intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng mônThương mại điện tử: Bài 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

Chia sẻ: Minh Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

103
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn "Thương mại điện tử - Bài 1: Giới Thiệu E-Commerce" trình bày các nội dung: Sự khác biệt giữa thương mại truyền thống và thương mại điện tử; thuận lợi/bất lợi của việc sử dụng thương mại điện tử trong kinh doanh, tính toàn cầu hóa của thương mại điện tử, sự phát triển của thương mại điện tử, chuỗi giá trị trong thương mại điện tử, các lưu ý quan trọng khi thực hiện thương mại điện tử. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng mônThương mại điện tử: Bài 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

  1. Bài 1 Giới Thiệu 1 E-Commerce Thương Mại Điện Tử 29
  2. Nội Dung  Sự khác biệt giữa thương mại truyền thống và thương mại điện tử  Thuận lợi/bất lợi của việc sử dụng TMĐT trong kinh doanh 1  Tính toàn cầu hóa của TMĐT  Sự phát triển của TMĐT  Chuỗi giá trị trong TMĐT  Các lưu ý quan trọng khi thực hiện TMĐT 30
  3. Thương Mại Truyền Thống  Sự trao đổi hàng hóa/dịch vụ của ít nhất 2 phía tham gia 1  Bao gồm tất cả các hoạt động của các bên tham gia để hoàn thành các giao dịch mua bán  Hệ thống trao đổi hàng hóa, dịch vụ, dựa trên nguyên tắc tiền tệ 31
  4. Người Mua Hàng 1 32
  5. Người Bán Hàng 1 33
  6. Các hoạt động trong 1 giao dịch mua bán  Làcác hoạt động mà 2 bên mua và bán cam kết thực hiện nhằm thực hiện 1 giao dịch mua bán(Business Processes) 1  Chuyển tiền  Đơn đặt hàng  Gửi hóa đơn  Chuyển hàng đến người mua  ........ 34
  7. So sánh TM truyền thống và TMĐT 1 35
  8. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?  Thương mại điện tử tiếng Anh là Electronic Commerce - viết tắt là eCommerce. 1  Thương mại điện tử : việc sử dụng Internet trợ giúp cho công việc kinh doanh.  Thương mại điện tử có vai trò quan trọng hơn nhiều. 36
  9. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? Ý kiến : thương mại điện tử là mọi hình thức giao dịch được hỗ trợ bởi các phương tiện điện tử. 1  Tất cả mọi hoạt động kinh doanh hiện nay đều là thương mại điện tử vì đều sử dụng điện thoại, fax hay email... và tất cả đều là phương tiện điện tử???? 37
  10. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?  Thuật ngữ thương mại điện tử : thực hiện được việc mua bán qua mạng Internet bằng cách trả tiền bằng một loại tiền đã được mã hoá. 1  Vậy thương mại điện tử chỉ có thể thực hiện được qua Internet hay hệ thống các máy tính nối mạng?. Đúng như vậy, nhưng không phải giao dịch nào trên Internet cũng được gọi là thương mại điện tử. 38
  11. Định nghĩa TMĐT  Hiện nay có nhiều quan điểm khác nhau về “thương mại điện tử”  Nghĩa rộng :Thương mại điện tử là các 1 giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử: trao đổi dữ liệu điện tử,chuyển tiền điện tử,các hoạt động gửi rút tiền bằng thẻ tín dụng. 39
  12.  Thương mại điện tử theo nghĩa hẹp bao gồm các hoạt động thương mại được thực hiện thông qua mạng 1 Internet. 40
  13. Định nghĩa TMĐT  Tổ chức Thương mại Thế giới: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản 1 phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua mạng Internet. 41
  14. Định nghĩa TMĐT  Tổchức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp quốc: Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch 1 thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như Internet. 42
  15. m-mobile e-learning 2001 B2E c-commerce e-government 1999 B2B 1995 B2C 1990s Electronic Commerce (EC) 1 Hệ thống đặt chỗ (du lịch) Hệ thống mua bán chứng khoán Electronic Data Interchange (EDI) Internet Kỹ thuật dùng để chuyển các loại tài liệ điện tử theo 1 lộ trình nhất định. Sau nà dùng để chuyển các giao dịch tài chính v các loại giao dịch khác. 1970s Electronic Funds Transfer Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ (EFT) công ty này sang công ty khác. 43
  16. EFT và EDI  Electronic Funds Transfers (EFT)  hệ thống mà các ngân hàng sử dụng dùng để trao đổi thông tin tài khoản trên các mạng có tính 1  bảo mật cao  Electronic Data Interchange (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác bằng phương tiện điện tử, có sử dụng một tiêu chuẩn đã được thoả thuận để cấu trúc thông tin. 44
  17. Các cấp độ của TMĐT  Các ứng dụng kinh doanh trên Internet được chia là 4 mức độ khác nhau:  Brochureware: Quảng cáo trên Internet. Đưa 1 thông tin lên mạng dưới một website giới thiệu công ty, sản phẩm... Hầu hết các ứng dụng trên Internet ở Việt Nam đều ở dạng này.  eCommerce: Thương mại điện tử. Là các ứng dụng cho phép trao đổi giữa người mua và người bán, hỗ trợ khách hàng và quản lý cơ sở dữ liệu khách hàng hoàn toàn trên mạng. Đây là hình thức giao dịch giữa người bán và người mua (Business To Customer hay viết tắt là B2C). 45
  18. Các cấp độ của TMĐT  eBusiness: Kinh doanh điện tử. Là ứng dụng cho phép thực hiện giao dịch giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác và khách hàng của doanh nghiệp đó (Business To Business hay viết tắt là B2B). B2B bao gồm 1  các ứng dụng như thị trường ảo, quản lý quan hệ khách hàng... eEnterprise: Doanh nghiệp điện tử. Một số doanh nghiệp ứng dụng cả B2C và B2B. Các doanh nghiệp nay được gọi là eEnterprise. 46
  19. Các hình thức hoạt động chủ yếu của Thương mại điện tử  Thư điện tử  Thanh toán điện tử 1  Trao đổi dữ liệu điện tử  Truyền dữ liệu  Bán lẻ hàng hóa hữu hình  ....... 47
  20. Đặc điểm của TMĐT  Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa mọi nguồn lực.  Tiến hành trên mạng : không bị ảnh 1 hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phan biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn  Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp  Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. 48
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2