intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Object-Oriented programming: Chương 1 (Bài 2) - Văn Thị Thiên Trang

Chia sẻ: Nhân Chi Sơ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 – Làm quen với ngôn ngữ Java, bài 2: Một số thành phần cơ bản trong Java. những nội dung chính trong bài này gồm có: Một số qui định, Bảng chữ cái và định danh, từ khóa, kiểu dữ liệu, thứ tự ưu tiên các phép toán, biến, lớp math, nhập xuất dữ liệu, cấu trúc điều khiển, mảng, bài tập trắc nghiệm và thực hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Object-Oriented programming: Chương 1 (Bài 2) - Văn Thị Thiên Trang

Mục đích & Yêu cầu<br /> <br /> Chương 1: LÀM QUEN<br /> VỚI JAVA<br /> Bài 2: Một số thành phần cơ bản trong Java<br /> <br /> Biết cách định nghĩa 1 tên trong java<br /> Biết các từ khóa của java.<br /> java.<br /> Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java.<br /> java.<br /> Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống<br /> C.<br /> Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình<br /> Biết các đặc tính về mảng với java<br /> Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản.<br /> bản.<br /> <br /> Nội dung<br /> Một số qui định<br /> Bảng chữ cái và Định danh<br /> Từ khóa<br /> Kiểu dữ liệu<br /> Thứ tự ưu tiên các phép toán<br /> Biến<br /> Lớp Math<br /> Nhập xuất dữ liệu<br /> Cấu trúc điều khiển<br /> Mảng<br /> Bài tập trắc nghiệm và thực hành<br /> <br /> 1. Một số qui định<br /> Chú thích:<br /> thích:<br /> • Trên 1 dòng: //Chú thích<br /> dòng:<br /> • Nhiều dòng:<br /> dòng:<br /> /*<br /> Các dòng chú thích<br /> */<br /> /<br /> <br /> Lệnh đơn: kết thúc bằng ;<br /> đơn:<br /> Khối lệnh: {<br /> lệnh:<br /> nhau.<br /> nhau.<br /> <br /> }. Các khối lệnh có thể lồng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1. Một số qui định<br /> Ví dụ:<br /> dụ:<br /> <br /> 1. Một số qui định<br /> Khai báo lớp<br /> class Si hVi<br /> l<br /> SinhVien<br /> <br /> Giao diện<br /> interface Nguoi<br /> <br /> Phương thức<br /> <br /> Biến<br /> ngaySinh<br /> Si h<br /> <br /> Hằng<br /> NAM<br /> NU<br /> <br /> diHoc([tham số])<br /> ([<br /> ])<br /> <br /> 2. Bảng chữ cái & Định danh<br /> Bảng chữ cái:<br /> cái:<br /> • Các chữ cái: A, B, .., Z, a, …, z.<br /> cái:<br /> ..,<br /> • Các chữ số: 0, 1, …, 9.<br /> số:<br /> • Các ký tự khác: +, -, …<br /> khác:<br /> <br /> 2. Bảng chữ cái và Định danh<br /> Định danh<br /> • Là tên của một biến, lớp, hoặc phương thức.<br /> ế<br /> thức.<br /> • Bắt đầu bằng kí tự hoặc dấu gạch dưới _ hoặc dấu đôla $.<br /> • Trong định danh, có thể dùng chữ cái, chữ số, dấu _.<br /> • Không hạn chế chiều dài.<br /> dài.<br /> <br /> Ví dụ:<br /> dụ:<br /> • SoNguyen<br /> • _phanSo<br /> • $tongtien<br /> <br /> Chú ý: không viết tắt. Không đặt tên trùng với từ khóa.<br /> tắt.<br /> khóa.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3. Từ khóa<br /> <br /> 3. Từ khóa<br /> Cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long,<br /> float, double, char, boolean<br /> Phát biểu lặp: do, while, for, break, continue<br /> lặp:<br /> Phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default,<br /> nhánh:<br /> break<br /> Đặc tả đặc tính một method: private, public,<br /> method:<br /> protected, final, static, abstract, synchronized,<br /> volatile, strictfp<br /> <br /> 3. Từ khóa<br /> Hằng (literal): true, false, null<br /> (literal):<br /> Từ khóa liên quan đến method: return, void<br /> method:<br /> Từ khoá liên quan đến package: package, import<br /> package:<br /> Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally,<br /> lỗi:<br /> catch.<br /> throw,<br /> throw throws<br /> Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends,<br /> tượng:<br /> implements, class, instanceof, this, super<br /> <br /> 4. Kiểu dữ liệu<br /> Số nguyên:<br /> nguyên:<br /> Kiểu<br /> ể<br /> Kích thước Phạm vi<br /> byte<br /> 1 byte<br /> -128->127<br /> 128short<br /> 2 bytes<br /> -32768->32767<br /> 32768int 4 bytes<br /> -2 147 483 648 ->…<br /> long<br /> 8 bytes -9,223,372,036,854,775,808<br /> 223,372,036,854,775,<br /> <br /> Các phép toán:<br /> toán:<br /> +, -, *, /, %, ++, --<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4. Kiểu dữ liệu<br /> Ký tự:<br /> tự:<br /> • char<br /> • 2bytes (dùng bảng mã unicode)<br /> <br /> Hằng ký tự: đặt giữa ‘’<br /> tự:<br /> Các ký tự đặc biệt:<br /> biệt:<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> \b<br /> \t tab<br /> \n<br /> \” “<br /> \’ ‘<br /> \\ \<br /> \uxxxx<br /> <br /> 4. Kiểu dữ liệu<br /> Logic:<br /> Logic:<br /> • boolean<br /> • Giá trị: true, false.<br /> trị: true, false.<br /> <br /> xóa lùi<br /> <br /> Các phép toán:<br /> toán:<br /> <br /> xuống dòng<br /> <br /> • ! && ||<br /> !, &&,<br /> <br /> Ví dụ: 3> 5 có giá trị false<br /> dụ:<br /> <br /> ký tự unicode<br /> <br /> Ví dụ: ‘a’, ‘\n’, ‘\\’, ‘\’’<br /> dụ:<br /> <br /> 4. Kiểu dữ liệu<br /> <br /> 5. Thứ tự ưu tiên các phép<br /> toán<br /> <br /> Số thực:<br /> thực:<br /> Kiểu<br /> <br /> Kích thước<br /> <br /> Phạm vi<br /> <br /> float<br /> <br /> 4 bytes<br /> <br /> 1.40129846432481707e-45<br /> 40129846432481707e<br /> 3.40282346638528860e+38<br /> 40282346638528860e+38<br /> <br /> double<br /> <br /> 8 bytes<br /> <br /> 4.94065645841246544e-324<br /> 94065645841246544e<br /> 1.79769313486231570e=308<br /> 79769313486231570e=308<br /> <br /> Các phép toán:<br /> toán:<br /> • +,-,*,/,++,-+,-,*,/,++,--<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6. Biến<br /> <br /> 6. Biến<br /> <br /> Khai báo biến:<br /> biến:<br /> • Kiểu dữ liệu ;<br /> biến>;<br /> • Ví dụ: int x, y;<br /> dụ:<br /> <br /> Phép gán:<br /> gán:<br /> • biến = ;<br /> thức>;<br /> • Kết quả phép gán trả về giá trị biểu thức.<br /> thức.<br /> • Được phép gán: a = b = c;<br /> gán:<br /> <br /> Các phép gán mở rộng:<br /> rộng:<br /> • +=, -=, *=, /=, %=<br /> <br /> 6. Biến<br /> <br /> 6. Biến<br /> <br /> Phạm vi giá trị của biến<br /> có phạm vi trong khối khai báo biến đó.<br /> ố<br /> ế đó.<br /> ví dụ:<br /> dụ:<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2