YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Lôgích học: Chương 2 - ĐH Kinh tế TP.HCM
79
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng chương 2 trình bày các quy luật cơ bản của tư duy lôgích. Nội dung chính của chương này gồm có: Tư duy lôgích, các quy luật cơ bản của tư duy lôgích. Mời bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lôgích học: Chương 2 - ĐH Kinh tế TP.HCM
- C h ư ơ n g 2 CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN của TƯ DUY LÔGÍCH I. TƯ DUY LÔGÍCH II. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN
- C h ư ơ n g 2 CÁC QUY LU QUY LUẬẬT C T CƠ Ơ B BẢẢN N ccủủaa T TƯƯ DUY DUY LÔGÍCH LÔGÍCH I. TƯ DUY LÔGÍCH I.1. Tính hai mặt của phương thức tồn tại đối tượng & tư duy I.2. Tư duy lôgích & tư duy biện chứng
- I.1. Tính hai mặt của phương thức tồn tại đối tượng & tư duy • Phương thức tồn tại đối tượng tư duy là vừa ổn định Đối (đứng im) tương đối (nó là nó), vừa thay đổi (vận động) tượng tuyệt đối (nó không là nó); trong đó, sự thay đổi bao hàm trong mình sự ổn định. • Phương thức tư duy phản ánh đối tượng phải vừa có Tư tính lôgích, vừa có tính biện chứng; trong đó, tính duy biện chứng của tư duy (tư duy vươn tới chân lý) bao hàm trong mình tính lôgích (tư duy hợp lý). Lôgích • Lôgích biện chứng (nghiên cứu tư duy biện chứng) học đối lập với lôgích hình thức (nghiên cứu tư duy lôgích) nhưng không loại trừ lôgích hình thức.
- I.2. Tư duy lôgích & tư duy biện chứng Lôgích hình thức & Lôgích biện chứng Ø Lôgích hình thức Ø Lôgích biện chứng Vạch ra các quy luật, quy Vạch ra các quy luật, nguyên tắc lôgích, các hình thức tư tắc biện chứng, các hình duy, kết cấu lôgích của tư thức, nội dung của tư tưởng, tưởng,… … Xây dựng phương pháp Xây dựng phương pháp biện hình thức hóa,... chứng,… Làm sáng tỏ bản chất của Làm sáng tỏ bản chất của tư tư duy lôgích,… duy biện chứng...
- I.2. Tư duy lôgích & tư duy biện chứng Tư duy lôgích & tư duy biện chứng • Tư duy lôgích là quá trình • Tư duy biện chứng là quá vận động tư tưởng tuân theo trình vận động tư tưởng các quy luật lôgích, để suy tuân theo các quy luật biện nghĩ được chính xác, nhất chứng, để suy nghĩ được quán, phi mâu thuẫn, có căn khách quan, tòan diện, lịch cứ... sử–cụ thể…
- I.2. Tư duy lôgích & tư duy biện chứng Tư tưởng & tư duy lôgích • Tư tưởng (được ký hiệu là a) là • Khi xây dựng các tư tưởng để ý nghĩ đã định hình rõ rệt trong phản ánh đối tượng, tư duy lôgích tư duy, phản ánh về một đối chỉ tác động lên các kết cấu lôgích tượng (đứng im tương đối trong của chúng, sao cho suy nghĩ diễn hiện thực) có phẩm chất và giá ra một cách hợp lý, mà không quan trị lôgích xác định. tâm đến nội dung (chân lý) của nó.
- C h ư ơ n g 2 CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN của TƯ DUY LÔGÍCH II.1. QL Đồng nhất II.2. QL Phi mâu thuẫn II. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN II.3. QL Loại trừ cái thứ ba II.4. QL Lý do đầy đủ
- II.1. QL đồng nhất Yêu cầu Ký hiệu • Không được thay đổi Phát biểu đối tượng tư tưởng. • Ngôn ngữ diễn đạt tư • Mỗi tư tưởng đồng nhất với chính nó. a = a tưởng phải chính xác. • Tư tưởng được nhắc • Hai tư tưởng cùng phản lại phải đồng nhất với ánh một đối tượng, trong • a tư tưởng tư tưởng ban đầu. cùng điều kiện, hòan cảnh, mang ý nghĩa và quan hệ, cùng khẳng định có giá trị lôgích hay phủ định một điều nào xác định. đó thì đồng nhất nhau.
- II.1. QL đồng nhất • Làm cho tư duy có tính chính xác, rõ ràng; suy nghĩ trở Giá nên khúc chiết, mạch lạc. trị • Khi vi phạm yêu cầu của QL này tư duy sẽ mắc lỗi lôgích Lỗi “thay đổi (đánh tráo) tư tưởng”; tức nghĩ sai, phản ánh không lôgích đúng đối tượng;... • Là QL cơ bản của tư duy lôgích (nguyên lý lôgích học) mà không phải là Giới QL về tính bất biến của sự vật, hiện tượng (nguyên lý siêu hình học). hạn
- II.2. QL phi mâu thuẫn Yêu cầu Ký hiệu • Tư duy lôgích Phát biểu không chứa mâu • Mỗi tư tưởng không ~(a ~ai) thuẫn lôgích (Hai tư tưởng trái ngược thể đồng thời vừa a & ~ai – hai tư tưởng • nhau phải có ít nhất khẳng định, vừa phủ trái ngược nhau (khác một tư tưởng sai). định một điều gì đóù. nhau về chất /có giá trị • Hai tư tưởng trái lôgích không cùng ngược nhau không đúng). đồng thời cùng đúng • Có nhiều ~ai trái được. ngược với a.
- II.2. QL phi mâu thuẫn • Làm cho tư duy có tính liên tục, nhất quán; suy nghĩ Giá không sa vào sai lầm. trị • Là cơ sở của phép bác bỏ gián tiếp. • Khi vi phạm yêu cầu của QL này tư duy sẽ mắc lỗi lôgích “sa Lỗi vào mâu thuẫn”,... lôgích • Là QL cơ bản của tư duy lôgích mà không phải là QL về tính phi mâu Giới thuẫn của sự vật, hiện tượng khách quan (của phép biện chứng). hạn
- II.2. QL phi mâu thuẫn MT lôgích & MT biện chứng Ø MT lôgích Ø MT biện chứng • Tồn tại chủ quan, không phổ biến. • Tồn tại khách quan, phổ biến. • Biểu hiện bằng sự kết hợp 2 tư • Biểu hiện bằng sự th.nhất & đấu tưởng trái ngược nhau. tranh của 2 mặt đối lập. • Là nguyên nhân làm cho tư duy sa • Là nguồn gốc, động lực của mọi sự vào sai lầm, bế tắc. vận động, phát triển.
- II.3. QL loại trừ cái thứ ba Yêu cầu Ký hiệu • Tư duy lôgích không Phát biểu chứa mâu thuẫn Mỗi tư tưởng hoặc a ~a lôgích (Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau phải • đúng, hoặc sai, chứ • a & ~a – hai tư tưởng có một tư tưởng đúng không có trường hợp mâu thuẫn nhau (khác và một tư tưởng sai). thứ ba. nhau cả về chất lẫn về • Hai tư tưởng mâu lượng, và về giá trị thuẫn nhau không cùng lôgích) đúng đồng thời không • Chỉ có một ~a mâu cùng sai. thuẫn với a.
- II.3. QL loại trừ cái thứ ba • Làm cho tư duy có tính liên tục, nhất quán; suy nghĩ không sa vào sai lầm. Giá • Là cơ sở của phép chứng minh phản chứng. trị • Khi vi phạm yêu cầu của QL này tư duy sẽ mắc lỗi lôgích “sa Lỗi vào mâu thuẫn”,... lôgích • Chỉ là QL cơ bản của lôgích lưỡng trị mà không là QL về tính phi mâu Giới thuẫn của sự vật, hiện tượng khách quan (phép biện chứng). hạn
- II.4. QL loại lý do đầy đủ Yêu cầu Ký hiệu Phát biểu • a chỉ được coi là chân thực khi có b • Một tư tưởng chỉ b a xác thực dùng làm luận cứ để a được được công nhận là rút ra một cách hợp đúng khi nó có đầy đủ a , b – hai tư lôgích từ nó. lý do làm luận cứ để • chứng minh cho tính tưởng, trong đó b đúng đắn của nó. là lý do đầy đủ của a.
- II.4. QL loại lý do đầy đủ • Làm cho tư duy có tính xác chứng; suy nghĩ có căn cứ, Giá cơ sở. trị Lỗi • Khi vi phạm yêu cầu của QL này tư duy sẽ mắc lỗi lôgích: sai lôgích lầm cơ bản, không suy ra được. • Vừa là QL cơ bản của tư duy lôgích, vừa là QL cơ bản của sự vật, hiện Giới tượng khách quan. hạn
- II.4. QL loại lý do đầy đủ Lý do đầy đủ trong hiện thực Ø Nguyên nhân Ø Mục đích (động cơ) • Mọi thay đổi trong hiện thực đều • Mọi tồn tại trong hiện thực có nguyên nhân. đều có mục đích. • Những nguyên nhân khác nhau tác • Những mục đích khác nhau động trong những điều kiện khác trong những điều kiện khác nhau sẽ dẫn đến những kết quả nhau sẽ chi phối những sự tồn khác nhau. tại khác nhau.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn