intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lột da với hóa chất - BS. Hồ Thị Ngọc Khương

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

73
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lột da với hóa chất của BS. Hồ Thị Ngọc Khương sau đây sẽ trang bị cho các bạn những kiến thức về khái niệm, chỉ định - chống chỉ định, phân loại, sơ lược về lột da, một số hình ảnh, tác dụng phụ và biến chứng sau khi lột da bằng hóa chất, cách chăm sóc sau khi lột da với hóa chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lột da với hóa chất - BS. Hồ Thị Ngọc Khương

  1. LỘT DA VỚI HÓA CHẤT Trình bày:Bs Hồ Thị Ngọc Khương Bệnh viện Da Liểu
  2. NỘI DUNG • I/Khái niệm • II/Chỉ định­Chống chỉ định • III/Phân loại • IV/ Sơ lược về lột da • V/Một  số hình ảnh • VI/Tác dụng phụ­Biến chứng • VII/ Chăm sóc sau lột
  3. I. Khái niệm • Dùng hóa chất cải tạo cấu trúc da trẻ hóa da  giảm bớt các nếp nhăn và một số sẹo mụn. • Dùng #4000 năm  nay phổ biến vì kết quả  nhanh  • Phenol,Trichloroacetic(TCA), alpha hydroxy  acid(AHAs) thường dùng, công thức theo nhu  cầu BN • Thời gian làm tùy vào độ sâu: 10 phút – 1h  • Tác dụng kéo dài vài tháng  10, 20 năm • Nếu được tư vấn kỷ, tuân thủ đúng,người làm  chuyên nghiệp ít tai biến
  4. II. Chỉ định –Chống chỉ định •  ** Chỉ định: • Nếp nhăn nhẹ dưới mắt, xung quanh miệng • Nếp nhăn do ánh sáng, tuổi tác và một số di  truyền • Sẹo nhẹ • Một số loại mụn • Xạm: do tuổi tác, tàn nhang, mảng sậm do thai  kỳ, thuốc ngừa thai • Tiền K
  5. ** Chống chỉ định : +Cơ địa sẹo lồi, +Tiền sử điều trị, chiếu tia ở mặt +Bệnh tim mạch, gan ,thận. ** Hạn chế:      + không thay đổi kích thước các lổ chân  lông      +Da quá sậm màu,sẹo sâu: hiệu quả kém ** Đối tượng: ­ Người da sáng, tóc sáng , ­ Da sậm màu cũng làm được tùy theo mục  tiêu. ­ :
  6. III. Phân loại lột da Tùy theo mức độ tổn thương, độ xâm nhập  của thuốc vào da có 3 loại:
  7. 1. Lột da nhẹ Gây lột lớp thượng bì (epidermic):gồm • AHA (α Hydroxy acid) • Trichloroacetic acid 10% ­ 25% • Jessner’s solotion:          ­  Lacticd acid 14g          ­  Salicyloc acid 14g          ­  Resorcinol 14g          ­  Ethanol 95%/100ml •       Modified Unna’s resorcinol past •       Solid carbon dioxide •       Saluylic acid •       Tretinon Solution
  8. 2. Lột vừa Gây  lột tại hoặc qua chân bì nhú(papillary  dermis) gồm: • Trichlosacetid acid (TCA): 35% ­ 50% • Solid CO  & TCA 35% 2  • Jesser’s solotion & TCA 35% • Glycolic acid 70%& TCA 35% • Phenol 88%
  9. 3. Lột sâu Gây lột qua chân bì lưới (reticular dermis)  dd phenol của Baker­gordon: • Phenol USP: 88% 3ml • croton – oil: 3 giọt • hexachlorophehe (Septisol) –             liquide savon: 8 giọt • Nước cất: 2ml
  10. IV/Sơ lược lột da với hóa chất • A/Lột da nhẹ : AHAs,TCA 10­25% • Tiến trình làm ngắn, an toàn • Không cần gây tê ,giảm đau • Đi làm ngay Không cần nằm lại • AHAs ± dùng với nhiều nồng độ ≠ • ± trộn với mỹ phẩm dưỡng da hàng ngày ±  dùng đơn độc  Kết quả nhẹ nhàng, da trông  khỏe mạnh, tươi sáng cải tiến đáng kể nếu  lập lại nhiều lần /mỗi tuần ± 4­6 tuần,sau đó  mỗi tháng
  11. TCA mạnh và lột sâu rộng hơn AHA     ­  Đặc biệt có hiệu quả trên da sậm màu     ­ ± lột sâu ,phụ thuộc : nồng độ pha ,người lột     ­ Lột với AHA, RetinA TCA  đạt hiệu quả,                                        ↑ tính an toàn     ­  Lột sâu hơn  ± có kết quả sau 2 – 3 ngày • Kỹ thuật: rửa sạch vùng làm bằng xà bông  •             bôi chất lột # 10­15phút  rửa sạch  da sẽ ửng hồng hoặc trắng nhạt các rối  loạn sắc tố, vết bẩn sẽ mờ dần # 1 – 2h 
  12. B. Lột vừa • TCA 35 – 50% : quan trọng nhất  • TCA50% cho đáp ứng không dự đoán với sự ↓sắc tố  liên tục, đáng kinh ngạc • Lột nông(dd Jessner ,Glycolic acid) trước 1m TCA  35%  kết quả mong đợi và ↑ tính an toàn • Thời gian làm 15 phút, KQ kém hơn và không kéo  dài# Phenol • Dùng: vết nhăn nhẹ,vết bẩn nhẹ, các rối loạn sắc tố • Kỹ thuật:    ­ Lau sạch vùng làm =xà bông  sát trùng ancohol &  aceton    
  13. ­ Bôi dd Jessner 1  2 lớp  bề mặt da xám  nhạt # vài phút  bôi ddTCA 35%  quan  sát : có sự sương giá  protein lớp sừng đã  bị hủy  lột xong  gạc lạnh và kem mềm  da  ↓triệu chứng sau lột (±sưng  phù,bỏng,châm chích…) mất sau 1h. • Da sẽ hồi phục sau 7­10 ngày.                         5 ­6 ngày sau lột  da ± sạm với những vệt  trắng  ngứa và bắt đầu lột  da sáng  hồng  hồng tươi suốt 3 – 6 ws lập lại mỗi  tháng đạt mục đích,  duy trì mỗi 6­ 12 tháng
  14. C/Lột sâu • Phenol là chất thường dùng làm đông lớp  sừng • Hiệu quả tốt trong: • ­vết nhăn thô, sâu • ­vết bẩn do+ tuổi tác •                 +  Txúc quá mức AS mặt trời • ­tiền K • Sẹo mụn
  15. • ­Phenol chuyển hóa ở gan,thải qua thận Truyền  Lactat  Ringer trước, trong khi lột, ± gây độc ở tim  Monitor theo dõi suốt, sau làm. • ­Dd phenol :mới, khấy liên tục suốt quá trình làm. • ­Tiến hành: •     +Rửa mặt, sát trùng •     +Che vùng : mắt, chân mày, môi,vùng không làm •     + Gỉam nhờn =hexachorophen(septisol) • +làm khắp mặt  gây tê vùng, thuốc giảm đau,  thuốc an thần nhẹ •      
  16. C/ Lột sâu(tt) • ­Bôi  thu ­ ốc lên mặt # 10­15 phút = tampon,chừa  khoảng trống cách rìa phân ranh giới để↓   thuốc lan ra vùng không làm , rửa sạch,bôi  thuốc mở dày,che kín vết thương # 1­2  ngày hạn chế nhiểm trùng,tạo sẹo,kích thích  tạo biểu mô nhanh hơn(7­10 ngày) • 2 ngày đầu: mặt sưng   ↓ sau vài ngày,± ngứa  # 7 ngày • Vài ngày sau lột ,da hồng rám nắng   ↓  sau vài  ngày • Tránh nắng,dùng kem chống nắng có SPF cao • ±  đi làm sau 1­ 2 tuần,kết quả tốt,duy trì 10­20  năm.
  17. vi/ Tác dụng phụ­ Biến chứng • Thường xãy ra ở BN không tìm hiểu kỷ, không tuân  thủ tốt lời dặn sau lột. • Ít xãy ra ở chất lột nông. • ↑ ở các chất lột sâu, hiếm khi có biến chứng trầm  trọng • Cảm giác bỏng,Hb,sưng phù, ngứa ,châm  chích,đau…sau vài giờ,hết sau vài : giờ,ngày. • AHA: vài giờ vài ngày,TCA vài ngày 2 ws,  phenol >2­3ws • Nhiểm trùng, sẹo, thay đổi trương lực,± mất sắc tố  vĩnh viễn, tim mạch, • Lổ chân lông ± to hơn •  Một vài trường hợp lột không hiệu quả
  18. Săn sóc da sau lột • Vaselin, kem mềm da/mỗi ngày/10ngày đầu ↓ Cảm  giác bỏng, Hb, sưng phù, ngứa ,châm chích, đau… • Lột phenol ± dùng băng không thấm nước che khắp  mặt 1­2 ngày đầu ↓nhiểm trùng,↑lành vết thương • Thuốc ↓đau, ↓ ngứa vài ngày đầu, ±KS dự phòng • Quan trọng I :tránh nắng tối đa #8ws đầu,2ws sau  lột :kem chống nắng SPF cao • Không hút thuốc ,uống rượu • Ăn nhẹ, ít nói trong vài ngày đầu
  19. Lột  = Phenol
  20. LỘT = PHENOL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2