intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình WebForm: Giới thiệu MS.NETvà ASP.NET - ThS. Nguyễn Hà Giang

Chia sẻ: Nhân Chi Sơ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng này giới thiệu MS.NET và ASP.NET. Nội dung chính trong bài gồm: MS. NET Framework & C#, nền tảng MS .NET Framework, ngôn ngữ chính của .NET - C#, tổng quan về công nghệ ASP.NET, lịch sử phát triển, đặc tính cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình WebForm: Giới thiệu MS.NETvà ASP.NET - ThS. Nguyễn Hà Giang

  1. Trình bày: ThS Nguyễn Hà Giang
  2.  MS. NET Framework & C#  Nền tảng MS .NET Framework  Ngôn ngữ chính của .NET: C#  ASP.NET  Tổng quan về công nghệ ASP.NET  Lịch sử phát triển  Đặc tính cơ bản 11/01/16 2
  3. 11/01/16 3
  4.  Chương trình nền tảng  cho cho công nghệ  .NET XML Web Web Service Forms Windows Forms ASP.NET  Cung cấp tập hợp class  C# VB.NET J# C++ … library thường dùng Custom Classes  Quản lý sự thực thi của  Data and XML Classes các chương trình .NET Base Framework Classes Common Language Runtime 11/01/16 4
  5. 11/01/16 Nguyen Ha Giang  5
  6. .NET 3.5 (Nov­2007) .NET 3.5  VS.NET 2008 Default: Windows 7 .NET 2.0 (Nov­2005) .NET 2.0  VS.NET 2005  .NET 3.0 (Nov­2006) .NET 3.0 Default: Windows  Vista, Server 2008 .NET 1.1 (Apr­2003) .NET 1.1  VS .NET 2003 Default: Server 2003 11/01/16 6
  7.  Common Language  Infrastructure (CLI) Infrastructure   Provide a language­ neutral platform for  application development  and execution  11/01/16 7
  8.  Chạy trên nền (.NET Framework)  Mã nguồn được biên dịch qua MSIL  MSIL được thông dịch qua mã máy lúc thực  thi nhờ vào CLR  Độc lập nền tảng  Về lý thuyết có thể chạy trên mọi nền! 11/01/16 8
  9. CT C# C#.NET Compiler Programmer CT VB .NET VB.NET Compiler 0 101101 0 MS IL 101101 0 CLR 101101 CT J# .NET J#.NET Compiler C++ CT Compiler C++.NET 11/01/16 9
  10.  Theo quan điểm của người lập trình, .NET có  thể hiểu như môi trường thực thi mới và thư  viện lớp cơ sở cải tiến.  Môi trường thực thi là: Common Language  Runtime ­ CLR  Vai trò chính CLR: locate, load, manage .NET  types  CLR còn quản lý những phần ở mức thấp  như: memory management, security check 11/01/16 10
  11.  Common Type System (CTS):   Mục đích hỗ trợ thực thi chéo ngôn ngữ  Định nghĩa kiểu DL tiền định và có sẵn trong IL:  Tất cả ngôn ngữ .NET sẽ được sinh ra mã cuối trên cơ  sở kiểu dữ liệu này! VB.NET C# … IL … Integer … int … Int32 … … 11/01/16 11
  12.  Intermediate Language   Abstracted assembly language   Ý tưởng về mã Java byte  Mã cấp thấp cú pháp đơn giản   quá trình dịch sang  mã máy nhanh hơn!  CLR chuyển IL thành mã máy lúc runtime  Sự chuyển này gọi là Just – In – Time Compilation  hay JIT compiling 11/01/16 12
  13. Source  Source  .NET  Code Code Assembly Compiler csc.exe or vbc.exe... C++, C#, VB or DLL or EXE any .NET language 11/01/16 13
  14.  Managed Modules m bly s se  Chứa IL code để thực thi T A E .N  Chứa resource, metadata…  Portable Executable (PE)  Process assembly (EXE)  Library assembly (DLL) 11/01/16 14
  15.  Ứng dụng được viết để sử dụng trong .NET  Framework  UD khác thì gọi là Unmanaged code  “Managed”: do chạy dưới sự giám sát của cơ  chế thực thi (CLR) Legacy Software Managed Executable (unmanaged code) Common Language Runtime Windows (OS khác) 11/01/16 Nguyen Ha Giang ­ 2009 15
  16. class myClass{ Managed Heap      void Method(){           variable v1;           variable v2; B            A            do{ ….  E C      } D } A và D sẽ bị xoá do  ko còn tham chiếu  hay truy cập tới 11/01/16 16
  17.  GC xuất hiện không định trước, do CRL gọi.  GC thực hiện việc tìm kiếm những đối tượng  trong managed heap, xoá nếu ko còn tham  chiếu tới.  Có thể gọi GC một cách tường minh 11/01/16 17
  18.  Tránh xung đột tên Namespace CS1  Cho phép phân cấp Class A  Truy cập đầy đủ qua tên Class B  Tất cả data type có tiếp đầu ngữ  là tên namespace Class C Namespace CS2 Class A Class B Class C CS1.A… c n hau! Kh á CS2.A… 11/01/16 18
  19.  Hầu hết các lớp cơ sở chung của .NET đều  thuộc namespace System  Lớp CS Array thuộc System → System.Array  .NET đề nghị tất cả kiểu do user định nghĩa  phải nằm trong 1 namespace Tên CompanyName namespace Customer Tên lớp Personel 11/01/16 19
  20.  Nên phân thành 2 cấp:  Công nghệ   Gói phần mềm chức năng CompanyName SaleServices Tên  Customer namespace Tên lớp ManagingServices Personel 11/01/16 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0