intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: giới thiệu ADO.NET; dữ liệu nguồn; data provider; các đối tượng của ADO.NET;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET

  1. ADO.NET 1 12/6/22 1
  2. Giới thiệu q ADO.NET (ActiveX Data Object) là một bộ các thư viện hướng đối tượng (OOP) hỗ trợ tương tác với các loại dữ liệu q Dữ liệu nguồn có thể là § Cơ sở dữ liệu (database) § Tập tin text, exel hoặc XML, … q Trong môn học này, chúng ta sẽ chỉ xem xét tới cách ADO.NET làm việc với database 2
  3. Giới thiệu q Tại sao dùng ADO.NET? § Các loại dữ liệu cũ sử dụng giao thức ODBC. § Các loại dữ liệu mới hơn sử dụng giao thức OleDb.  Vì vậy cần có một thư viện thống nhất để làm việc với chúng, đây chính là lý do mà ADO.NET được tạo ra. 3
  4. Giới thiệu Database 4
  5. Data provider q ADO.NET cung cấp một cách thức chung để tương tác với nguồn dữ liệu, nhưng với mỗi loại dữ liệu phải sử dụng một thư viện khác nhau. q Các thư viện này được gọi là Data Provider và thường được đặt tên theo giao thức hoặc loại dữ liệu mà chúng cho phép truy xuất. 5
  6. Data provider q Tiền tố của các Data provider thông dụng Provider Name API prefix Data Source Description ODBC Data Provider Odbc Các loại cơ sở dữ liệu cũ OleDb Data Provider OleDb Access (hoặc Excel) Oracle Data Provider Oracle Oracle SQL Data Provider Sql SQL Server Interbase, SQL Server, IBM DB2, Borland Data Provider Bdp Oracle. 6
  7. Data provider q Cách thức truy cập CSDL của ADO.NET 7
  8. Các đối tượng của ADO.NET q _Connection q _Command q _DataReader q DataSet q _DataAdapter 8
  9. Các đối tượng của ADO.NET 9
  10. Các đối tượng của ADO.NET 10
  11. Đối tượng Connection q Để tương tác với database, phải có một kết nối tới nó q Kết nối giúp xác định: § Database server § Database name § User name § Password § Và các tham số cần thiết để kết nối tới db 11
  12. Đối tượng Connection q Ví dụ SqlConnection: SqlConnection conn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLNV; Integrated Security=True"); SqlConnection conn=new SqlConnection ("Data Source=MT01demo\\SQL2008R2; Initial Catalog=QLNV; User Id=sa;Password=sql2008;"); 12
  13. Đối tượng Connection q Ví dụ SqlConnection: 13
  14. Đối tượng Connection q Ví dụ OleDbConnection: OleDbConnection conn = new OleDbConnection("Provider=Microsoft.AC E.OLEDB.12.0;Data Source=qlnv.accdb"); 14
  15. Các đối tượng của ADO.NET 15
  16. Đối tượng Command q Đối tượng Command thể hiện hành động cụ thể trong quá trình tương tác với database. q Đối tượng command § gửi một câu lệnh SQL tới database § dùng một đối tượng connection để xác định database nào sẽ được truy xuất 16
  17. Đối tượng Command q Kiến trúc SqlCommand 17
  18. Đối tượng Command qKhai báo SqlCommand SqlCommand cmd = new SqlCommand ("select * from nhanvien", conn); 18
  19. Các đối tượng của ADO.NET 19
  20. Đối tượng DataReader q Đối tượng data reader cho phép bạn lấy được kết quả của một câu lệnh SELECT từ một đối tượng command. q Dữ liệu trả về từ một data reader là một luồng § tốc độ nhanh khi truy xuất theo một thứ tự nhất định 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2