa dữ liệu ra màn hình • Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím 3
- Khai báo thư viện chương trình • Để có thể sử dụng các lệnh vào/ra dữ liệu, cần khai báo tệp tiêu đề stdio.h (standard input/output) #include hoặc #include "stdio.h" 4
- Lệnh đưa dữ liệu ra màn hình (1) • Cú pháp: printf(xâu_định_dạng, danh_sách_tham_số); Trong đó: - xâu_định_dạng: đặt trong cặp dấu " ", quy định cách thức hiển thị dữ liệu ra màn hình máy tính, bao gồm 3 loại ký tự: + Ký tự văn bản thông thường + Ký tự điều khiển + Đặc tả - danh_sách_tham_số: danh sách các giá trị được hiển thị theo quy định trong xâu định dạng, được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy, gồm: tên biến, tên hằng, biểu thức, hàm, các giá trị cụ thể 5
- Lệnh đưa dữ liệu ra màn hình (2) • Lưu ý: danh_sách_tham_số phải phù hợp với các đặc tả trong xâu_định_dạng cả về số lượng, kiểu dữ liệu và thứ tự 6
- xâu_định_dạng (1) • Ký tự văn bản thông thường: Được đưa ra màn hình nguyên vẹn như trong xâu_định_dạng Ví dụ: - printf("Xin chao!"); Kết quả hiển thị trên màn hình: Xin chao! - printf("a+b"); Kết quả hiển thị trên màn hình: a+b • Một số ký tự đặc biệt cần đặt liền sau ký hiệu \ \" in ra ký tự " \\ in ra ký tự \ 7
- xâu_định_dạng (2) • Ký tự điều khiển: tạo các hiệu ứng hiển thị đặc biệt \n xuống dòng \t tab \b backspace \r carriage return – đưa con trỏ màn hình về đầu dòng \f line feed – sang trang … Ví dụ: printf("\n"); printf("\t"); printf("\n\t"); 8
- xâu_định_dạng (3) • Đặc tả: Xác định kiểu dữ liệu của giá trị muốn xuất Đặc tả Ý nghĩa Kiểu dữ liệu %c Kiểu ký tự đơn char %i, %d Số nguyên hệ 10 có dấu int, char unsigned %u Số nguyên hệ 10 không dấu int/char Số hệ 8 không dấu (không %o int, char có số 0 đứng trước) Số hệ 16 không dấu chữ %x, %X thường/chữ hoa (không có int, char 0x đứng trước) 9
- xâu_định_dạng (4) • Đặc tả: (tiếp) Đặc tả Ý nghĩa Kiểu dữ liệu %li,%ld Số nguyên hệ 10 có dấu long %lu Số nguyên hệ 10 không dấu unsigned long Số hệ 8 không dấu (không %lo long có số 0 đứng trước) Số hệ 16 không dấu chữ %lx, thường/chữ hoa (không có long %lX 0x đứng trước) 10
- xâu_định_dạng (5) • Đặc tả: (tiếp) Đặc tả Ý nghĩa Kiểu dữ liệu Hiển thị xâu ký tự kết thúc %s char[] bởi '\0' %f Số thực dấu phẩy tĩnh float, double %e, %E Số thực dấu phẩy động float, double Dùng %f hoặc %e tùy %g float, double thuộc loại nào ngắn hơn 11
- xâu_định_dạng (6) • Ví dụ: int a,b; float x; a=5; b=10; x=12.75; printf("\n%d",a); in ra 5 printf("\n%d",b); in ra 10 printf("\n%d, %d",a,b); in ra 5, 10 printf("\n%f",x); in ra 12.750000 printf("\n%f",10.0/3); in ra 3.333333 12
- Độ rộng hiển thị - đối với số nguyên • Định dạng: %nd trong đó n là số nguyên không âm, cho biết số chỗ dùng để viết số nguyên • Ví dụ: int a,b; a=123; b=45; printf("\n%4d",a); printf ("\n%5d",b); Kết quả hiển thị trên màn hình: ˽123 (˽ là ký hiệu dấu cách) ˽˽˽45 13
- Độ rộng hiển thị - đối với số thực (1) • Định dạng: %n.mf Trong đó n, m là 2 số nguyên không âm: n - số chỗ dùng để viết số thực m - số chỗ trong n dùng để viết phần thập phân 14
- Độ rộng hiển thị - đối với số thực (2) • Ví dụ: float x; x=9.125; printf("\n%f",x); printf("\n%.2f",x); printf("\n%6.2f",x); Kết quả hiển thị trên màn hình: 9.125000 9.13 ˽˽9.13 15
- Độ rộng hiển thị - Lưu ý (1) • Đối với các ký tự và xâu ký tự, định dạng độ rộng hiển thị tương tự như đối với số nguyên • Ví dụ: printf("\n%3d%15s%3c",1,"Tran Ngoc Anh",'A'); printf("\n%3d%15s%3c",2,"Nguyen Sao Mai",'B'); Kết quả hiển thị trên màn hình: ˽˽1˽˽Tran Ngoc Anh˽˽A ˽˽2˽Nguyen Sao Mai˽˽B 16
- Độ rộng hiển thị - Lưu ý (2) • Khi số chỗ cần thiết để hiển thị nội dung dữ liệu lớn hơn trong định dạng hệ thống tự cung cấp thêm chỗ để hiển thị dữ liệu trong các trường hợp: số nguyên, phần nguyên của số thực, ký tự, xâu ký tự • Ví dụ: a=1024; x=10.875; printf("\n%1d",a); printf("\n%3.2f",x); printf("\n%0c",'A'); printf("\n%1s","ABC"); Kết quả: 1024 10.88 A ABC 17
- Căn lề trái/phải • Khi có định dạng độ rộng hiển thị dữ liệu, ngôn ngữ C mặc định căn lề phải; để căn lề trái cần thêm dấu - ngay sau ký hiệu % • Ví dụ: printf("\n%-3d%-15s%-3c",1,"Tran Ngoc Anh",'A'); printf("\n%-3d%-15s%-3c",2,"Nguyen Sao Mai",'B'); Kết quả hiển thị trên màn hình: 1˽˽Tran Ngoc Anh˽˽A˽˽ 2˽˽Nguyen Sao Mai˽B˽˽ 18
- Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím (1) • Cú pháp: scanf(xâu_định_dạng, danh_sách_tham_số); Trong đó: - xâu_định_dạng: chỉ bao gồm các đặc tả quy định cho từng loại dữ liệu được nhập vào - danh_sách_tham_số: bao gồm các địa chỉ của các biến được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy (&tên_biến_1, &tên_biến_2, …) 19
- Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím (2) • Lưu ý: danh_sách_tham_số phải phù hợp với các đặc tả trong xâu_định_dạng cả về số lượng, kiểu dữ liệu, thứ tự 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Phạm Thế Bảo
0 p | 220 | 32
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương I - Lưu Hồng Việt
48 p | 194 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương IV - Lưu Hồng Việt
32 p | 151 | 17
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương III - Lưu Hồng Việt
51 p | 147 | 15
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương V - Lưu Hồng Việt
19 p | 127 | 15
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Phần 1 - ĐH CNTT&TT
37 p | 114 | 10
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Bài 1: Tổng quan về kỹ thuật lập trình
65 p | 164 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Bài 1 - Phạm Đình Sắc
9 p | 127 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình nâng cao: Chương 4 - ThS. Dương Thành Phết
26 p | 92 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 10: Tổng kết môn học (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)
67 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 1 - Trần Quang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 2 - Trần Quang
25 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 7 - Trần Quang
28 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 8 - Trần Quang
34 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 9 - Trần Quang
33 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 3 - Trần Quang
52 p | 8 | 1
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Quang
32 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 6 - Trần Quang
37 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn