CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH TRUYN THANH – MNG INTERNET
ThS. NGUYN PHÚC THNH
NĂM 2006
BÀI GII THIU MÔN
QUN LÝ CHT LƯỢNG
ThS. NGUYN PHÚC THNH
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
In 2.000 cun, kh 14,5 x 20,5cm. Tái bn ln 2, ngày 13 tng 9 năm 2006.
Lưu hành ni b.
I 1
MT S KHÁI NIM CHT LƯỢNG
VÀ QUN LÝ CHT LƯỢNG
Yêu cu:
Nm bt được nhng tiêu chun QLCL ph biến hin nay
Hiu được các khái nim liên quan đến cht lượng
1. MT S MÔ HÌNH QUN LÝ CHT LƯNG PH BIN HIN NAY
ISO 9001:2000 – H thng qun lý cht lưng – QMS
ISO 14001:1996 H thng qun môi trường EMS (Environment
Management System)
HACCP – Phân tích mi nguy hi, kim soát đim ti hn (Hazard Analysis
and Critical Control Point)
GMP – Thc hành sn xut tt (Good Manufacturing Practices)
SA – Trách nhim xã hi (Social Accountibility)
SQF 1000/2000CM Thc phm cht lưng an toàn (Safe Quality Food)
BRC 2000 – Tiêu chun hip hi nhng n bán l Anh quc (Bristish retail
consortium)
CE Marking – Chng nhn an toàn
2. MT S KHÁI NIM V CHT LƯNG
GS. Kaoru Ishikawa Nht: Cht lượng kh năng tha mãn nhu cu ca
th trưng vi chi phí thp nht.
Philip B. Crosby: Cht lượng là s phù hp vi nhu cu
W. Edwards Deming M: mc đ d o đưc v đ đồng đều đ
tin cy vi chi pthp phù hp vi th trường
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
ThS. NGUYN PHÚC THNH
NĂM 2006
J.M. Juran – M: Cht lưng là s thích hp khi s dng
Tuy nhiên, tài liu này gn lin vi vic la chn phương pháp qun lý cht
lượng theo mô hình ng dng tiêu chun ISO 9000.
Do vy, chúng ta xem xét và chp nhn định nghĩa v cht lượng s theo
tiêu chun ISO 9000:2000
Cht lưng là mc độ ca mt tp hp các đặc tính vn đáp ng các yêu
cu (nhu cu hay mong đợi đã đưc công b, ngm hiu hay bt buc)
T định nghĩa này, chúng ta thy rng cht lưng không chđáp ng mt
thông s k thut c th o, mà còn nghĩa s đáp ng nhu cu, mong
đợi đã nêu ra hoc ngm hiu hay bt buc. bao hàm tt c các đc tính ca
sn phm/dch v(1) mà nó có kh năng đáp ng u cu ca ngưi tiêu dùng.
V mt định lưng, khái nim “Cht lưngcó th đo lưng thông qua ng
thc:
Q (Quality) = L
đ
/
ư
L
n/c
Lđ/ư: Lượng (gtr) mà sn phm, dch v có th đáp ng, tho n cho
người tiêu dùng.
Ln/c: Mong mun hay k vng ca khách hàng khi tiêu dùng sn phm,
dch v.
Khi Q = 1, điu đó nghĩa nhu cu, mong đợi ca khách ng đã đưc
đáp ng hoàn toàn. Ngưi tu dùng trong trường hp này rt tha mãn vi sn
phm, dch v mà mình đã b tin ra để tiêu dùng. Và khi đó, sn phm, dch v
đưc khách hàng y đánh giá là có cht lượng cao nht.
QM: Là các hot đngphi hp để định hưng và kim soát mt t chc
v cht lưng
QP: Là mt phn ca qun lý cht lưng tp trung vào vic lp mc tiêu
cht lưng qui đnh c q trình tác nghip cn thiết các ngun lc
có liên quan đ thc hin các mc tiêu cht lưng
QC: mt phn ca qun lý cht lưng tp trung vào thc hin các yêu
cu cht lưng
(1) Sn phm: Bao gm sn phm hay dch v (vt cht hay phi vt cht)
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
In 2.000 cun, kh 14,5 x 20,5cm. i bn ln 2, ngày 13 tháng 9 năm 2006.
Lưu hành ni b.
QA: mt phn ca qun cht lượng tp trung vào cung cp lòng tin
rng các yêu cu s được thc hin
QI: Mt phn ca qun cht lưng tp trung vào nâng cao kh năng
thc hin các yêu cu
3. CÁC KHÍA CNH CA CHT LƯỢNG
Tính năng hay công năng: khía cnh c định sn phm dch v ng
dng gì, được dùng để làm gì.d: Chiếc đin thoi di động có tính năng
để trao đổi thông tin.
Đặc tính: Là đặc đim riêng bit ca sn phm dch v, giúp phân bit
chúng vi các sn phm tương t khác
Độ tin cy: Là kh năng không th sai sót ca sn phm trong mt thi gian
nht định
Thích hp: mc đ mt sn phm hoc dch v đáp ng c tiêu ck
thut đã đề ra.
Thm m: Là khía cnh được xác định bng s cm nhn ca người tiêu
dùng thông qua nhìn, nghe
CÂU HI ÔN TP
1. Mô t mt s tiêu chun qun lý cht lượng ph biến VN hin nay?
2. Phân bit các khái nim QM, QP, QC, QA, QI?
3. Mô t c khía cnh ca cht lượng và cho ví d tng khía cnh?
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
ThS. NGUYN PHÚC THNH
NĂM 2006
I 2
TM QUAN TRNG CA CHT LƯNG
VÀ QUN TR CHT LƯNG
Yêu cu:
Nm bt được tm quan trng ca cht lượng trong tiến trình hi nhp
Hiu được các khái nim cơ bn liên quan đến cht lượng
Hiu được các chi phí liên quan đến cht lượng
1. VN ĐỀ RÀO CN TRONG THƯƠNG MI (RÀO CN K THUT)
Xem mô hình quan h thương mi gia 2 quc gia như sau:
Vit Nam
Rào
cn
phi
thuế
quan
(rào
cn k
thut)
Thuế quan Rào
cn
phi
thuế
quan
(rào
cn
k
thut)
Hoa K
Áp dng các tiêu
chun qun cht
lượng. Thuế xut
nhp khu và
các loi thuế
truyn thng
khác
Áp dng các tiêu
chun qun cht
lượng.
An toàn v sinh
thc phm
An toàn v sinh
thc phm
Bn quyn s hu
trí tu
Bn quyn s hu
trí tu
Thương hiu tên
gi xut x
Thương hiu tên
gi xut x
2. CHT LƯỢNG LÀ YÊU CU TT YU CA S HI NHP
Ngay thi đim son tho tài liu này, lúc Vit Nam đang ch cc đàm
phán song đa phương vi k vng đạt mc tiêu gia nhp t chc thương mi
thế gii (WTO: Word Trade Ogranization) vào cui năm 2005. Mt khác, Vit
nam đã là thành viên ca ASEAN, tham gia vào khu vc mu dch t do Châu Á
(AFTA: Asean Free Trade Area), và như thế chúng ta nhiu thun li trong
vic hp tác kinh tế, vi nhiu th trường tiêu th, đa lĩnh vc v ngân hàng, vin
thông, ng ngh thông tin, văn h, giáo dc,… to điu kin cho Vit Nam
nhanh chóng phát trin và hi nhp cùng thế gii
Các doanh nghip Vit nam cũng phi đối đầu vi nhng thách thc, khó
khăn không nh, phi chp nhn mt “cuc chiến” thương mi vi các tp đoàn,
công ty, mt hàng mà đối th đã tn ti nhiu năm vi tim lc i chính, ng
ngh, kinh nghim hơn hn chúng ta, mà đó vi nhiu loi rào cn mang tính
k thut (o cn phi thuế quan) ví d như Lut s hu trí tu/s hu ng
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
In 2.000 cun, kh 14,5 x 20,5cm. i bn ln 2, ngày 13 tháng 9 năm 2006.
Lưu hành ni b.
nghip, tên gi xut x, phá giá chng phá giá, bo h và loi tr bo h
trong kinh doanh, …
Ngày nay, người tiêu dùng có nhiu kh năng quyết định la chn cho mình
mt sn phm dch v mình cho là có cht lưng nht vi mt khon chi phí phù
hp, và như thế vic chp nhn sn phm dch v có cht lượng vi mt chi phí
hp khuynh hưng hin nhiên. Ngưi tiêu dùng không do phi s
dng mt sn phm dch v có cht lượng kém vi mt mc chi phí hp lý trong
cùng điu kin. Hành vi tiêu dùng mách bo h la chn sn phm dch v
h cho là cht lượng phù hp vi mình nht thông qua vic đáp ng nhng
mong mun k vng ca h.
Khi nn kinh tế phát trin, hi văn minh thì quyn li ngưi tiêu dùng
ngày càng được n trng. Trên thế gii, người ta nhng Lut để bo v
ngưi tu dùng, khi c s c v sn phm làm mt tính an toàn hoc phát
hin các khuyết tt trong sn phm dch v thì khi y nhà sn xut nhà
cung cp liên đới chu trách nhim trước pháp lut cho bt k s tn hi nhân
hoc i sn ca người tiêu dùng.
3. YÊU CU S ĐÁP NG YÊU CU
3.1. YÊU CU
Theo ISO 9000:2000 định nghĩa: “Yêu cu nhu cu hay mong đợi đã
đưc công b, ngm hiu chung hay bt buc”
Theo đnh nghĩa trên thì mt yêu cu nhu cu mong đợi t khách hàng,
không ch được công b mà phi bao gm c nhng nhu cu ngm hiu, nhu cu
hin nhiên ca sn phm phi có và bt buc, bt buc bi lut định, chế định.
3.2. S ĐÁP NG YÊU CU
ISO 9000:2000 định nghĩa s phù hp là “S đáp ng mt yêu cu”
Yêu cu v cht lưng ca sn phm phi đáp ng nhu cu không có nghĩa
sn phm phi luôn luôn cht lượng cao, phi đt tin hoc xa x, s
phù hp đây là phi đáp ng được k vng, mong đợi ca kch hàng. Mt khi
sn phm đã đáp ng được k vng hay mong đợi ca người tiêu dùng thì sn
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
ThS. NGUYN PHÚC THNH
NĂM 2006
phm y đã cht lượng, đã đáp ng được yêu cu. Trong nhng trường hp
như vy, đôi khi sn sm không phi đt tin hay xa x.
4. CHI PHÍ CHO CHT LƯNG
4.1. CHI PHÍ V PHÒNG NGA
Áp dng h thng cht lượng và hoch định cht lượng. VD: Trong nghành
chế biến thc phm áp dng h thng phòng nga theo tiêu chun an toàn
v sinh thc phm phân tích mi nguy kim soát ti hn (HACCP:
Hazad anylasys criticil cotrol point). Hoc tiêu chun ISO 9001:2000 để
phòng nga sai xót th xãy ra.
Các hot động kim tra, đánh giá h thng. VD: Đánh giá h thng qun
cht lượng, kim tra điu kin sn xut
Xem xét lãnh đạo v h thng
Giáo dc & Đào to
Ci tiến các chương trình cht lượng
4.2. CÁC CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ
Kim tra sn phm mua vào ti NCƯ
Các chi phí kim tra và theo dõi
Chi phí duy trì h sơ
4.3. CÁC CHI PHÍ SAI LI VÀ KIM TRA
Các chi phí kèm theo vic đón nhn các s vic sai hng tiếp theo phi
sa li cho đúng.
Các chi phí thc hin các hot khc phc cn thiết để loi tr các nguyên
nhn ca s không phù hp hoc các tình hung không mong đợi.
CÂU HI ÔN TP
1. Vì sao cht lượng quan trng trong nn kinh tế hi nhp?
2. Chi phí có liên quan đến cht lưng?
3. Anh ch hiu thế nào v cht lượng và s đáp ng yêu cu?
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
In 2.000 cun, kh 14,5 x 20,5cm. i bn ln 2, ngày 13 tháng 9 năm 2006.
Lưu hành ni b.
I 3
LƯNG HÓA CHT LƯỢNG
Yêu cu:
Hiu được các phương pháp để lượng hóa cht lưng
Người ta có th lượng hoá CLSP bng mt trong hai cách hoc là định tính
hoc định lượng
1. ĐỊNH LƯỢNG
Để định lượng CLSP bng phương pp này, thông thường ngưi ta s
dng phương pháp phòng thí nghim
Lượng hoá CLSP thông qua phương pháp phòng thí nghim khi mà các khía
cnh cht lưng cơ bn ca sn phm cũng chính là các thông s cht lượng
tiêu dùng hoc yêu cu cn phi ca sn phm như: Dư lượng, nng đ,
tc đ, công sut, khi lượng, nhit độ…) hoc được đánh giá gián tiếp
thông qua c thông s k thut trên.
Điu kin tiến hành phương pháp này thông thường phi được thc hin
trong phòng thí nghim hoc trong mt điu kin yêu cu c th v môi
trường, thiết b chuyên ng vi kết qa thu được rt c th, chính c
tin cy, ví d như km/h, m, kg, %, s cái, s con…
Đối vi phương pháp này, người ta thc hin bng nhiu cách khác nhau:
Đo trc tiếp: S dng các thiết b, dng c chun để kim tra như cân
đong, đo đếm
Phương pháp phân tích thành phn: ng các thiết b dng c trc tiếp,
gián tiếp đ xác định thành phn thuc các ch tiêu sinh, hoá, lý như nng
độ (%), s lượng
Phương pháp s hc: Tính g thành, năng sut, tiêu hao nguyên vt
liu…
Ưu đim ca phương pháp này là kết qa ng, kết lun chính xác
đạt/không đạt vi u cu đã đặt ra.
Tuy nhiên, hn chế tn kém, hn chế v thiết b kim tra trong
nhiu trưng hp phương pháp này không th phn nh đưc kết qu như mong
mun ví d như tính thm m ca sn phm, mùi, v, tính thi trang, khu v
2. ĐỊNH TÍNH
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
ThS. NGUYN PHÚC THNH
NĂM 2006
Người ta s dng phương pháp định tính thông thường bng mt trong
nhng Cách sau đây:
2.1. PHƯƠNG PHÁP CM QUAN
Là phương pháp lưng hoá cht lưng sn phm thông qua vic s dng các
giác quan ca con người: Nhìn, ngi, nếm, s, nghe.
Khi thc hin phương pháp này, các cơ quan th cm s thu nhn các cm
giác v các khía cnh cht lượng thông qua vic tiếp xúc, sau đó bng s cm
nhn vi k năng kinh nghim chun n ca ngưi đánh giá s lượng h,
đánh giá các ch tiêu cht lượng thông qua mt thang đim đnh sn.
Ưu đim ca phương pháp này đơn gin, ít tn kém, kp thi, giúp xác
định được nhng ch tiêu hn chế phòng thí nghim tính thi trang, thm
mTuy nhiên phương pháp này gp phi nhng hn chế như s cm nhn ca
chuyên gia, k năng, kinh nghim, tình trng sc khe
2.2. PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN VIÊN
Phương pp chuyên viên căn c vào các kết qa ca các kết qa t
nghim, phương pháp cm quan sau đó tng hp phân ch cho ý kiến gm
định ca các chuyên viên theo thang đim. Tuy nhiên, phương pháp này mang
tính ch quan, kết qu giám định ca tng chuyên viên ph thuc vào phn ng
t nhiên, kinh nghim và tâm sinh ca chuyên viên ngay thi đim tham gia
giám định. Do vy, để gim thiu tính ri ro và hn chế s sai lch kết qu gm
định thì khâu tuyn chn chuyên gia là rt quan trng.
2.3. TRNG S (TM QUAN TRNG) CA CH TIÊU CHT
LƯỢNG (V)
Như chúng ta đã biết, mt sn phm được to ra nhm đáp ng nhu cu nào
đó thông qua c các thuc nh cht lượng. Đối vi mi sn phm khác nhau,
khách hàng/th trưng khác nhau thì các thuc tính cht lượng này tm quan
trng khác nhau. Đ xác định đưc tm quan trng ca các thucnh cht lượng
ngưi ta thc hin thông qua phương pháp chuyên gia hoc thông qua điu tra
hi hc thông qua vic thu thp ý kiến ngưi tiêu dùng. Thông qua công thc:
Vi =
n
i
i
i
P
P
1
Cho nhiu nhóm chuyên gia hoc nhiu nhóm người tu dùng:
CHƯƠNG TNH ĐÀO TO T XA
QUA TRUYN HÌNH – TRUYN THANH – MNG INTERNET
In 2.000 cun, kh 14,5 x 20,5cm. i bn ln 2, ngày 13 tháng 9 năm 2006.
Lưu hành ni b.
Vi =
m
j
ji
ji
P
P
1
ßj:Trng s ca mi nhóm người được điu tra.
m: S nhóm đưc điu tra.
d: Ngưi ta tiến hành xác định trng s (tm quan trng) ca các ch
tiêu cht lưng ca CTY CP VT Sài Gòn chuyên cung cp dch v vn chuyn
hành khách công cng thông qua các nh khách đã tng s dng dch v vn
chuyn nói trên như sau (s dng thang đim: 3 = Quan trng nht; 2 = Quan
trng; 1 = Không quan trng). Th hin qua bng sau đây:
TT Ch tiêu
Nhóm
HK1
(P
1
)
Nhóm
HK1
(P
2
)
Nhóm
HK1
(P
3
)
Cng
(SMPi)
1 Đi và đến đúng gi 3 3 2 8
2 Tin nghi ca xe 2 3 2 7
3 Thái độ dch v ca
nhân viên 1 2 2 5
4 Tin li/đưa đón
HKhách 2 2 2 6
5 Giá c 1 1 1 3
Cng 9 11 9 29
V1 = 8/29 = 0.276
V2 = 7/29 = 0.242
V3 = 5/29 = 0.172
V4 = 6/29 = 0.206
V5 = 3/29 = 0.104
2.4. CHI PHÍ N (SCP)
S phù hp + S KPH = 1
Vy SCP = (1 – X) 100 (tính bng %)
Hoc SCP = (1 – X) D (tính bng tin)
(X: Có th là MQ hoc Ktt)
Ví d: DN SX Nước mm Phú Quc tiến hành SX và có kết qa như sau: