Bài giảng máy nâng chuyển - Chương 4 ( tiếp theo )
lượt xem 16
download
Tính toán lực phanh K Đây là bài toán cho trước sơ đồ cơ cấu (với các kích thước D,l, a. c) hệ số ma sát f, mômen phanh Mph (có chiều ngược với chiều quay n của trục bánh phanh khi đang chịu mômen M). Biện pháp 1:Đưa tâm quay O về O’ Biện pháp 2: Má phanh và càng phanh được ghép bản lề với nhau. Làm như vậy má phanh tiếp xúc tốt bánh phanh kể cả khi đảo chiều
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng máy nâng chuyển - Chương 4 ( tiếp theo )
- §2. Thiết bị phanh hãm I. Phanh một má 1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc l + Sơ đồ cấu tạo a O K c 3 2 1 Mph r n Hình 4.4 – Phanh một má + Nguyên lý hoạt động - Phanh luôn ở trạng thái mở: - Quá trình mở phanh: B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 1
- I. Phanh một má 2. Tính toán lực phanh K Đây là bài toán cho trước sơ đồ cơ cấu (với các kích thước D, l, a. c) hệ số ma sát f, mômen phanh Mph (có chiều ngược với chiều quay n của trục bánh phanh khi đang chịu mômen M). * Khi Mph ngược chiều kim đồng hồ - Lực vòng tương là: 2.Mph P= =F D F = N.f 2.Mph N- Lực ép lên má phanh cần có N= D.f để tạo ra lực ma sát F B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 2
- I. Phanh một má + Phương trình cân bằng mômen tại 0 là: KI – N.a – P.c = 0 (*) N.a + P.c KI = l * Khi Mph cùng chiều kim đồng hồ - Tương tự ta có: (**) N.a − P.c K II = l Qua (*) và (**) ta nhận thấy: - Lực phanh phụ thuộc vào trị số và chiều của Mph B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 3
- I. Phanh một má + Biện pháp khắc phục * Biện pháp 1: Đưa tâm quay O về O’ N.a + P.c N.a − P.c KI = KII = l l C=0 N.a KI = KII = l B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 4
- I. Phanh một má * Biện pháp 2: Má phanh và càng phanh được ghép bản lề với nhau. Làm như vậy má phanh tiếp xúc tốt bánh phanh kể cả khi đảo chiều - Khi Mph ngược chiều kim đồng hồ R 1.h I KI = Ta có: l N hI = a.cosα RI = cosα N.a ( ) KI = l B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 5
- I. Phanh một má - Khi Mph cùng chiều kim đồng hồ R 2 .h II Ta có: K II = l N h2 = a.cosα R II = cosα ( ) N.a K II = l N.a K I = K II = ( ) và ( ) l B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 6
- I. Phanh một má Kết luận + Phanh một má đơn giản dễ chế tạo, dễ sử dụng; + Gây ra lực hướng tâm bánh phanh lớn, dễ làm cong trục và phá vỡ ổ trục bánh phanh; + Sử dụng với tải nâng nhỏ. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 7
- II. Phanh hai má 1. Phanh hai má hành trình dài a. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc + Sơ đồ cấu tạo Hình vẽ + Nguyên lý hoạt động - Phanh luôn ở trạng thái đóng: - Quá trình mở phanh: Hình 4.5 - Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má hành trình dài B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 8
- 1. Phanh hai má hành trình dài b. Tính toán lực phanh - Lực ép cần thiết ở mỗi má: P N1 = N 2 = 2 = N f 2M ph P=F P= D Hình 4.5 - Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má M ph hành trình dài N= D.f M ph l1 N1l1 N.l1 - Phương trình cân bằng P1 = = P1 = mômen tại 01 là: l l D.f.l B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 9
- 1. Phanh hai má hành trình dài - Phương trình mômen tại B: e P1.e = S.r S = P1 r - Phương trình mômen tại O2: (Gđ.d + Gn.n + Gt.m).η = S.a P1.a.e n m Gð = − Gn − Gt Hình 4.5 - Sơ đồ nguyên lý phanh 2 η.d.r d d má hành trình dài M ph l1 P1 = D.f.l M ph l1 a.e m ( .4) n Gð = − Gn − Gt . D.f.l η.d.r d d Gđ - trọng lượng đối trọng B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 10
- 1. Phanh hai má hành trình dài + Tính lực nhả phanh - Lực hút cần thiết của nam châm để mở phanh: d PM = k.G ð . n ( .4) Hình 4.5 - Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má hành trình dài P1.a.e m PM = k. η.n.r − G n − G t . n k - hệ số vượt tải, k = 1,5 B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 11
- 1. Phanh hai má hành trình dài + Tính hành trình phanh Theo định luật bảo toànvề công, ta có: A1 – Công sinh ra; A 1 = A2 A2 – Công tiêu hao. A1 = PM.h.K.η A2 = N1.ε + N2.ε PM.h.K.η = N1.ε + N2.ε M ph N= D.f h – hành trìnhcủa nam châm 2.M ph .ε h= K = (0,6–0,7) - hiệu suất cuộn dây; PM .D.f.K.η η = (0,9–0,95) - hiệu suất bản lề. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 12
- 1. Phanh hai má hành trình dài + Kết luận - Phanh hai má khắc phục hiện tượng cong trục; - Kết cấu khá rườm rà, độ nhạy kém; - Sử dụng với tải nâng trung bình; - Ít được sử dụng. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 13
- 1. Phanh hai má hành trình dài + Một số loại phanh hai má hnàh trình dài B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 14
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn 1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc + Sơ đồ cấu tạo Hình 4.6- Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má hành trình ngắn + Nguyên lý hoạt động - Phanh luôn ở trạng thái đóng: - Quá trình mở phanh: B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 15
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn b. Tính toán lực phanh + Tính lực đóng phanh Mn Pc = P1 + Pp + a Trong đó: Pp: lực lò xo phụ, Pp = 20–80 (N) Mn: mômen trọng lượng ngàm nam châm; Hình 4.6- Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má hành trình ngắn a: khoảng cách từ tâm quay hàm nam châm đến thanh kéo đẩy; P1 - lực tác dụng lên càng phanh. Pc = (1,1–1,15).P1 B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 16
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn P1 = ? - Phương trình mômen tại 01: P1.l − N1.l1 = 0 M ph N= D.f Hình 4.6- Sơ đồ nguyên lý phanh 2 má hành trình ngắn N.l1 M ph l1 P1 = = . l D.f.η l P1 - lực tác dụng lên càng phanh. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 17
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn + Tính lực nhả phanh - Khi mở phanh, lò xo 6 chịu lực nén lớn nhất : l = Pc + 2ε .C Pmax l1 Trong đó: Hình 4.6 - Sơ đồ lực tác dụng của phanh C - Độ cứng của lò xo chính 6; l 2ε - Độ nén của lò xo chính khi các má phanh mở ra với l1 khe hở ε. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 18
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn + Tính hành trình phanh Theo định luật bảo toànvề công, ta có: A1 – Công sinh ra; A1 = A2 A2 – Công tiêu hao. A1 = PM.h.K.η A2 = N1.ε + N2.ε PM.h.K.η = N1.ε + N2.ε M ph N= D.f h – hành trìnhcủa nam châm 2.M ph .ε h= K = (0,6–0,7) - hiệu suất cuộn dây; PM .D.f.K.η η = (0,9–0,95) - hiệu suất bản lề. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 19
- 2. Phanh hai má hành trình ngắn + Kết luận - Phanh hai má khắc phục hiện tượng cong trục; - Kết cấu khá đơn giản, nhỏ gọn; - Trọng lượng và quán tính nhỏ; - Sử dụng với tải nâng trung bình; - Hiệu suất cao, đóng mở nhanh nhậy; - Khó tạo được mômen phanh lớn; - Được sử dụng nhiều. B é m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Máy biến dòng điện
18 p | 502 | 127
-
Bài giảng Máy điện: Chương 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội
86 p | 394 | 61
-
Bài giảng Máy xây dựng - Nguyễn Khánh Linh
60 p | 254 | 52
-
Bài giảng Máy nâng chuyển - Nguyễn Hải Đăng
27 p | 184 | 22
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 2 - Nguyễn Hữu Chí
116 p | 50 | 14
-
Tập bài giảng Máy nâng chuyển
146 p | 42 | 8
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 4 - Lê Hồng Quân
76 p | 19 | 5
-
Bài giảng Máy nâng chuyển - Trịnh Đồng Tính
156 p | 27 | 4
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 4 - Trịnh Đồng Tính
27 p | 34 | 3
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 7 - Trịnh Đồng Tính
10 p | 17 | 3
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 6 - Trịnh Đồng Tính
18 p | 23 | 3
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 1 - Trịnh Đồng Tính
10 p | 17 | 3
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 8 - Trịnh Đồng Tính
10 p | 21 | 2
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương mở đầu - Trịnh Đồng Tính
17 p | 21 | 2
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 3 - Trịnh Đồng Tính
20 p | 23 | 2
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương giới thiệu - Trịnh Đồng Tính
7 p | 17 | 2
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 2 - Trịnh Đồng Tính
18 p | 32 | 2
-
Bài giảng Máy nâng chuyển: Chương 5 - Trịnh Đồng Tính
19 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn