Nền Móng<br />
g<br />
Chương 2:<br />
Móng Nông trên nền thiên nhiên<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
§2.1 Khái niệm chung<br />
1 - Đặc điểm của móng nông<br />
- M.Nông được xây trong hố móng đào sẵn; độ sâu đặt móng nhỏ (hm=0,5÷6m).<br />
- Thi công đơn giản.<br />
- Khi tính toán có thể bỏ qua ảnh hưởng của đất từ đáy móng trở lên.<br />
<br />
2 - Phân loại móng nông: Theo 3 cơ sở<br />
a) Phân loại theo kích thước:<br />
* M.đơn,<br />
* M.băng,<br />
* M.bản.<br />
b) Phân loại theo khả năng chịu uốn của móng:<br />
* M.cứng,<br />
* M.mềm.<br />
c) Phân loại theo tình hình tải trọng tác dụng<br />
* M.chịu tải trọng đúng tâm.<br />
* M.chịu tải trọng lệch tâm<br />
* M.thường xuyên chịu tác dụng của tải trọng ngang lớn.<br />
* M.chủ yếu chịu tải trọng đứng.<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
§2.2 Cấu tạo Móng Nông và điều kiện ứng dụng<br />
I.<br />
<br />
Móng đơn<br />
1) Kích thước và trường hợp áp dụng<br />
- Kích thước: 2 chiều (l,b) nhỏ, chênh lệch<br />
không lớn<br />
g<br />
→Tính toán ư/s, b/d theo trạng thái<br />
g<br />
không gian.<br />
- Áp dụng trong trường hợp : tải trọng CT<br />
không lớn, nền tương đối tốt.<br />
TD: Móng dưới cột nhà, cột điện, cột đỡ cầu<br />
máng,…<br />
2) Vật liệu và kết cấu móng<br />
- Vật liệu liên quan đến thiết kế cấu tạo móng<br />
• VL đá xây, bê tô<br />
â<br />
tông… →cấu t móng khô sinh<br />
ấ tạo ó không i h<br />
b/d uốn, gọi là Móng Cứng.<br />
• VL bê tông cốt thép… →cấu tạo móng có khả<br />
năng chịu b/d uốn, gọi là Móng Mềm.<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
3<br />
<br />
• K.cấu móng cứng:<br />
- Hình dạng móng: Mặt biên móng bao ngoài hệ đường truyền ư.s<br />
trong khối móng cứng → có dạng hình thang (đ/với M.bê tông), dạng<br />
bậc thang (đ/với M.gạch, đá xây)<br />
-Tính toán KC để móng đủ cứng không bị cắt theo t/diện m-n, m'-n'<br />
(nơi chịu mômen lớn nhất):<br />
. Khống chế theo tỷ số H/L cho toàn móng<br />
. Khống chế theo tỷ số h/ℓ cho mỗi bậc móng<br />
<br />
l<br />
h<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Có thể dùng góc mở lớn nhất αmax để phân biệt móng cứng hay<br />
mềm:<br />
• Kết cấu M.cứng: α ≤ αmax , có ý nghĩa như<br />
H/L, h/ℓ ≥ trị số cho phép cho trong bảng.<br />
Bảng 2.1: Trị số h/l (H/L) cho phép của các loại móng nông<br />
<br />
Sơ đồ bố trí móng<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
5<br />
<br />
• Kết cấu móng mềm: Khi α > αmax :<br />
Trường hợp tải trọng lớn hoặc lệch tâm lớn, tình hình địa chất không<br />
cho phép tăng thêm độ sâu chôn móng , phải cấu tạo M.mềm (TD:<br />
mực nước mgầm cao, tầng đất tốt không dầy) → dùng M.btct là hợp<br />
lý và đ<br />
à được tính theo M ề ( h<br />
í h h M.mềm (chương 3)<br />
3).<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
I.<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
7<br />
<br />
Móng băng<br />
1) Kích thước và trường hợp áp dụng<br />
- Kích thước: chiều dài rất lớn so với chiều rộng (l/b rất lớn)<br />
→Tính toán theo trạng thái phẳng (ứng suất phẳng, hoặc biến<br />
dạng phẳng).<br />
ạ gp<br />
g)<br />
- Trường hợp áp dụng:<br />
. Khi KCPTrên công trình có cấu tạo liên tục (móng dưới tường<br />
nhà, M.tường chắn)<br />
. Móng dưới hàng cột, M.đỡ ống dẫn nước…thì cần so sánh<br />
giữa m.đơn và m.băng để chọn phương án hợp lý.<br />
- Ưu điểm: giảm a.s và chênh lệch a.s đáy móng, do đó giảm chênh<br />
lệch lún giữa các cột.<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
2) Vật liệu và kết cấu móng<br />
- đ/với Móng băng là móng cứng:<br />
Không cần kiểm tra độ cứng theo phương<br />
dọc móng. Kiểm tra mặt cắt ngang<br />
M.băng tương tự M.đơn, nhưng với αmax<br />
lấy tăng lên 2÷3 độ<br />
<br />
α<br />
<br />
Kết cấu Tường chắn<br />
<br />
- đ/với Móng băng là móng mềm:<br />
Khi tải trọng lớn, đất nền xấu thì M.băng giao nhau và M.băng dưới hàng<br />
cột nên bằng btct, và tính theo dầm (dải) trên nền đàn hồi.<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
9<br />
<br />
NGUYỄN HỮU THÁI – NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH<br />
<br />
NỀN MÓNG<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />