YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Mô đun 22: Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí
124
lượt xem 17
download
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Modun gồm 6 bài: nhận dạng tháo lắp cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng cơ cấu phân phôi khí; sửa chữa nhóm Xupap; sửa chữa cơ cấu dẫn động Xupap, sửa chữa trục cam và con đội; sửa chữa bộ truyền động trục cam. Để nắm rõ chi tiết modun mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Mô đun 22: Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí MÔ ĐUN: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ M ố ô un: MĐ 22 h i gian ô un: : 69 h kiểm ra 4 ) Bài 1: NHẬN DẠNG, HÁO LẮP CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g: - biể g i mv o iv g ê m vi a o i g ik . - o g ik g r mv g ê k . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 5h; TH: 11h) I. Nhiệ vụ yêu cầu: 1. Nhiệ vụ Cơ ấ i k dù g ể i r a ổi k ải k ã k ỏi x a v k ỗ ợ oặ k ô g k mới v o x a ể ộ g ơ m vi ượ iê . 2. Yêu cầu: Để i vi a ổi k ơ ấ ik ảm bảo ê sa - Đó g mở g ời iểm i ị . - Độ mở xupap ớ ể dò g k dễ ư ô g. - Đó g k x a xả k ô g mở ro g r . - mò ó i g kê ỏ. - Dễ iề ỉ v sữa ữa gi o rẻ. II. Phân loại: Độ g ơ ro g ườ g dù g o i ơ ấ ik sa - Cơ ấ i k dù g x a Có ai o i x a ặ v xupap treo. - Cơ ấ ik dù g va rượ . - Cơ ấ ik o i ỗ ợ Vừa dù g x a vừa dù g va rượ . ro g ộ g ơ ro g ơ ấ i k dù g x a g a ề b rí x a eo ai ươ g b r xupap ặt v b r xupap treo. 1
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 1. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap ặt a. Sơ đồ cấu tạo H . giới i k ấ v b r x a ặ. X a rê m v ượ r am dẫ ộ g a o ội. r am ũ g ro g m .X a ượ dẫ ướ g ờ g dẫ ướ g ặ ro g thân máy. b. Hoạt động K i ộ g ơ m vi r k ỷ a dẫ ộ g r am a vị r ội. Cam ê o ội ẩ o ội i ê v o ôi x ẩ x a i lên làm mở o ửa oặ ửa xả. r am i a k i am a vị r ội o ội i x g ò xo ẩ x i x g ể ó g k ửa oặ xả. c. Ưu nhược điểm: Ưu iể : - C iề ao a ộ g ơ giảm x g. -K ấ a m ơ giả . Hình 1.1 Cấu tạo cơ cấu xupap đặt - Dẫ ộ gx a ũ g dễ d g ơ . Nhược iể : - ể b ồ g ớ ; mấ i iề ê ao iê i i s ấ ộ g ơ ấ . -H s v ỉs é ấ . Vì v ơ ấ ik x a ặ ỉ dù g ro g mộ s ộ g ơ xă g ó ỷ s é ấ v s vòng quay không cao. 2. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo a. Sơ ồ cấu tạo: Hình 1.2 giới i k ấ v b r x a reo. X a rê m v ượ r am dẫ ộ g a o ội ũa ẩ v ò mổ. r am ũ g ro g m . X a ượ dẫ ướ g ờ g dẫ ướ g ặ m . b. Hoạt ộng: K i ộ g ơ m vi r k ỷ a dẫ ộ g r am a am a ới vị r ội. Cam ê o ội ẩ o ội i ê a ũa ẩ v ov iề ỉ ẩ uôi ò mổ i ê ò mổ i x g v o ôi x a ẩ x a i x g mở ửa oặ ửa xả. 2
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí r am i a K i am qua vị r ội o ội ũa ẩ i x g ò xo kéo x a i ê ể ó g k ửa oặ xả. c. Ưu nhược iể : Ưu điểm: -K ấ b ồ g rấ gọ di mặ r ề i ỏ. V v giảm ượ ổ ấ i . Đ i với ộ g ơ xă g k i dù g ơ ấ i k x a reo do b ồ g ỏ gọ k ó k ổ ê ó ể ă g ỷs é ê êm ừ 0. - 2 so với k i dù g ơ ấ ik x a ặ. - Dễ b r x a ườ g v ườ g ải. D g ườ g ườ g ô g o ơ k i sứ ả k ộ g giảm s ă g ê 7). Nhược điểm: - C iề ao a ộ g ơ ă g. -K ấ a m ứ . - Dẫ ộ gx a ứ . Hình 1.2 Sơ đồ cơ cấu xupap treo Cơ ấ i k x a reo ượ dù g rộ g rãi ro g ộ g ơ ườ g óa ( ộ g ơ ó ô gs ấ ớ v ộ ao). III. Quy trình và yêu cầu kỹ thuật tháo lắp cơ cấu phân phối khí1. háo lắp cơ cấu phân phối khí Q i r ao ơ ấ ik ù eo b r r am v b r xupap ư r am b r rê m r am b r ro g m . X ap ặ xupap treo. a. rình tự tháo lắp xupap treo: a1) rình tự tháo: Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, iêu chuẩn thực hiện vật liệu . o m Theo qui trình riêng 2. V si ấm xupap. - Giẻ a . - ms m ội a ấm x . - Dao o. 3. m dấ vị r x ap. - Búa. - m dấ ải rõ r g g vị r - C ấm dấ . ax b a vừa ải. 3
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 4. Nén lò xo xupap. - Vam tháo xupap. - Né ò xo vừa m v ồ g m -K a ứa. bảo ảm a o . - Giữ vam . 5. ấ mó g ãm. -K a ứa. - ấ mó g ãm a gọ . - Đặ mó g ãm v o k a ẩ . 6. Xả vam. - Dùng tay. - Xả vam ừ ừ. 7. ấ ò xo xupap và - Dùng tay. - ấ i i ặ v o k a gọ lò xo. -K a ứa. gàng. 8. ấ xupap ra ngoài. - Dùng tay. - ấ xupap ra ngoài không làm, -K a ứa. rơi rớ bi d g x . - Dũa. a2) rình tự lắp: C bướ ô g vi D g ra g bị iê ẩ i v i . V si i i . - Giẻ a . - ms b i bẩ r b m -D diese . rê i i . - Khí nén. - a ùi i i k ô r o. 2. Bôi d bôi rơ x g - Giẻ a . - Bôi ề mộ ớ mỏ g d bôi quanh thân xupap. -D bôi rơ . rơ a xupap. 3. x v o g - Dùng tay. - g vị r ã m dấ . dẫ ướ g. - x v o g dẫ ướ g 4
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí C bướ ô g vi D g ra g bị iê ẩ i v i ải ồ g m dù m k . 5. Nén lò xo. - Vam chuyên - Né vừa ể móng hãm. dùng. - Né ải ồ g m. - C ọ iề ỉ vam rướ k i nén lò xo. 6. mó g ãm. - Dùng tay. - mó g ãm v o rã . 7. Kiểm ra s g i ặ - Búa cao su. - Dù g b a ao s gõ v o ôi a mó g ãm. x k ô g gõ v o ò xo. b. rình tự tháo trục ca : b1) rình tự tháo C bướ ô g vi D g iê ẩ i . V si sơ bộ ộ g ơ. - Giẻ a . - m s b i bẩ d bôi rơ -D diese . b m rê ộ g ơ. -K a ứa. 2. o ai pu ly - K ẩu. - ấ ượ ai pu ly r r k ỷ . -C si . k ỷ ra go i k ô g m ư ỏ g 5
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí C bướ ô g vi D g iê ẩ i -D g ê ai pu ly. dù g giữ r k ỷ . 3. Vam ấ pu ly ra ngoài. -K ẩ . - ấ ượ pu ly ra ngoài, không - Clê. m bi d g bể ứ pu ly. - Vam tháo pu ly. - Đặ vam ải ồ g m. -K a ứa. 4. o eb ră g - K ẩ . - o ượ eb ră g r r am v r k ỷ . - Clê. am v r k ỷ k ô g m ỏ g d bôi rơ . . o ai b -K ẩ . - ấ ượ ai b ră g am ră g am. -C si . ra go i k ô g m ư ỏ g ai b ră g am. -D g giữ r cam. -C ị r am. -K a ứa. 6
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí C bướ ô g vi D g iê ẩ i 6. ấ b ră g am ra - K ẩ . - ấ b ră g am ra go i k ô g ngoài. - Clê. m bi d g ứ bể b ră g. - Vam tháo bánh - C ọ vam ù ợ với k ướ ră g cam. b ră g am. - Đặ vam ải ồ g m. 7. o mi g ặ dị - Clê. - ấ ượ mi g ặ dị dọ ra dọ r am. -K ẩ . ngo i k ô g m bi d g ư ỏ g mi g ặ dị dọ . -K a ứa. -C iề . . ấ o ội ra - Kềm ọ am - ấ o ội ra go i k ô g ngoài. châm. m r xướ bi d g o -K a ứa. ội. (Dụ cụ iữ chi tiết hỏ bằ am châm) 9. ấ r am ra go i. - Dùng tay nâng - N g ề ai r am ể ấ r am. ra go i k ô g m r xướ r cam. b2) rình tự lắp r ượ i gượ i với r ov ó ặ iểm sa C bướ ô g vi D g iê ẩ i . V si r am v - Giẻ a . - m s sẽ b i bẩ b m rê r ổ ỡ. -D diese . am v ổ ỡ. -K a ứa. - Khí nén. 2. Bôi d bôi rơ ê -D bôi rơ . - Bôi ề ổ r . ổ r . 3. Đưa r am v o - Dùng tay. - Đặ r am v o ộ g ơ mộ dễ máy. dàng. - Xoa r am ẹ g. - Đặ r am v o ải ồ g m với ổ ỡ. 4. mi g ặ dị -K ẩ . - mi g ặ dị dọ g iề dọ . - Clê. m iề ỉ dị dọ . 7
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí C bướ ô g vi D g iê ẩ i . b ră g am ê -B a a. - b ră g am ải g dấ ă r am. -K ẩ k ớ với b ră g r k ỷ . - Si ai ãm b ră g g . 6. eb ră g - K ẩ . - eb ră g am ải bảo cam. - Clê. ảm k d . 7. pu ly r -B a a. - pu ly r k ỷ k ô g m k ỷ . bi d g pu ly. . o ội ũa ẩ . - Dùng tay. - o ội v ũa ẩ g iề . -K ô g m r xướ o ội. c) Đặt ca Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, iêu chuẩn thực hiện vật liệu .Q a r k ỷ vị - Độ g ơ. - Q a r k ỷ o dấ rê b r ợ . -K ẩ ê. ră g r k ỷ rù g với mộ dấ i ị a o. 8
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, iêu chuẩn thực hiện vật liệu 2. b ră g am o - Độ g ơ. - g dấ . dấ ă k ớ với dấ a - Búa cao su. b ră g r k ỷ . 3. ai ị b - Độ g ơ. - Si g . ră g am rê r am. -K ẩ ê. 4. v dị dọ -K ẩ ê. - g iề v dị r am. - Độ g ơ. dọ . IV. hực hành tháo lắp cơ cấu thống phân phối V. Nhận dạng các bộ phận và chi tiết trong cơ cấu phân phối khí 9
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Bài 2: BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHÔI KHÍ Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ók ả ă g - r b ượ m ội d gv ê k bảo dưỡ g g ik . - Bảo dưỡ g ượ g ik g ươ g v g ê k . -C ấ g r m ro g g ề ô g g ô tô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 3h; TH: 11h; Kiểm tra: 2h) I. Mục ích M a bảo dưỡ g k d r r gk a ơ ấ ik gă gừa ư ỏ g ó ể xả ra ấ rướ ư ỏ g ể kị ời sửa ữa ảm bảo o ô ô v với ộ i ao. M a sửa ữa ằm k ôi k ả ă g m vi a i i bộ a ơ ấ ik ã bị ư ỏ g ằm k ôi ik ả ă g m vi a g. K i ơ ấ bị mò biể i a ri ứ g K e ở i a xupap k ô g g iê ẩ mặ m vi a xupap bị mò vê ó gk ô gk ê s ấ i kỳ é giảm. Do mò ê ó k e ở giữa b ră g am - b ră g r k ỷ giữa ổ r am v b ỡ ổ r d g am rô i ) bị a ổi sẽ vỡ a ik m o r xả k ô g v ó i g gõ kim o i. II. Kiể tra iều chỉnh khe hở nhiệt xupap 1. Ý nghĩa khe hở nhiệt k e ở giữa ôi xupap v ò mổ. K e ở rấ i ể ảm bảo cho xupap ó g k o o . N k ô g ó k e ở oặ k e ở ỏ k i ộ g ơ m vi i ộ ao m i i ro g dẫ ộ g xupap bị giã ở làm xupap ó g k ô g k với xupap. ro g r m vi i i dẫ ộ g v xupap bị mò m k e ở i bị a ổi ê ê ải ị kỳ kiểm ra v iề ỉ k e ở i .N k e ở ỏ m xupap ó g k ô g k kê xupap) s ấ é giảm ộ g ơ k ó k ô g ải v giảm ô g s ấ iê ao iê i . N k e ở ớ sẽ g i g gõ a ổi gó i k mở m ộ ) s giảm m giảm ô g s ấ ộ g ơ ớ i i bị va m g ư ỏ g ... Điề ỉ k e ở i i bằ g v iề ỉ b r rê o ội oặ ò g . ùy eo ừ g ộ g ơ ị rị s k e ở i k a + Xupap Ở ra g i g ội k e ở i ườ g 0. 0.2 mm. + Xupap xả Ở ra g i g ội k e ở i ườ g 0.2 0.4 mm. 10
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Hình 2.1 Chỉnh khe hở nhiệt xupap a,b) Đối với xupap đặt: 1: că lá kiểm tra; 2: co đ i; 3: cờ lê 14 iữ mặt vát co đ i; 4: lò xo xupap; 5: bulô điều chỉ h; 6: êcu hãm; 7: cờ lê 12 vặ chặt êcu hãm; 8: cờ lê 12 vặ chặt êcu điều chỉ h 2. Phương pháp hiệu chỉnh khe hở xupap theo thứ tự nổ Q a r k ỷ om ẩ ở iểm rê ở i é kỳ ổ. Q a sát xupap m xo g i xả ) Nới ỏ g ai ãm. C è ă ók ướ iề ỉ v o ôi xupap v ò mổ. Xoa v ỉ v o a ra o vừa x ă kéo vừa ặ a ). Giữ v si ặ ãm. K i iề ỉ xo g a a r k ỷ i mộ gó bằ g gó ô g a ộ g ơ i iề ỉ xupap a x a i eo eo ứ m vi a x a ro g ộ g ơ. d Gó ô g ộ g ơ: Độ g ơ 4 x a = 180o Độ g ơ 6 x a = 120 o Độ g ơ x a =90 o + ứ ổ ộ g ơ Độ g ơ 4 x a -2-4-3 oặ -3-4-2 Độ g ơ 6 x a -5-3-6-2-4 oặ -4-2-6-3-5 11
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Độ g ơ x a -5-4-2-6-3-7-8 Đ i với xupap ặ m ươ g ư g dù g ai ờ ê ể ới ãm v iề ỉ . a và b) N ưv ai vò g a a r k ỷ a iề ỉ ượ o bộ xupap 3. Điều chỉnh khe hở nhiệt xupap theo áy trùng iệp D a rê g ê C ỉ xupap khi xupap a g ó g. C ỉ ồ g ời 2 xupap o mộ m sa mộ a r k ỷ . C ỉ ượ eo ứ m vi a m o ới m ỉ iê k ô g ấ i ải m s ). N ưv a r k ỷ m ỉ ới ời iểm i é , ổ. Điề ỉ ả xupap v xả eo ị Sa ó a r k ỷ ểx ị m iề ỉ i eo v ượ iề ỉ o ới . Có ể x ị kỳ ổ ở mộ m o ó ô g a kỳ a máy ươ g ứ g. Kỳ am ươ g ứ g ó ể x ị ượ k i a r k ỷ ờ a s s ấ ê a ai xupap ở kỳ .C m ươ g ứ g a ro g mỗi ộ g ơ ượ x ị eo ứ m vi a ộ g ơ ư sa Giả sử ộ g ơ 4 xy lanh có ứ m vi -2- 4-3 v ộ g ơ 6 xy lanh có ứ m vi - 5- 3- 6- 2- 4 ; Độ g ơ x a -5-4-2-6-3-7-8 a ượ ỷ s 1 2 1 5 3 1 5 4 2 ; ; 4 3 6 2 4 637 8 V s m rê ử s sẽ ươ g ứ g với s m ở mẫ s Ng ĩa i với ộ g ơ 4 m M ở kỳ m 4 ở kỳ ổ m 4 ở kỳ m ở kỳ ổ v.v. Đ i với ộ g ơ 6 xy lanh ặ xy lanh ươ g ứ g - 6; 2- 5 ; 3- 4 Độ g ơ x a -6; 5-3; 4-7 ;2-8 4. Điều chỉnh nhanh khe hở nhiệt xupap theophương pháp hàng loạt D a rê g ê C ỉ k e ở k i xupap a g ó g. C ỉ xupap a g ó g a m ở kỳ k a d av o ứ m vi a ộ g ơ sa mộ a r k ỷ + Kỳ i é ổ ỉ ả ai xupap hút, xả. + Kỳ i xả K ô g ỉ xupap nào. + Kỳ xả C ỉ xupap hút. + Kỳ Xupap xả. 12
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí N ưv ể ỉ o xupap ỉ a r k ỷ ai v ải d a v o bả g ứ m vi a ộ g ơ ể bi ượ r a g xả ra ở xy lanh ư o ể i ỉ o xupap ợ . bả g iề ỉ : ro g mộ kỳ ô g gó giữa 2 xy lanh m vi k i a gọi gó ô g ): 180 0 i i s x a a ộ g ơ s kỳ a ộ g ơ V d Độ g ơ 4 x a 180 0 + Gó ô g 4 180 0 4 + r k ỷ ó gó k ỷ 00 v b r i xứ g hình 1.14) + ứ m vi a ộ g ơ -3-4-2 + Bả g iề ỉ xupap ộ g ơ 4 kỳ 4 x a ó ứ m vi –3 – 4 – 2 00 1800 3600 5400 7200 Góc quay TK 00 1800 1800 3600 3600 5400 5400 7200 0o 360o xylanh s ổ xả hút nén H-X 0 s 3 nén ổ xả hút X H s 4 hút nén ổ xả 0 H-X s 2 xả hút nén ổ H X Độ g ơ 6 x a + Xy a b r ẳ g g oặ ữv 180 0 + Gó ô g 4 120 0 6 + ứ m vi ộ g ơ ẳ g g) - 5 - 3 - 6 - 2 -4 + r k ỷ ó gó k ỷ 20 0 + Bả g ứ iề ỉ ộ g ơ6x a dã ó ứ m vi - 5 - 3 - 6 - 2-4 13
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 00 1800 3600 5400 7200 Góc quay r k ỷ 00 1800 1800 3600 3600 5400 5400 7200 00 3600 xylanh s ổ xả hút nén H- 0 X s nén ổ xả hút nén X H s 3 hút nén ổ xả hút X H s 6 hút nén ổ xả 0 H-X s 2 xả hút nén ổ Xả H X s 4 ổ xả hút nén ổ H X Độ g ơ x a 180 0 + Gó ô g 4 90 0 8 + ứ ổ a x a ườ g -5-4-2-6-3-7-8; 1-2-7-3-4-5-6-8; 1-5-4- 8-6-3-7-2 ; 1-5-8-4-7-2-6-3 + C x a b r kiể ữ v gó giữa 2 ường tâm xy lanh 2 hàng là 900 trên mỗi ổ biê 2 a r ề .s m eo ứ ừ r i a ải ừ máy): 1–2–3–4 ; 5–6–7– oặ –3–5–7 ; 2–4–6–8 Hình 2.2 Sơ bố trí xylanh động cơ chữ V 14
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí + Bả g iề ỉ xupap ộ g ơ x a ữV ó ứ m vi - 5- 4 - 2- 6-3-7-8 0 0 0 0 0 180 360 540 7200 Góc quay r k ỷ 00 1800 1800 3600 3600 5400 5400 7200 00 3600 xylanh s ổ xả hút nén H-X 0 s nén ổ xả hút nén X H s 4 nén ổ xả hút X H s 2 hút nén ổ xả hút X H s 6 hút nén ổ xả 0 H-X s 3 xả hút nén ổ xả H X s 7 xả hút nén ổ H X s ổ xả hút nén ổ H X Q a r k ỷ ể is o m s ở ĐC kỳ ổ ươ g ứ g bả g iề ỉ 00) C ỉ k e ở ai xupap xả m eo bả g iề ỉ ờ 00. Q a r k ỷ mộ vò g 3600 ) C ỉ k e ở a xupap ò i. N ưv mộ vò g a a r k ỷ iề ỉ ượ xupap III. hực hành bảo dưỡng 15
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Bài 3: SỬA CHỮA NHÓM XUPAP Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ók ả ă g - r b ượ i mv o i ấ o i ượ g g ê sai ỏ g a x x ò xo v g dẫ ướ g x ap. - Kiểm ra sửa ữa ượ sai ỏ g a i i g ươ g v iê ẩ k do o ị . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 3h; TH: 13h) I. Xupap 1. Nhiệ vụ Đó g mở ỗ xả ô g với k ô g gia ro g xy lanh eo mộ x ị bởi a ik a ộ g ơ. 2. Điều kiện là việc, vật liệu chế tạo Điề ki m vi C ị i ộ ao ặ bi xupap xả ị ma s m i mò ở x a ị va ở ấm x a v x a . V i o + Xupap hút: T é ợ kim Cr Nike . + Xupap xả Thé ợ kim Cr Si oặ ợ kim S e ị m i mò ở i ộ ao. 3. Cấu tạo (hình 3.1) Hình 3.1 Cấu tạo xupap 16
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Xupap ia m ba Nấm xupap ) v ôi xupap Nấm xupap: + Có d g ô a rê ỉ m ẳ g oặ õm mặ v a ấm i x k với mặ v a xupap ( x a ) gó v ườ g 4 0 hay 300 i với xupap hút, ộ g ơ ô g s ấ ớ . + Nấm xupap ó mé r ó iề d ớ ể ảm bảo bề v k ướ k i sửa ữa. + Đườ g k ấm xupap ớ ơ ườ g k ấm xupap xả ể ảm bảo . rê xe i i mỗi xy lanh ộ g ơ ườ g b r 3 xupap: 2 xupap hút và 1 x a xả oặ 4 xupap: 2 xupap hút và 2 xupap xả ể xả s . Thân xupap : + Có d g r gia ô g x ể v o b dẫ ướ g với k e ở rấ ỏ. + Độ g ơ ô g s ấ ớ xupap xả ượ m rỗ g ro g ứa bộ N ri ể a r ề i mm 2.2b). K i xupap ị i ộ ao N ri o ỏ g ả ở 970C ấ ỏ g N ri am gia v ể i ừ mặ ấm ới v a g dẫ ướ g v ướ m mát. Đ ôi xupap: + a ò mổ ó i rã rò ể mó g ãm ù g ặ ò xo. Mó g ãm ượ xẻ m ai mặ go i ô ớ ở rê . Mặ ro g a ỡ ò xo ũ g mặ ô ă k ớ với mặ go i a mó g ãm bó ặ ai mó g ãm g m v o rã . + Xupap ượ g é k với xupap rê m ờ g dẫ ướ g ò xo xupap ỡ ò xo mó g ãm hình 3.2). Hình 3.2 Xupap ở vị trí lắp ghép Để xupap mò ề r kẹ v bộ ở mặ v g iê g k i ộ g ơ m vi xupap xả ườ g ượ i k xoa i sa mỗi ó g mở. C k m xupap xoay: xupap xoa v xoa ưỡ g bứ . a. Xupap tự xoay: (hình 3.3 - dù g o ơ ấ xupap ặ ) rê ôi xupap ĩa ò xo C mó g ãm dẹ A v B. K i o ội D ẩ B ó sẽ g mó g ãm A ê ấ ò xo xupap a ĩa C é ê mó g ãm Av a B ẩ o ội ỳ v o am ôi xupap ở r g i do ro g ò g B ó ó ể ượ xoa do ờ d g a dò g k a xupap v s r g ộ g iê a ộ g ơ. 17
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Hình 3.3 b. Xoay cưỡng bức: ườ g sử d g mộ s k Đặ m o ội v m am xupap 3.4a,b) oặ ò mổ ỳ m rê ôi xupap (hình 3.4 ). N ờ ma s i ò mổ k i mở sẽ o ra mộ mômen làm xoay xupap. Hình 3.4 (a) và (b) Tâm co đ i lệch tâm cam xupap; (c) Cò mổ mổ lệch đườ tâm xupap Bộ xoa ưỡ g bứ xupap xả 3.5) ượ ặ ở ĩa ò xo a dưới a xupap. Bộ xoa gồm ó ) bê ro g ó xẻ rã g iê g bi 2 v ò xo k ứ ồi 9). a rê ĩa ) v ĩa ò xo 3) ượ v o v k o bằ g vò g ãm (4). 18
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Hình 3.5 Cơ cấu xoay cưỡng bức xupap 1- Thân; 2- Viên bi; 3- Đĩa lò xo ; 4-Vòng hãm ; 5- Lò xo xupap; 6- Đĩa lò xo ; 7- Móng hãm; 8- Đĩa tì ; 9- Lỗ khứ hồi ; 10- Ố ẫ hướ xupap. Hoạt ộng: K i ò mổ ẩ mở xupap m ă g ò xo ) a ĩa ò xo 3) v ĩa ) é ẩ viê bi rượ rê rã g g iê g a é ò xo k ứ ồi. C ể dị a bi o ra môme xoa ĩa ) v 3) a ó m xoa ò xo ) ĩa ò xo (6), móng hãm (7) xoay xupap a g r g i mở. Sa k i ó g xupap ò xo k ứ ồi ượ giải ó g i ẩ viê bi 2) về vị r ba ẩ bị o xoa xupap ở ời iểm mở i sa . 4. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng Hình 3.6 Hư hỏng của xupap Bề mặ m vi a xupap bị mò rỗ do ma s va ị i ộ ao ị sói mò v ă mò o ọ a dò g k m xupap ó g k ô g k v giảm ô g s ấ ộ g ơ. 19
- Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí Nấm xupap bị ứ vỡ do va ị i ộ ao xupap ó g k ô g k ò xo g dẫ ướ g mò ướ m mát kém... Thân xupap bị mò do ma s bị o g kẹ ro g g dẫ ướ g do k e ở g é ớ ớ bị iề m ội a . Đ ôi xupap mò do ma s va . b. Kiể tra Q a s v ứ vỡ gờ mò rỗ a ấm xupap (hình 3.7). Kiểm ra ộ k a bề mặ m vi xupap với x a bằ g v dù g d oặ d g ử s ấ. + Kiểm ra bằ g v oặ bộ m ) Dù g b v ề mm x g a bề mặ ô m vi oặ bôi bộ m ) xupap v o b ỡ v xoa 45 60 kiểm ra v i x 0 0 v bị v v i x ở giữa mặ ô ộ rộng vết từ 1,2 1,6 là ộ kín tốt. (hình 3.7) Hình 3.7 Kiểm tra độ kín của xupap với đế bằng vết tiếp xúc. + Kiểm ra bằ g d xupap v ó ò xo mó g ãm. g iê g m v ổd oả a d ỏa oặ xă g v o ườ g ể k oả g k ô g ấ d rò rỉ ra bề mặ xupap là xupap kín. + Kiểm ra bằ g d g (hình 3.8) Đặ xupap kiểm ra 4) ê vỏ 2) k mặ xupap dù g a è ặ d g v bơm k ô g k v o bằ g bó g bơm ao s v o ỗ 3) s ấ é k oả g 0 3 a . Để k oả g kim k k ô g ổi ượ . Hình 3.8 Kiểm tra độ kín xupap bằng áp lực 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn