intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mastocytosis – BS. Vũ Nguyệt Minh

Chia sẻ: Nu Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Mastocytosis – BS. Vũ Nguyệt Minh" để nắm chi tiết các kiến thức về đại cương tế bào mast, cơ chế biểu hiện bệnh, Mastocytosis, điều trị và tư vấn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mastocytosis – BS. Vũ Nguyệt Minh

  1. Mastocytosis BS. Vũ Nguyệt Minh
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY Đại cương tế bào mast Cơ chế biểu hiện bệnh Mastocytosis Mastocytosis Điều trị và tư vấn
  3. Tế bào mast – mast cell - MC
  4. Phát triển Tế bào gốc Tuỷ xương Máu Ruột Da Phổi Dưới niêm mạc ruột Niêm mạc Lách Hạch lympho
  5. Phân bố Cửa ngõ của cơ thể Da – Niêm mạc Đường hô hấp Sinh dục tiết niệu Ngoài ra Tổ chức liên kết Xung quanh mạch máu, sợi thần kinh, tổ chức bạch huyết Dạ dày ruôt
  6. KIT – Tyrosine kinase Nằm trên MC Gắn SCF Tế bào hắc tố Ngoài màng Tế bào gốc tạo máu nguyên thuỷ Trong màng Receptor cho SCF
  7. Cơ chế biểu hiện bệnh Vai trò của tế bào mast Nguyên nhân gây giải phóng hạt MC Các chất trung gian hoá học Tác động của chất trung gian
  8. Vai trò của MC Miễn dịch bẩm sinh: cửa ngõ của cơ thể (niêm mạc, da, xung quanh mạch máu) Chống lại nhiễm ký sinh trùng và vi khuẩn Miễn dịch mắc phải Lành vết thương, xơ hoá, tân tạo mạch máu Phản ứng quá mẫn
  9. Kích thích miễn dịch Kích thích không miễn dịch KN Hoocmon (gastrin, somatostatin, estrogens) KT kháng IgE Adenine nucleotides KT kháng receptor IgE Thuốc (opiates, ASA, curare, NSAIDS, C3a, C4a, C5a vancomycin, polymicin B, succinylcholins) Yếu tố giải phóng Histamin Nọc độc SCF Kích thích vật lý (nóng, lạnh, áp lực, Il 1 ánh sáng, rung động) IFN- γ Các yếu tố trung gian tạo thành trước Các yếu tố mới tạo thành Cytokines
  10. Phân nhóm các sản phẩm trung gian Yếu tố tạo thành trước Histamine, heparin, yếu tố hoá ứng động BCTT và BC ái toan, tryptase, chymase, carboxypeptidase, arylsulfatase, hexosaminodase và glucuronidase Yếu tố tạo thành mớiHistamine Tryptase ¾Khử Prostaglandin carboxy ¾Nhiều nhấthoá D2, LTC L-histidine trong protein LTD của4,MC của4,người LTE4, yếu tố nguồn gốc ¾Dự¾MCtiểutrong trữ cầutiền tiết hạt tryptase: MC duy trì nồng độ trong huyết thanh ¾Histamine Cytokines trong tế bào da người: 3,5 – 5,0 pg/tế bào ¾Nồng độ tryptase trong máu gián tiếp đo nồng độ và hoạt hoá MC ¾MC tự giải phóng ra một lượng ít histamine TNF Bệnh ¾Tăng: alpha, IL1, IL3,hệIL4, mastocytosis thốngIL5, LT6, LT8, IL9, IL10, ¾Histamine tác dụng gián tiếp bằng gắn vào receptor đặc hiệu trên bề IL13, 15 IL16, phút đầu SCF, của sốcGMphản-SCF vệ - cao nhất sau 1-2 giờ mặt tế bào
  11. Phản ứng của cơ thể với sự giải phóng hạt Kích thích Phản ứng ngay lập tức Phản ứng muộn Histamine Phút PGs/ LTs 2-8 h Ngứa Thâm nhiễm Phát ban BCAT và BCTT Cơn nóng bừng 1-2 ngày Tăng tính thấm thành mạch Thâm nhiễm BC đơn nhân Co cơ trơn Hạ huyết áp (Phá huỷ tổ chức)
  12. Biểu hiện lâm sàng do hoạt động của MC Đường hô hấp: xung huyết niêm mạc mũi, sổ mũi, phù nề thanh quản, khàn giọng, khó thở, thở khò khè, xanh tím Mắt: chảy nước mắt, ngứa, xung huyết Đường tiêu hoá: nôn, buồn nôn, đau bụng, co thắt, ỉa chảy Tim: nhịp tim nhanh, loạn nhịp, đau thắt Da: ngứa, đau, đỏ bừng, phù mạch CNS: đau đầu, chóng mặt, ngất
  13. Mastocytosis Định nghĩa: tăng MC trong da hoặc cơ quan nội tạng Biểu hiện ở cả trẻ em và người trưởng thành 55% phát triển từ 2 tuổi 10% khởi phát từ 2-15 tuổi Nam = Nữ Hiếm gặp Chưa biết gen khởi phát
  14. Đột biến c-kit gây bệnh
  15. Yếu tố nguy cơ Gây tê tại chỗ Tiếp xúc: nóng, lạnh, thay đổi nhiệt độ nhanh Cào gãi da, massage Đồ uống rượu Stress thể chất và tinh thần Côn trùng đốt
  16. Biểu hiện ™ Phân loại ¾ Bệnh liên quan đến tế bào mast biểu hiện ở da ¾ Bệnh hệ thống liên quan đến tế bào mast ™ Thâm nhiễm da đơn thuần (80%) Thâm nhiễm hệ thống lan toả (20%) 50% có biểu hiện ở da
  17. Mastocytosis Cutaneous mastocytosis (CM) Systemic mastocytosis (SM) Hầu hết ở trẻ em Hầu hết ở người lớn (Thể khảm) (c-kit D816V) Chẩn đoán: Chẩn đoán: -Sinh thiết da -Sinh thiết tuỷ xương (và da) -Tryptase huyết thanh -Ứng dụng tiêu chuẩn của SM -Không sinh thiết tuỷ xương -Phân biệt các thể SM
  18. Phân loại của WHO - 2001 Bệnh tế bào mast tại da (Cutaneous mastocytosis - CM) Mày đay sắc tố (urticaria pigmentosa - UP) Dát đỏ giãn mạch (telangiectasi macularis eruptive perstant - TMEP) Bệnh MC tại da lan toả (diffuse cutaneous mastocytosis - DCM) U MC tại da (solitary mastocytoma of the skin) Bệnh tế bào mast hệ thống Bệnh MC đơn thuần (Indolent mastocytosis - ISM) Bệnh MC hệ thống phối hợp với bệnh máu không rối loạn MC (Systemic mastocytosis with an associated hematologic non-mast cell lineage disorder - SM-AHNMD) Bệnh MC hệ thống nặng (aggressive systemic mastocytosis – ASM) Bệnh bạch cầu dòng MC (mast cell leukemia - MCL) U tế bào mast Sarcoma MC (mast cell sarcoma) U MC ngoài da (extracutaneous mastocytoma)
  19. Chẩn đoán CM Triệu chứng lâm sàng Tổn thương của CM Ngứa: thay đổi nhiệt độ, xoa bóp tại chỗ, ăn uống nóng, cay, rượu, thuốc Dấu hiệu Darier: mày đay và ban đỏ trên vùng cọ xát, trầy da Sinh thiết da Tăng tại chỗ MC (>= 20% trên một vi trường ở độ phóng đại cao) Có thể gặp trên vùng không có tổn thương da MC ở nhú trung bì, xung quanh mạch máu, thâm nhiễm toàn bộ trung bì và lan tỏa xuống tổ chức dưới da Xét nghiệm Tryptase huyết thanh Tryptase > 20 ug/ml Tryptase > 30 ug/ml hoặc triệu chứng hệ thống: sinh thiết tuỷ Kháng thể đặc hiệu IgE CTM, ĐGĐ, chức năng gan
  20. Tiêu chuẩn chẩn đoán SM 1 tiêu chuẩn chính + 1 tiêu chuẩn phụ hoặc 3 tiêu chuẩn phụ Tiêu chuẩn chính: thâm nhiêm đa ổ của > 15 MC Biểu hiện ở tuỷ xương và/ hoặc Nội tạng Tiêu chuẩn phụ: 4 Thâm nhiễm MC ở mô: > 25% tế bào Đột biến c- kit Val 816Asp ở nội tạng hoặc đột biến codon 861 Biểu hiện markers bề mặt CD2, CD25 trong MC trong mô Tăng MC hoạt động (tryptase huyết thanh > 20 ng/ml)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2