YOMEDIA
ADSENSE
Bai giang Microsoft excelh
24
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bai giang Microsoft excelh
- MICROSOFT EXCEL
- Hàm DSUM Cú pháp: DSUM(database, field, criteral) Trong đó: database: Danh sách cơ sở dữ liệu bao gồm cả cột Tiêu đề field: Địa chỉ của trường cần tính tổng criterial: Điều kiện Chức năng:Tính tổng những trường dữ liệu trong Danh sách cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện 2 Bài giảng MS Word
- Hàm DSUM Ví dụ: Cho bảng Dữ liệu sau. Yêu cầu: Tính tổng lương của nhân viên phòng Tài vụ có lương >=5.000.000 đồng. 3 Bài giảng MS Word
- Hàm DSUM Để tính được lương của những nhân viên phòng Tài vụ ta tạo vùng điều kiện B14:C15 và áp dụng hàm Dsum trong trường hợp này để tính. Công thức tại ô Kết quả E11 như sau: E11 =DSUM($A$3:$D$9,C3,$B$14:$C$15) Trong đó: $A$3:$D$9: Là vùng Database bao gồm cả dòng Tiêu đề. C3: Cột lương tháng.(Field) $B$14:$C$15: Vùng điều kiện (Criterial) 4 Bài giảng MS Word
- Hàm DSUM Kết quả như sau: 5 Bài giảng MS Word
- Hàm DCOUNT Cú pháp: DCOUNT (Database, Field, Criteria) Công dụng: Dùng để đếm số ô có giá trị kiểu số trong cột Field có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng tại CSDL 6 Bài giảng MS Word
- Hàm DCOUNTA Cú pháp: DCOUNTA (Database, Field, Criteria) Công dụng: Dùng để đếm số ô có chứa dữ liệu trong cột Field có điều kiện thoả mãn điều kiện trong bảng tại CSDL 7 Bài giảng MS Word
- Hàm DMAX Cú pháp: DMAX(database, field, criteral) Trong đó: database: Danh sách cơ sở dữ liệu bao gồm cả cột Tiêu đề field: Địa chỉ của trường cần tính tổng criterial: Điều kiện Chức năng:Tìm giá trị lớn nhất trường dữ liệu trong Danh sách cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện 8 Bài giảng MS Word
- Hàm DMAX Ví dụ:Cho bảng Dữ liệu sau Yêu cầu: Tính lương tháng cao nhất của nhân viên phòng Tài vụ 9 Bài giảng MS Word
- Hàm DMAX Để tính được kết quả trong ô D12, ta tạo vùng điều kiện B14:B15 và áp dụng hàm DMAX. Ta có: D12=DMAX($A$3:$D$10,C3,$B$14:$B$15) Kết quả như sau: 10 Bài giảng MS Word
- Hàm DMIN Cú pháp: DMIN(database, field, criteral) Trong đó: database: Danh sách cơ sở dữ liệu bao gồm cả cột Tiêu đề field: Địa chỉ của trường cần tính tổng criterial: Điều kiện Chức năng:Tìm giá trị nhỏ nhất trường dữ liệu trong Danh sách cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện 11 Bài giảng MS Word
- Hàm DMIN Ví dụ:Cho bảng Dữ liệu sau Yêu cầu: Tính lương tháng thấp nhất của nhân viên phòng Tài vụ 12 Bài giảng MS Word
- Hàm DMAX Để tính được kết quả trong ô D12, ta tạo vùng điều kiện B14:B15 và áp dụng hàm DMIN. Ta có: D12=DMIN($A$3:$D$10,C3,$B$14:$B$15) Kết quả như sau: 13 Bài giảng MS Word
- Hàm DAVERAGE Cú pháp: DAVERAGE(database, field, criteral) Trong đó: database: Danh sách cơ sở dữ liệu bao gồm cả cột Tiêu đề field: Địa chỉ của trường cần tính tổng criterial: Điều kiện Chức năng:Tìm giá trị trung bình trong trường dữ liệu trong Danh sách cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện 14 Bài giảng MS Word
- Hàm DAVERAGE Ví dụ:Cho bảng Dữ liệu sau Yêu cầu: Tính lương tháng trung bình của nhân viên phòng Tài vụ 15 Bài giảng MS Word
- Hàm DAVERAGE Để tính được kết quả trong ô D12, ta tạo vùng điều kiện B14:B15 và áp dụng hàm DAVERAGE. Ta có: D12=DAVERAGE($A$3:$D$10,C3,$B$14:$B$15) Kết quả như sau: 16 Bài giảng MS Word
- Hàm MATCH Cú pháp: MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type]) Trong đó: lookup_value: Giá trị đem dò ( Giống như lookup_value trong hàm Vlookup và Hlookup) lookup_array: Mảng dò (Bảng dữ liệu dò) match_type: Kiểu dò (Có thể có hoặc không ghi. Nếu không ghi trong Công thức thì giá trị mặc định sẽ nhận là 0)Match_type nhận 1 trong 3 giá trị: 1: Less than (Nhỏ hơn hơn giá trị đem dò) 0: Exact match (Dò chính xác) -1:Greater than (Lớn hơn giá trị đem dò) Công dụng: trả về số thứ tự của giá trị đem dò trong Bảng dò. 17 Bài giảng MS Word
- Hàm MATCH Ví dụ: Dựa vào Bảng Dữ liệu đã cho, yêu cầu Tìm số thứ tự của Tên Hãng xe và STT của Phân khối xe trong Bảng 1. 18 Bài giảng MS Word
- Hàm MATCH Áp dụng công thức của hàm MATCH cho ô kết quả D5 ta có: D5 =MATCH(C5,$B$14:$B$16,0) = 2 Ở công thức trên: C5: Là ô chứa giá trị đem dò (Suzuki) $B$14:$B$16: Mảng dò 0: Kiểu dò chính xác Ta thấy kết quả trả về giá trị là 2, tức là Suzuki có STT thứ 2 trong mảng {Honda, Suzuki, Yamaha} 19 Bài giảng MS Word
- Hàm MATCH Sao chép công thức xuống các ô còn lại, ta được kết quả như sau: 20 Bài giảng MS Word
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn