L1 - 1 QLDA _ DBK
Lãnh đạo và quản lý dự án
23 – 26 / 4 / 2012
23
26 / 4 / 2012
Giảng viên: T/S Đỗ Bá Khang
Trường Quản lý – Viện Công nghệ Châu Á
cho APMAS và IFAD Việt Nam
L1 - 2 QLDA _ DBK
Giới thiệu chung
(cid:131) Ba nguyên tắc cơ bản
(cid:153) Thiết thực
(cid:153) Thực tiễn
(cid:153) Định hướng hành động
(cid:131) Lịch trình môn học
(cid:131) Lịch trình môn học
(cid:153) Ngày 1: Tổng quan về quản lý dự án và vai trò của người lãnh đạo dự án.
Ôn tập quản lý dự án theo kết quả và Phương pháp khung Lôgic. Trò chơi
quản lý dự án. Các tiêu chuẩn và nhân tố cho sự thành công của dự án.
(cid:153) Ngày 2: Lập kế hoạch dự án theo kết quả. Phân tích các bên liên quan đến
dự án và cơ hội cho PPP. Bài tập lập kế hoạch dự án. Những thách thức đối
với lập kế hoạch dự án.
nhân. Bài tập M&E. Chia sẻ kinh nghiệm.
ập
(cid:153) Ngày 3: Đánh giá kết quả và ảnh hưởng của việc tham gia khu vực tư
g ệ
(cid:153) Ngày 4: Chia sẻ kinh nghiệm. Thách thức và vai trò của phụ nữ tại dự án hỗ
trợ tam nông-IFAD. Chia sẻ kinh nghiệm. Lập kế hoạch tổng hợp. Tổng kết.
(cid:131) Lịch hàng ngày:
(cid:153) 8:30-12:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 10:00)
(cid:153) 13:30-17:00 (với 15’ nghỉ giải lao lúc 15:00)
1
L1 - 3 QLDA _ DBK
Mục tiêu chung
Mục tiêu của khóa học:
(cid:131) Giúp người học có hiểu biết tốt về khái niệm, cơ cấu và các
công cụ của quản lý dự án dựa theo kết quả trong sự nhạy
công cụ của quản lý dự án dựa theo kết quả trong sự nhạy
cảm về giới.
(cid:131) Phổ biến cho người học những yêu cầu và kỳ vọng chính
của dự án, đặc biệt trong bối cảnh cải cách chương trình và
định hướng thị trường
(cid:131) Cung cấp cơ hội để người học phát triển kỹ năng thực
hành thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm trong việc giải quyết
hành, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm trong việc giải quyết
các vấn đề thực tế trong việc quản lý dự án được IFAD hỗ
trợ
(cid:131) Khuyến khích mọi người ứng dụng các kỹ năng học được
vào công việc sau khoá học
Ngày 1:Lãnh đạo dự án –
Ngày 1:Lãnh đạo dự án –
Quản lý dự án dựa theo kết quả
Quản lý dự án dựa theo kết quả
Vò
đời d á
(cid:131)Hiểu biết về dự án: Đặc
điểm, Vòng đời dự án và
à
điể
Phương pháp khung lôgic
(cid:131)Chỉ tiêu đánh giá thành công
của dự án
(cid:131)Trò chơi dự án: lãnh đạo,
các yếu tố quan trọng để
thành công
4
2
L1 - 5 QLDA _ DBK
Mục tiêu
(cid:131) Sau bài học này, các anh chị sẽ:
(cid:153) Hiểu được bản chất và những thử thách của dự
án mà các anh/chị lãnh đạo
án mà các anh/chị lãnh đạo
(cid:153) Có thể chỉ ra được những khái niệm cốt yếu của
phương pháp khung lôgic khi áp dụng vào từng
dự án riêng.
ạ
ự
g p ạ
g,
(cid:153) Nhận thức được vai trò của mình trong việc lãnh
đạo dự án thành công, trong phạm vi hiểu biết
những nhân tố quan trọng dẫn tới thành công
của dự án .
L1 - 6 QLDA _ DBK
Chương trình làm việc
(cid:131) Các đặc điểm và thử thách của dự án
(cid:131) Tóm tắt lại Phương pháp Khung Lôgic
(cid:131) Bài tập Khung logic (LOGFRAME)
(cid:131) Bài tập Khung logic (LOGFRAME)
(cid:131) Trò chơi quản lý dự án
(cid:131) Nhân tố thành công cơ bản (CSF) của Dự án
3
L1 - 7 QLDA _ DBK
Câu hỏi thảo luận
đặ điể
hát t iể
(cid:131) Dự án là gì ?
(cid:131) Dự án phát triển có những đặc điểm và thách
à thá h
ó hữ
D á
thức nào?
L1 - 8 QLDA _ DBK
Dự án và Chương trình
(cid:131) Thông thường, Dự án là một quá trình nhiều hoạt động liên
quan đến nhau, được thực hiện trong một khoảng thời gian và
nguồn lực định trước nhằm tạo ra các kết quả và mục tiêu định
trước
ể
(cid:131) Dự án phát triển
(cid:153) Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
(cid:153) Nhắm tới nhóm người thụ hưởng lợi ích có hoàn cảnh khó
khăn
(cid:153) Phi lợi nhuận
(cid:131) Chú ý: Phân biệt Dự án và Chương trình
(cid:153) Chương trình thường bao gồm nhiều dự án với mục tiêu
(cid:153) Chương trình thường bao gồm nhiều dự án với mục tiêu
phát triển hoặc các đối tượng hưởng lợi giống nhau.
(cid:153) Phạm vi và mục tiêu của chương trình thường không được
xác định chặt chẽ, để có cơ hội sửa chữa và thiết kế lại
4
L1 - 9 QLDA _ DBK
Các đặc điểm và thách thức của Dự án
(cid:131) Các đặc điểm chung
(cid:153) Phức tạp
(cid:153) Tính tạm thời
(cid:153) Tính duy nhất
nhất
(cid:153) Tính d
(cid:153) Tính năng động với nhiều thay đổi
(cid:153) Thường chịu nhiều rủi ro và áp lực
(cid:131) Các thách thức của dự án phát triển
(cid:153) Các mục tiêu phát triển khó đo lường, đánh giá và quản lý
(cid:153) Mối quan hệ phức tạp của các bên liên quan đến Dự án
• Sự tách biệt giữa bên tài trợ và đối tượng thụ hưởng lợi ích
• Thiếu sự rõ ràng trong quyền sở hữu
• Yêu cầu về sự minh bạch và trách nhiệm giải trình
(cid:153) Các thách thức của môi trường trong việc thi hành
L1 - 10 QLDA _ DBK
Vòng đời Dự án phát triển
Đối tượng DA
Chính quyền và
Nhà tài trợ
Cơ quan
thực hiện DA
Thiết kế
Hoạch định
H
h đị h
Tổng kết/
Tổng kết/
Chuyển giao
Thực hiện
TDĐG
5
L1 - 11 QLDA _ DBK
Các tiêu chí thành công của
Dự án phát triển
Đầu ra
Thời gian
Các tác động
Sự hài lòng
của các
bên liên quan
Giải trình
Chi phí
Chi phí
Năng
lực
L1 - 12 QLDA _ DBK
Phương pháp khung lôgic DA (LFA)
(cid:131) Phương pháp khung lôgic DA (LFA) là công cụ QLDA
quan trọng giúp các nhà hoạch định và quản lý
(cid:153) Thiết kế và xây dựng các dự án mới
(cid:153) Mô tả và trình bày các DA
(cid:153) Theo dõi và đánh giá thực thi các DA
(cid:131) Các đặc điểm cơ bản của phương pháp Khung lôgic:
(cid:153) Chia kết quả DA thành 3 bậc khác nhau:
• Các sản phẩm cụ thể
• Các mục tiêu
• Các ảnh hưởng lâu dài
• Các ảnh hưởng lâu dài
(cid:153) Sắp xếp các bậc kết quả này với hoạt động và nguồn lực
của DA thành một “thang” logic
(cid:153) Xác định chỉ số và cách kiểm định cho các kết quả DA
(cid:153) Xác định các điều kiện và các giả định cần thiết cho DA
6
L1 - 13 QLDA _ DBK
Phương pháp khung lôgic DA
Nguồn lực
Các chỉ số
và phương thức
đánh giá
Hoạt động
Sản phẩm
Mục tiêu
Ảnh hưởng
Liên kết lôgic/
Các giả định/
Điều kiện
L1 - 14 QLDA _ DBK
Những cấu phần chính
trong Thang Lôgic
• Các nguồn lực (hoặc đầu vào): Bao gồm các nguồn tài chính,
nguồn nhân lực và vật lực khác cần cho sự can thiệp.
• Các hoạt động: Những nỗ lực để tạo ra các sản phẩm và những kết
quả dự định
ả d đị h
• Kết quả: bao gồm
• Đầu ra (hay sản phẩm) : Các sản phẩm hữu hình, dịch vụ hoặc
kết quả cụ thể và trước mắt (cần) được tạo ra bởi các hoạt
động của DA.
khi kết thú d á
à là tiê
• Mục tiêu (hay kết quả dự án): Những điều kiện và thay đổi có
thể quan sát được ở đối tượng hưởng lợi mà DA mong muốn
(h
(hay cần) đạt được khi kết thúc dự án và là tiêu chí đánh giá
hí đá h iá
ầ ) đ t đ
thành công của dự án.
• Các tác động (hay ảnh hưởng) là những thay đổi về lâu dài
trong những điều kiện sống của những người hưởng thụ dự
án. Thông thường, đây là những mục tiêu lâu dài của DA hay
CT, nhưng cũng có thể bao gồm những tác động (tích cực hay
tiêu cực) nằm ngoài dự kiến)
7
L1 - 15 QLDA _ DBK
Phương pháp khung lôgic (LFA)
(cid:131) LFA như một quy trình bao gồm nhiều bước:
(cid:153) Phân tích vấn đề và đánh giá nhu cầu
(cid:153) Phát triển các kết quả mong muốn để đạt được nhu cầu xác
định
(cid:153) Phát triển các chiến lược, bao gồm các hành động và nguồn
lực cần thiết để đạt được kết quả như dự định
(cid:153) Nhận biết cách thức để theo dõi và đánh giá
(cid:153) Nhận biết những giả định và sự rủi ro
(cid:131) Sản phẩm của quy trình này, cũng được gọi là Khung Lôgic (hay
g
),
gọ
LOGFRAME), miêu tả ngắn gọn:
(cid:153) Thang lôgic, hoặc thứ tự các kết quả, hoạt động và nguồn lực
(cid:153) Điều kiện cần thiết để đảm bảo tính lôgic của việc thiết kế dự án
(cid:153) Các chỉ số để đánh giá sự thực hiện, kết quả và ảnh hưởng của dự án
(cid:131) Tính lôgic của phương pháp: Mỗi thành phần là điều kiện cần và
đủ để đảm bảo thành phần tiếp theo trên thang logic
L1 - 16 QLDA _ DBK
Lợi ích khi sử dụng
Phương pháp khung Lôgic (LFA)
(cid:131) Là công cụ giao tiếp
(cid:153) Giúp làm tăng sự rõ ràng trong miêu tả và thuyết minh dự án
với hình thức được tiêu chuẩn hóa.
(cid:153) Tăng cường sự nhận thức, gắn kết và ủng hộ của các bên liên
ắ
ủ
ủ
ế
quan dự án
(cid:131) Là công cụ thiết kế và hoạch định
(cid:153) Giúp đảm bảo sự thiết thực và lôgic của thiết kế dự án
(cid:153) Giúp nâng cao tính đồng nhất của thiết kế và hoạch định
(cid:153) Buộc chúng ta phải sớm cân nhắc những giả định cơ bản cần
thiết và những rủi ro của dự án ngay từ giai đoạn đầu tiên
g y
ự
g
g
ạ
(cid:131) Là công cụ M&E
(cid:153) Buộc chúng ta phải cân nhắc cách thức theo dõi việc thực thi dự án
(cid:153) Thống nhất chức năng M&E trong thiết kế dự án
(cid:153) Cung cấp nền tảng để phát triển và phân loại các chỉ số cho M&E
8
L1 - 17 QLDA _ DBK
Bài tập
(cid:131) Mỗi nhóm TNSP chọn một trong 3 thành phần
(components) của DA của mình. Nhóm 3EM
chọn 1 hay 2 thành phần đầu của DA của mình.
chọn 1 hay 2 thành phần đầu của DA của mình
(cid:131) Thuyết trình tóm tắt các yếu tố của Khung lôgic
của thành phần được chọn: các tác động, kết
quả, sản phẩm, các hoạt động, nguồn lực.
(cid:131) Thảo luận nhóm: 20’; Thuyết trinh: 5’
L1 - 18 QLDA _ DBK
Một số vấn đề thường gặp khi sử dụng
Phương pháp Khung lôgic trong thực tiễn
(cid:131) Một số lỗi thông thường
(cid:153) Được áp dụng sau giai đoạn thiết kế để cung cấp cái “vẻ bề ngoài” của phương
pháp khung Lôgic
(cid:153) Áp dụng một cách cứng nhắc không cân nhắc tính lôgic của tình hình thực tế
(cid:153) Áp dụng một cách cứng nhắc, không cân nhắc tính lôgic của tình hình thực tế
(cid:153) Đơn giản hóa vấn đề quá mức (đôi khi bởi định dạng của khung Lôgic) và không
chú ý, bỏ qua những vấn đề thiết thực (đặc biệt là các giả định)
(cid:153) Không chú ý tới những thay đổi trong vòng đời của dự án
(cid:131) Gợi ý
(cid:153) Lợi ích của PP Khung Lôgic nằm ở quá trình thảo luận và xây dựng Khung lôgic
(hơn là ở sản phẩm của quá trình này).
(cid:153) Phương pháp Khung Lôgic có sự tham gia cộng đồng
(cid:153) Phương pháp Khung Lôgic có sự tham gia cộng đồng
(cid:153) Xem xét và điều chỉnh thường xuyên Khung lôgic trong suốt vòng đời của DA
(cid:131) Những hạn chế khác của (phiên bản gốc) phương pháp khung Lôgic LFA
(cid:153) Không bao gồm đánh giá nhu cầu
(cid:153) Tính lôgic được nhấn mạnh, nhưng không nhấn mạnh tính tối ưu của thiết kế dự
án
(cid:153) Không hữu ích trong việc đánh giá những kết quả và ảnh hưởng ngoài dự tính
9
L1 - 19 QLDA _ DBK
LOGFRAME và RBM
(cid:131) Quản lý theo kết quả (RBM): là chiến lược tập trung vào kết quả,
ảnh hưởng và sự đánh giá có thể xác minh được. RBM xây dựng
trên sự phát triển phương pháp Khung Lôgic, nhấn mạnh vào xây
dựng quan hệ đối tác chiến lược và có hiệu quả.
dựng quan hệ đối tác chiến lược và có hiệu quả
(cid:131) Khái niệm
(cid:153) Sản phẩm (Output): Sản phẩm và các dịch vụ cụ thể là kết quả
trực tiếp của các hoạt động DA sử dụng nguồn lực
(cid:153) Mục tiêu (Outcome): Các thay đổi thực tiễn và có ích trong các
điều kiện phát triển (đời sống của người dân) mà IFAD nhằm
đạt tới qua các hoạt động của mình.
hẩ
Kết
M tiê
ả Sả
(cid:153) Kết quả = Sản phẩm + Mục tiêu
(cid:153) Ảnh hưởng: Mục tiêu của dự án là tạo ra sự thay đổi tích cực và
lâu dài trong điều kiện phát triển
L1 - 20 QLDA _ DBK
Nghỉ Trưa
10
L1 - 21 QLDA _ DBK
Trò chơi tổ chức dự án: Luật chơi
(cid:131) Bốc thăm may mắn để chọn Giám đốc dự án
(cid:131) Giám đốc dự án xây dựng mô hình tổ chức và chỉ định
nhân sự (Ai là người phụ trách, ai là nhân viên)
nhân sự (Ai là người phụ trách, ai là nhân viên)
(cid:131) Mỗi người, bao gồm cả Giám đốc dự án, chỉ được trao
đổi thông tin (hoặc yêu cầu) với người phụ trách và cấp
dưới trực tiếp.
(cid:131) Tất cả sự truyền đạt phải được viết ra và giữ bí mật
(cid:131) Theo yêu cầu của người phụ trách trực tiếp, mỗi người
chỉ được gửi tối đa 2 quân bài mỗi lần và nên nhận lại
chỉ được gửi tối đa 2 quân bài mỗi lần, và nên nhận lại
đúng số lượng quân bài từ người phụ trách
(cid:131) Số lượng thông tin và quân bài trao đổi không giới hạn
L1 - 22 QLDA _ DBK
Tổ chức dự án cho Trò chơi
A
Giám đốc dự án
B
Trưởng bộ phận
C
Trưởng bộ phận
D
Trưởng bộ phận
E
Nhân viên
I
Nhân viên
L
Nhân viên
J
Nhân viên
M
Nhân viên
F
Nhân viên
H
Nhân viên
K
Nhân viên
N
Nhân viên
11
L1 - 23 QLDA _ DBK
Chơi bài
L1 - 24 QLDA _ DBK
Hands of card
12
L1 - 25 QLDA _ DBK
Câu hỏi cho trò chơi
(cid:131) Anh/Chị đang có những cây bài nào trong tay?
(cid:131) Theo anh/chị, mục tiêu của dự án là gì?
(cid:131) Nếu anh/chị là giám đốc dự án và cả đội sẽ chơi
lại trò chơi một lần nữa, anh/chị sẽ làm gì để
thực hiện tốt hơn?
L1 - 26 QLDA _ DBK
Thảo luận
(cid:131) Hãy liệt kê 5 điều kiện quan trọng nhất ảnh
hưởng lớn đến sự thành công cuả dự án
13
L1 - 27 QLDA _ DBK
Các yếu tố then chốt
để thành công
(cid:131) Các yếu tố thành công của dự án là những điều kiện
(bên trong và bên ngoài) ảnh hưởng lớn đến đầu ra của
dự án.
(cid:131) Đối với phần lớn các dự án, các yếu tố đó là:
(cid:153) Thiết kế dự án
(cid:153) Lãnh đạo dự án và các thành viên
(cid:153) Sự ủng hộ của lãnh đạo cấp cao
(cid:153) Sự phân phối nguồn lực đầy đủ
(cid:153) Sự trao đổi thông tin và kiểm soát hiệu quả
(cid:131) Liệt kê rõ ràng CSF sẽ có ích cho lãnh đạo dự án:
(cid:153) Đánh giá cơ hội hoàn thành dự án thành công
(cid:153) Ưu tiên và tập trung sự chú ý vào những vấn đề cấp
bách để tăng cơ hội thành công
L1 - 28 QLDA _ DBK
Những nhân tố thành công cơ bản
Năng lực
Năng lực
Cá nhân: Kiến thức, Kỹ năng,
Kinh nghiệm,…
Tổ chức: Quản lý, Tổ chức,
Công nghệ, Quy trình, Thông
tin
tin
Ý chí
g
Môi trường
• Hỗ trợ bởi lãnh đạo cấp
cao
• Hiểu biết, đồng ý và gắn
kết với mục tiêu của DA
• Hỗ trợ bởi các bên liên
quan đến Dự án
• Tương thích quyền lợi
• Thái độ, hành vi, v.v…
• Các điều kiện bên ngoài
14
Ngày 2: Lập kế hoạch dựa theo
Ngày 2: Lập kế hoạch dựa theo
kết quả cho hợp tác Công - tư
kết quả cho hợp tác Công - tư
•Phân tích các bên liên quan
đến dự án
đế d á
•Cơ hội và chiến lược cho
hợp tác Công – Tư
•Thiết lập mục tiêu và các tác
động mong đợi
•Xác định phạm vi của dự án
•Các vấn đề về giới trong lập
kế hoạch
•Những thách thức trong lập
kế hoạch
1
D2_p 2 QLDA_DBKI
Phân tích các bên liên quan
đến dự án
(cid:131) Các bên liên quan đến dự án những người hoặc nhóm người:
(cid:131) Có quan tâm (trực tiếp hoặc không trực tiếp) tới thành công
hoặc thất bại của dự án
hoặc thất bại của dự án
(cid:131) Có ảnh hưởng đến quá trình thực hiện dự án
(cid:131) Phân tích các bên liên quan đến dự án bao gồm:
(cid:131) Xác định các bên liên quan chính đến dự án
(cid:131) Hiểu được khả năng ảnh hưởng, sự quan tâm, năng lực và sự
ràng buộc đối với dự án
ấ
(cid:131) Phát triển chiến lược và kế hoạch để nhận được sự hỗ trợ hiệu
quả nhất từ các bên liên quan sao cho đạt được mục tiêu của
dự án
(cid:131) Với định hướng thị trường vì người nghèo của dự án IFAD, các
bên liên quan chính bao gồm
(cid:131) Các hộ nghèo
(cid:131) Các thành viên chủ chốt thuộc khu vực tư nhân
1
QLDA_DBKI D2_p 3
Lập bảng các bên liên quan
Việc cần làm
Nhóm các bên
liên quan
Sự quan tâm và
kỳ vọng
Các tác động
đến dự án
QLDA_DBKI D2_p 4
Bài tập nhóm
(cid:131) Mỗi nhóm chọn một sản phẩm tiềm năng phát
triển chuỗi giá trị thị trường
(cid:131) Tóm tắt những cơ hội để phát triển sản phẩm
này và những khó khăn đối với những người
thụ hưởng mục tiêu (hộ nghèo)
(cid:131) Xác định rõ các thành phần chính của khu vực
tư nhân có thể và nên tham gia vào việc phát
triển chuỗi giá trị cho sản phẩm.
(cid:131) Tóm tắt những điều anh/chị biết về những
thành phần tham gia này: vai trò, động lực và
mục tiêu, năng lực và sự gắn kết của họ
2
QLDA_DBKI D2_p 5
Lập kế hoạch
(cid:131) Tại sao phải lập kế hoạch
(cid:131) Bảo đảm đạt được mục tiêu
(cid:131) Nâng cao khai thác nguồn lực hiệu quả
(cid:131) Giúp quá trình kiểm soát và theo dõi
(cid:131) Thúc đẩy trao đổi thông tin, hợp tác
(cid:131) Tạo động lực cho con người
(cid:131) Nhận được tài chính cho dự án
(cid:131) Chuẩn bị cho việc xác định và quản lý rủi ro
(cid:131) Lập kế hoạch tại dự án hỗ trợ Tam nông IFAD
Lập kế hoạch tại dự án hỗ trợ Tam nông IFAD
(cid:131) Lập kế hoạch công việc
(cid:131) Lập kế hoạch dự án
“ Thất bại trong lập kế hoạch cũng như là
lên kế hoạch để thất bại”
QLDA_DBKI D2_p 6
Các loại kế hoạch cần làm
(cid:131) Kế hoạch công tác
(cid:131) Đều đặn: Hằng năm và hằng quý theo vòng đời của dự án
(cid:131) Kế hoạch công tác năm: Mô tả các hoạt động cần có
Kế hoạch công tác năm: Mô tả các hoạt động cần có
trong năm và mục tiêu cụ thể, với dự toán ngân sách
năm, thường được xây dựng vào quý 4 và đưa vào báo
cáo năm
(cid:131) Kế hoạch công tác quý: Bao gồm chi tiết các bước cụ thể
để huy động nguồn lực dự án, làm cơ sở cho dự báo tài
chính, tạm ứng tiền mặt và chi phí dự án
(cid:131) Kế hoạch hoạt động
(cid:131) Kế hoạch hoạt động
(cid:131) Kế hoạch dự án chung: Tài liệu dự án và báo cáo khởi
động
(cid:131) Kế hoạch riêng cho từng hoạt động cụ thể (tiểu dự án)
3
QLDA_DBKI D2_p 7
Kế hoạch công tác cho
Dự án IFAD
(cid:131) Kế hoạch công tác của dự án
(cid:131) Bao gồm toàn bộ vòng đời dự án
(cid:131) Được thực hiện bởi ban giám đốc dự án ngay khi họ được chỉ định
(cid:131) Được thực hiện bởi ban giám đốc dự án ngay khi họ được chỉ định
(khi dự án khởi động)
(cid:131) Cập nhật và bổ sung tài liệu DA (sản phẩm và mục tiêu kỳ vọng theo
tháng và năm)
(cid:131) Kế hoạch công tác năm
(cid:131) Bao gồm từng năm trong vòng đời của dự án, các hoạt động bổ sung
cho từng đầu ra và mục tiêu, và ngân sách hằng năm
(cid:131) Kê hoạch năm đầu tiên được chuẩn bị cùng với kế hoạch công tác của
dự án và những kế hoạch tiếp theo được chuẩn bị vào quý cuối cùng
của năm và được đính kèm theo báo cáo hàng năm
(cid:131) Kế hoạch công tác theo quý
(cid:131) Kế hoạch chi tiết nhất: bao gồm tất cả các bước và hành động để huy
động đầu vào của dự án
(cid:131) Là tài liệu tham khảo cho việc dự báo tài chính, tạm ứng quỹ và thanh
toán trực tiếp
QLDA_DBKI D2_p 8
Phương pháp lập kế hoạch
theo kết quả
(cid:131) Rà soát lại Khung lôgic của Dự án
(cid:131) Thiết lập các mục tiêu và các kết quả mong đợi
(cid:131) Xác định phạm vi công việc và các hoạt động
à á h t độ
Xá đị h h
i ô
iệ
(cid:131) Lập kế hoạch thực hiện
(cid:131) Dự đoán nguồn lực và chuẩn bị ngân sách
(cid:131) Lập thời gian biểu cho các hoạt động và nguồn lực
(cid:131) Chỉ định/ Tuyển dụng và tổ chức, phân chia trách nhiệm
(cid:131) Chuẩn bị theo dõi thực hiện
(cid:131) Quản lý rủi ro: Định rõ, đánh giá và phân tích những rủi ro tiềm
(cid:131) Quản lý rủi ro: Định rõ đánh giá và phân tích những rủi ro tiềm
tàng và lên kế hoạch dự phòng rủi ro
(cid:131) Ghi chú
(cid:131) Chú trọng vào kết quả, với các chỉ số đo lường
(cid:131) Quy trình lập kế hoạch ngược: bắt đầu từ kết quả, rồi sản
phẩm, hoạt động và cuối cùng là nguồn lực.
4
QLDA_DBKI D2_p 9
Công cụ kỹ thuật cho lập kế hoạch dự án
(cid:131) Phân tích vấn đề và các bên liên quan
(cid:131) Lập mục tiêu SMART và chiến lược DA
(cid:131) Xác định phạm vi và cấu trúc tách việc
(cid:131) Xác định phạm vi và cấu trúc tách việc
(cid:131) Biểu đồ trách nhiệm
(cid:131) Biểu đồ Gantt và lịch các sự kiện quan trọng
(cid:131) Biểu kê kế hoạch tổng hợp: Cấu trúc tách việc,
sản phẩm hoặc các tiêu chí hoàn thành, trách
nhiệm, thời gian biểu, ngân sách, rủi ro và ứng
nhiệm, thời gian biểu, ngân sách, rủi ro và ứng
phó rủi ro.
QLDA_DBKI D2_p 10
Xác định mục tiêu SMART
Achievable:
Khả thi
Specic: Cụ thể
Specic: Cụ thể
Measurable: Đo được
Relevant:
Thiết thực
Assingnable- Có phân
trách nhiệm
Realistic- Thực tiễn
Timely:
Kịp thời
thời
Kị
T- Có tính thời gian
5
QLDA_DBKI D2_p 11
Xác định phạm vi dự án
(cid:131) Theo nghĩa hẹp, phạm vi dự án xác định công việc phải làm
để đạt được mục tiêu của dự án và chỉ những công việc đó.
(cid:131) Phạm vi dự án được xác định sau khi mục đích, mục tiêu và
(cid:131) Phạm vi dự án được xác định sau khi mục đích mục tiêu và
chiến lược của dự án đã được thống nhất.
(cid:131) Công cụ chủ yếu để xác định phạm vi dự án là Cấu trúc tách
việc (WBS)
(cid:131) Theo nghĩa rộng hơn, phạm vi dự án được hiểu bao gồm
những thành phần sau:
(cid:131) Mục đích và mục tiêu và các chỉ số kỹ thuật của sản phẩm
Mục đích và mục tiêu và các chỉ số kỹ thuật của sản phẩm
(cid:131) Danh sách các hoạt động của dự án (hoặc phạm vi trong nghĩa
hẹp như trên)
(cid:131) Các tiêu chí hoàn thành mỗi hoạt động
(cid:131) Phạm vi công việc của các bên tham gia dự án
QLDA_DBKI D2_p 12
Cấu trúc tách việc
(cid:131) Phạm vi dự án phải bao gồm tất cả và chỉ những hoạt động cần tiến
hành để hoàn thành dự án
(cid:131) Cấu trúc tách việc cung cấp danh sách các hoạt động của dự án
Cấu trúc tách việc cung cấp danh sách các hoạt động của dự án
(trong một quý, một năm hoặc toàn bộ vòng đời của dự án) làm cơ sở
cho:
(cid:131) Xác định và quản lý phạm vi
(cid:131) Lên lịch trình hoạt động
(cid:131) Phân công trách nhiệm
(cid:131) Dự toán nguồn lực và ngân sách
Giám sát thực thi dự án
(cid:131) Giám sát thực thi dự án
(cid:131) Cấu trúc tách việc là cách tách dần dự án thành các hoạt động nhỏ
hơn nhằm:
(cid:131) Bao gồm tất cả và chỉ các hoạt động cần thiết trong phạm vi dự án
(cid:131) Không có trùng lặp
6
QLDA_DBKI D2_p 13
Ví dụ:
Cấu trúc phân tách công việc
1. Dự án môi trường
1.1. Điều tra và đánh giá nhu cầu
1.2. Huấn luyện
1.2.1. Chuẩn bị TOR
ẩ
1.2.2. Mời các diễn giả về tài nguyên
1.2.3. Lôgic
1.2.4. Tiến hành huấn luyện
1.2.5. Đánh giá
1.2.6. Báo cáo cuối cùng
1.3. Lập kế hoạch
…
1.4. Thực hiện
1.4. Thực hiện
…
1.5. Giám sát
…
1.6. Theo dõi
…
1.7. Báo cáo
…
QLDA_DBKI D2_p 14
Biểu mẫu kế hoạch tổng hợp
Hoạt động
(Phân tách hoạt
động)
Mô tả công
việc
Đầu ra
mong đợi
Người (Bộ
phận) chịu
trách nhiệm
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
hoàn thành
Nguồn lực
cần thiết
Tiêu chuẩn
thành công
Dự báo
rủi ro
Ứng phó
rủi ro
11
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2
1.3.3
2
2.1
...
...
...
7
QLDA_DBKI D2_p 15
Bài tập lập kế hoạch
(cid:131) Tiếp tục với bài tập phân tích các bên liên quan
iá t ị ủ
hẩ
ả
DA đã làm, các nhóm sẽ vạch ra mục tiêu
SMART để phát triển chuỗi giá trị của sản phẩm
h ỗi
SMART để hát t iể
đã xác định cho hộ nghèo trong khu vực DA
(cid:131) Xác định những hoạt động chính cần tiến hành
để đạt được mục tiêu, có thể bao gồm tất cả 3
hợp phần của dự án và sử dụng cấu trúc tách
việc
(cid:131) Dự trù nguồn lực cần thiết, xác định trách
nhiệm chính của mỗi bên và thử phát triển một
thời gian biểu cho các hoạt động đó.
QLDA_DBKI D2_p 16
nhau
ợ ỳ ọ g
ra được kỳ vọng
Lỗi thường gặp trong lập kế hoạch
(cid:131) Kế hoạch công tác và kế hoạch công việc không liên kết với
(cid:131) Quá chú trọng vào các nguồn lực mà không liên kết với đầu
(cid:131) Không liên quan tới ngân sách dự án
(cid:131) Một hoặc 2 thái cực:
(cid:131) Quá cứng nhắc (sao chép toàn bộ từ tài liệu dự án)
(cid:131) Quá cầu kỳ (không dựa trên tài liệu dự án)
thực tế
(cid:131) Thiếu nhất quán với tổng thể dự án
(cid:131) Không có sự chuẩn bị thiết thực cho những vấn đề và rủi ro
(cid:131) Không thực tế
ế
(cid:131) Một trong hai thái cực
(cid:131) Quá chi tiết
(cid:131) Quá sơ sài
(cid:131) Trình bày cẩu thả
8
NgàyNgày 3: Theo
NgàyNgày 3: Theo
3: Theo dõidõi vàvà đánhđánh giágiá
3: Theo dõidõi vàvà đánhđánh giágiá
(M&E) dựadựa theotheo kếtkết quảquả
(M&E)
(M&E)
(M&E) dựadựa theotheo kếtkết quảquả
•Khuôn khổ và cơ chế của
theo dõi và đánh giá
dõi à đá h iá
th
•Đo lường kết quả và ảnh
hưởng
•Chia sẻ kinh nghiệm về hợp
tác Công-Tư của Dự án hỗ trợ
Tam nông trước đây.
•Vấn đề về giới trong trong
theo dõi và đánh giá DA
1
D2_p 2 QLDA_DBKI
Theo dõi và đánh giá
• Theo dõi dự án là quá trình:
(cid:131) Thu thập thường xuyên số liệu và thông tin về thực hiện dự án và
thay đổi môi trường
thay đổi môi trường
(cid:131) So sánh số liệu thu thập được với kế hoạch dự án, tiêu chuẩn thực
hiện hoặc các tác động mong muốn. Việc này bao gồm cả dự báo
kết quả dự án và đoán trước các vấn đề xảy ra
(cid:131) Kiến nghị để điều chỉnh các hoạt động khi cần thiết
• Đánh giá dự án là mở rộng phạm vi theo dõi dự án để xác định một
ệ q
ự
cách hệ thống và khách quan
(cid:131) Hiệu quả thực hiện dự án về tổng thể
g
ệ
ự
(cid:131) Hiệu quả, tính thiết thực của chiến lược và thiết kế dự án so với
mục đích, mục tiêu của dự án
(cid:131) Những ảnh hưởng và sự bền vững trong tương lai của kết quả dự
án
• Đánh giá cũng thường đưa ra những bài học kinh nghiệm cần thiết
1
QLDA_DBKI D2_p 3
Các nguyên tắc của
Theo dõi và Đánh giá theo kết quả
• Nhấn mạnh vào tiến độ đạt được các kết quả và tác
động dự kiến
• Tiến hành thường xuyên dựa trên các báo cáo quý và
ế
năm
• Có sự tham gia của các bên liên quan
• Dựa trên các chỉ số đánh giá định lượng có thể thẩm tra
• Rút ra các bài học kinh nghiệm
• Bảo đảm tính thiết thực của dự án
Bảo đảm tính thiết thực của dự án
QLDA_DBKI D2_p 4
Các chỉ số của Dự án
• Các chỉ số là sự đo lường cụ thể và khách quan quá trình thực hiện, tiến
độ và kết quả của dự án
(cid:131) Chỉ số tiến độ tập trung vào ba yếu tố đầu tiên của mô hình dự án: đầu
ự
g
y
ộ ập
vào, các hoạt động và đầu ra
(cid:131) Chỉ số thực hiện đo lường thêm: mục tiêu, các tác động và tính bền
vững
• Thách thức chính đối với theo dõi và đánh giá và cũng là nhu cầu cấp
bách với Phương pháp Khung Lôgic là xác định các chỉ số cho các mục
tiêu mềm, tác động và tính bền vững.
• Các loại chỉ số
(cid:131) Chỉ số định tính đơn giản: VD: Một con đường dài bao nhiêu kilomet
(cid:131) Chỉ số định tính đơn giản: VD: Một con đường dài bao nhiêu kilomet
(cid:131) Chỉ số định tính hỗn hợp: VD: Số hộ gia đình được tiếp cận nguồn
nước sạch
(cid:131) Chỉ số hỗn hợp: VD: Số lượng trẻ em thiếu Vitamin A
(cid:131) Chỉ số gián tiếp: VD: Phần trăm hộ gia đình có xe đạp
(cid:131) Chỉ số định lượng: VD: Chức năng của Ban quản lý dự án với đầy đủ
nhân viên (có thể mô tả hoặc không giới hạn)
2
• Nguồn lực
• Hoạt động
• H t độ
• Đầu ra
QLDA_DBKI D2_p 5
Ví dụ: Các chỉ số trong dự án
giáo dục y tế cộng đồng
• Ngân sách và số ngày lao động
• Số lượng buổi huấn luyện
• Số lượng tờ rơi được in và phân phát
Số lượng tờ rơi được in và phân phát
• Số lượng người nhận được tờ rơi
• Số lượng người đọc tờ rơi
• Số lượng người tham gia buổi huấn luyện
• Số lượng người biết và hiểu nội dung tờ rơi
hoặc buổi huấn luyện
• Kết quả
• Số lượng người thay đổi quan điểm
• Số lượng người thay đổi hành vi
Số lượng người thay đổi hành vi
• Tỷ lệ phần trăm của dân cư mục tiêu đáp
• Tác động
ứng các tiêu chuẩn vệ sinh
• Tỷ lệ suy giảm bệnh và tử vong
Lesson 9 - Page 6 SM02.02 PO&I
Các thước đo đánh giá
Thiết thực
Hiệu suất
Hiệu quả
Bài học
Tác động
Tính bền
vững
3
Lesson 9 - Page 7 SM02.02 PO&I
Đánh giá hiệu quả của dự án
• Tính hiệu quả: Mức độ dự án đạt được mục tiêu đã định
• Trả lời các câu hỏi
(cid:131) Dự án có đạt được mục tiêu phát triển không?
(cid:131) Tiến độ thực hiện dự án nhắm tới các mục tiêu có
đúng thời gian không ?
(cid:131) Dự án có đến được đối tượng thụ hưởng lợi ích mục
tiêu không?
tiêu không?
(cid:131) Dự án có những tác động gì đến các đối tượng thụ
hưởng lợi ích mục tiêu?
(cid:131) Dự án có duy trì đủ các tiêu chuẩn không?
Lesson 9 - Page 8 SM02.02 PO&I
Đánh giá hiệu suất của dự án
• Hiệu suất (hoặc chi phí – hiệu suất): liên kết các
sản phẩm và đầu ra của dự án với các nguồn
lực được huy động và sử dụng
• Trả lời các câu hỏi
(cid:131) Các kết quả thu được với các nguồn lực được
chấp nhận có nằm trong môi trường của dự án
không?
(cid:131) Các nguồn lực có được sử dụng một cách tốt
nhất không?
(cid:131) Có cách nào để nâng cao năng suất, tiết kiệm chi
phí mà không làm gây hại đến việc thực hiện dự
án không?
4
Lesson 9 - Page 9 SM02.02 PO&I
Đánh giá sự thiết thực của dự án
• Sự thiết thực của sự án có nghĩa:
(cid:131) Đáp ứng nhu cầu thực sự của các đối tượng thụ hưởng lợi ích
mục tiêu
ế ủ
ề
ể
(cid:131) Đáp ứng các điều kiện thực tế của địa điểm dự án, và
(cid:131) Phù hợp với các chính sách ưu tiên của các nhà tài trợ và cơ
quan có thẩm quyền liên quan
• Trả lời các câu hỏi
(cid:131) Mục tiêu của dự án có duy trì được tầm quan trọng của nó đối
với các đối tượng đã xác định không?
ự
ụ
(cid:131) Các mục tiêu của dự án có phù hợp với những ưu tiên của cơ
ợp
g
p
quan tài trợ (và/hoặc cơ quan chính quyền địa phương)?
(cid:131) Các giả định Khung Lôgic của dự án có căn cứ không?
(cid:131) Kết quả của dự án có tác động quan trọng đến các điều kiện
phát triển của các đối tượng thụ hưởng lợi ích không?
Lesson 9 - Page 10 SM02.02 PO&I
Đánh giá tác động của dự án
• Tác động là những thay đổi lớn và mang tính dài hạn
gây ra bởi các hoạt động và kết quả của dự án. (Đó có
thể là những tác động tích cực, tiêu cực và ngoài ý
muốn)
ố )
• Trả lời các câu hỏi
(cid:131) Kết quả của dự án là gì?
(cid:131) Dự án có đóng góp được những thay đổi có thể nhận
thấy được đối với đối tượng thụ hưởng lợi ích hay
không?g
(cid:131) Những thay đổi về thể chế và tổ chức có phản ánh
được sự cải thiện năng lực không?
(cid:131) Ai là người được nhận lợi ích từ kết quả và sự thay
đổi của dự án?
(cid:131) Các tác động không mong muốn khác?
5
Lesson 9 - Page 11 SM02.02 PO&I
Tính bền vững
• Tính bền vững là mức độ mà các kết quả tích cực của dự án
sẽ duy trì sau khi sự hỗ trợ và can thiệp của dự án đã kết
thúc.
• Câu hỏi của tính bền vững
Câu hỏi của tính bền vững
(cid:131) Các bên liên quan có chịu trách nhiệm phần của mình về
dự án không?
(cid:131) Các nhóm địa phương có tích cực tham gia vào dự án
không?
(cid:131) Sự ổn định của tài chính?
(cid:131) Năng lực của người dân địa phương và các tổ chức liên
quan?
quan?
(cid:131) Có các điều kiện thuận lợi bên ngoài cho người dân địa
phương và các tổ chức tiên hành các hoạt động của dự
án hay không?
(cid:131) Dự án có đủ linh hoạt để thay đổi trong môi trường tương
lai hay không?
Lesson 9 - Page 12 SM02.02 PO&I
Dự án sẽ ổn định nếu
• Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phương thể hiện quyền
sở hữu của họ đối với dự án bằng cách tham gia tích cực trong tất cả
các chức năng của dự án (thiết kế, thực hiện, quản lý, theo dõi và
đánh giá)
• Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phương có năng lực và
điều kiện để duy trì các hoạt động và kết quả của dự án
(cid:131) Kiến thức và kỹ năng cần thiết cho dự án
(cid:131) Sắp xếp thể chế và quy định cơ sở hạ tầng
(cid:131) Nguồn lực ở mức cơ bản
g ợ
ợ g
ộ ị p
g
ậ
• Đối tượng hưởng lợi và các nhóm xã hội địa phuwong nhận ra sự
ự
quan tâm và trách nhiệm của họ trong việc duy trì dự án thông qua:
(cid:131) Cung cấp và chia sẻ nguồn lực và nỗ lực cho dự án
(cid:131) Tích lũy và chia sẻ kinh nghiệm của dự án
(cid:131) Duy trì và phát triển hơn nữa kết quả của dự án
6
Lesson 9 - Page 13 SM02.02 PO&I
Bài tập
• Xác định các kết quả chính hoặc các tác động
mong đợi đến chuỗi giá trị vì người nghèo cho
sản phẩm mà nhóm anh/chị đã phát triển trong
bài tập ngày hôm qua.
• Xây dựng các chỉ số có căn cứ để đo lường
mức độ mà kết quả và tác động của dự án sẽ
đạt được
• Chuẩn bị: 20’. Thuyết trình: 5’.
Lesson 9 - Page 14 SM02.02 PO&I
Mô hình đánh giá dự án
Ảnh
hưởng
Đối tượng DA
(nhu cầu, điều kiện)
Thiết thực
Tính bền vững
Hiệu quả
Thiết kế &
hoạch định
dự án
Kết quả
Mục tiêu
Nguồn
lực
Hoạt
động
Hiệu suất
7
Ngày 4: Xử lý tình huống, kế hoạch hành
động tổng hợp, tổng kết
ấ
ề ề
(cid:131)Quản lý rủi ro
(cid:131)Vấn đề về giới trong việc
thực hiện
(cid:131)Kế hoạch hành động tồng
hợp
(cid:131)Tổng kết
15
Lesson 5 - Page 16 SM02.02 PO&I
Quản lý rủi ro
g ạ
ự
ợ
• Rủi ro: Rủi ro của dự án là sự kiện tiềm ẩn (không chắc
chắn) có thể gây nên những tác động tiêu cực đến khả
ụ
năng đạt được mục tiêu của dự án.
• Hai nguyên nhân của sự không chắc chắn:
(cid:131) Sự thiếu thông tin hay thông tin thiếu chính xác
(cid:131) Bản chất của sự việc (ở tương lai)
• Quản lý rủi ro: Quản lý rủi ro là quy trình có tính hệ
thống xác định, đánh giá, phân tích và ứng phó với các
rủi ro khác nhau mà một dự án phải đối mặt để
(cid:131) Tăng cường cơ hội đạt được những mục tiêu và tác động
đã định
(cid:131) Kiểm soát và giảm thiểu thiệt hại cho dự án
(cid:131) Giúp giải trình và bảo vệ các quyết định được đưa ra để
xử lý rủi ro và phát sinh trong DA
8
Lesson 5 - Page 17 SM02.02 PO&I
Trình tự quản lý rủi ro dự án
Nhận diện
Đánh giá
Phân tích
Phân tích
Ứng phó
Lesson 5 - Page 18 SM02.02 PO&I
Xác định rủi ro
• Mục tiêu:
(cid:131) Xác định và phân loại tất cả các rủi ro liên quan đến dự án
(cid:131) Cung cấp cơ sở cho việc đánh giá rủi ro
(cid:131) Khuyến khích các cuộc đối thoại mở về các rủi ro của dự án
• Đầu vào:
ầ
(cid:131) Phân tách công việc, hoạch định dự án và phân tích môi trưởng dự án,
dự báo
(cid:131) Kinh nghiệm từ các dự án khác hoặc trước đó
• Công cụ:
(cid:131) Thảo luận (não công) thường xuyên
(cid:131) Danh sách các rủi ro thường gặp
• Câu hỏi:
(cid:131) Những rủi ro gì có thể xảy ra?
Những rủi ro gì có thể xảy ra?
• Chúng ta cần điều kiện gì?
• Những tham số hay giả định nào được sử dụng trong thiết kế và
thẩm định có thể không chính xác và bị thay đổi?
• Sự kiện nào có thể xảy ra ảnh hưởng tiêu cực đến dự án?
(cid:131) Chúng ta đo lường hoặc định tính rủi ro như thế nào?
(cid:131) Chúng ta cần có những dữ liệu nào để đánh giá và phân tích rủi ro
này?
9
Lesson 5 - Page 19 SM02.02 PO&I
Đánh giá và phân tích rủi ro
• Đánh giá rủi ro: để ước tính
(cid:131) Khả năng xảy ra rủi ro
(cid:131) Thiệt hại có thể xảy gây ra bởi các rủi ro
• Phương pháp:
Phâ tí h dữ liệ để ớ tí h ủi
à thiết lậ
ối t
(cid:131) Thu thập dữ liệu quá khứ
(cid:131) Phân tích dữ liệu để ước tính rủi ro và thiết lập mối tương quan
(cid:131) Bổ xung dữ liệu còn thiếu bằng đánh giá chủ quan (chuyên gia, thảo
luận mở, v.v…)
• Phân tích rủi ro bao gồm:
(cid:131) Xác định và đánh giá những nguyên nhân có thể của các yếu tố rủi ro
(cid:131) Đánh giá các tác động tổng hợp của rủi ro đối với dự án:
• Ước lượng khả năng và mức độ thiệt hại của
• Phân phối xác suất các thiệt hại có thể có
(cid:131) Đánh giá năng lực của các bên liên quan để kiểm soát rủi ro và/hoặc
chịu đựng thiệt hại
(cid:131) Phân tích quan điểm của các bên liên quan về các rủi ro (hoặc quan
điểm của họ về cân đối giữa lợi ích và rủi ro)
SM02.02 PO&I Lesson 3 - Page 20
Đánh giá rủi ro
Dễ xảy ra
Có thể
xảy ra
Rất khó
xảy ra
Hầu như
không thể
Khó xảy
ra
Nguy hại
N
h i
Nặng nề
Khá nặng nề
hậ
Chấ
Chấp nhận
được
Có thể bỏ qua
10
Lesson 5 - Page 21 SM02.02 PO&I
Ứng phó rủi ro
• Giảm thiểu rủi ro là giảm:
(cid:131) Khả năng xảy ra rủi ro bằng cách thay đổi phạm vi dự án, và xử
lý các nguyên nhân dẫn đến rủi ro
lý các nguyên nhân dẫn đến rủi ro
(cid:131) Thiệt hại bởi các biện pháp dự phòng
• Chuyển giao rủi ro (hoặc tái phân bổ): Chuyển giao (một phần) rủi
ro cho các bên khác bằng:
(cid:131) Bảo hiểm
(cid:131) Hợp tác để chia sẻ rủi ro
(cid:131) Hợp đồng phụ.
• Nhận xét về chuyển giao rủi ro:
(cid:131) Chuyển giao rủi ro cho các bên khác thường đi kèm với các chi
ể
phí nhất định (phí rủi ro)
(cid:131) Chuyển giao rủi ro không nhất thiết phải làm giảm thiểu toàn bộ
nguy cơ rủi ro của dự án. Trong một vài trường hợp, chuyển
giao rủi ro thậm chí làm tăng rủi ro (Ví dụ: Khi bên nhận rủi ro
không nhận thức được rủi ro và không có khả năng hấp thụ rủi
ro).
L1 - 22 QLDA _ DBK
Bài tập tổng hợp
ột ả
iá t ị
h ỗi
hẩ
ời
• Các nhóm xem lại kết quả bài tập trước của mình và
tạo một kế hoạch hành động toàn diện về phát triển
chuỗi giá trị vì người nghèo của một sản phẩm thích
thí h
hè
ủ
ì
hợp trong khu vực của dự án.
• Kế hoạch cần bao gồm sự chỉnh sửa về:
(cid:131) Các tác động và kết quả dự kiến, với các chỉ số
(cid:131) Các hoạt động với kết quả đầu ra hoặc các tiêu
chuẩn hoàn thành lịch trình cá nhân hoặc đơn vị
chuẩn hoàn thành, lịch trình, cá nhân hoặc đơn vị
chịu trách nhiệm
(cid:131) Ước lượng chi phí
(cid:131) Kế hoạch quản lý rủi ro
11