intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Toán lớp 4: Yến, tạ, tấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng môn Toán lớp 4: Yến, tạ, tấn" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập. Giúp thầy cô có phương pháp soạn bài hiệu quả và cung cấp cho các em học sinh kiến thức để biết cách quy đổi giữa các đơn vị đo khối lượng với nhau. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Toán lớp 4: Yến, tạ, tấn

  1. MÔN TOÁN LỚP 4
  2. Toán Kiểm tra bài cũ Bài 2 (trang 22) a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào? b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?
  3. Toán Kiểm tra bài cũ Bài 2 (trang 22) a) Có 10 số có một chữ số. Đó là số 0 đến số 9. b) Có 90 số có hai chữ số? Đó là số 10 đến số 99.
  4. Toán: yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg 1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
  5. Toán: yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg
  6. Toán: yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg c) Đơn vị tấn: 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg
  7. Toán: yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
  8. Toán: yến, tạ, tấn 2. Luyện tập: Bài 1: Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: 2 tạ a) Con bò cân nặng ... b) Con gà cân nặng 2...kg c) Con voi cân nặng 2...tấn
  9. Toán: yến, tạ, tấn 2. Luyện tập: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = 10... kg 5 yến = 50 ... kg 10kg = ...1 yến 8 yến = 80 ... kg 1 yến 7kg = 17 .... kg 8 yến 3kg = ... 83 kg
  10. Toán: yến, tạ, tấn 2. Luyện tập: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : b) 1 tạ = 10 ... yến 4 tạ = 40 ... yến 10 yến = ... 1 tạ 2 tạ = 200 ... kg 1tạ =100 ... kg 9 tạ = 900 ... kg 100kg = ...1 tạ 4 tạ 6 kg = 406 ... kg
  11. Toán: yến, tạ, tấn 2. Luyện tập: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : c) 1 tấn = 10 ... tạ 3 tấn = 30 ... tạ 10 tạ = ...1 tấn 8 tấn = 80 ... tạ 1tấn = 1000 ... kg 5 tấn = 5000 ... kg 1000kg = ... 1 tấn 2 tấn 85 kg = 2085 ... kg
  12. Toán: yến, tạ, tấn 2. Luyện tập: Bài 3. Tính: 18 yến + 26 yến = 44 yến 135 tạ x 4 = 540 tạ 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ 512 tấn : 8 = 64 tấn
  13. Toán: yến, tạ, tấn 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2