intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 15: Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Chia sẻ: Mạc Lăng Thiên | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:17

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 15: Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh được mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc điểm tình cảm của người, sự vật; rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào?;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 15: Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

  1. h chào quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
  2. Ôn bài cũ
  3. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
  4. Bài 1 : Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: a, Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…) b, Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…) c, Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…) d, Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
  5. Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
  6. Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
  7. Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
  8. Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, …)
  9. Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, màu, xinh xắn,…) xanh tốt,…)
  10. Tìm từ chỉ đặc điểm
  11. Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền … b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ … d) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông
  12. Tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,… - Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có, …. Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,… Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,…
  13. Câu kiểu Ai thế nào ?
  14. Bài 3:Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,… b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hậu, vui vẻ, điềm đạm,… hiền c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,… d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
  15. Ai (cái gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng. Mái tóc của ông em bạc trắng..
  16. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,… b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,… c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,… d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2