Thiết kế kiến trúc<br />
<br />
7 – Thiết kế kiến trúc: Use-case & Class Diag.<br />
<br />
Nội dung trước<br />
Các biểu đồ<br />
Activity Diagram<br />
State Diagram<br />
Component Diagram<br />
<br />
Deployment Diagram<br />
<br />
7 – Thiết kế kiến trúc: Use-case & Class Diag.<br />
<br />
2<br />
<br />
Nội dung<br />
Thiết kế kiến trúc:<br />
<br />
Tìm hiểu mục đích Thiết kế kiến trúc<br />
Diễn giải về các cơ chế thiết kế, cài đặt và gán chúng<br />
từ giai đoạn phân tích.<br />
Subsystems và interfaces<br />
Thiết kế Use-Case<br />
Kiểm tra tính nhất quán trong Use- case<br />
Tinh chỉnh Use-case realization<br />
Thiết kế Class<br />
7 – Thiết kế kiến trúc: Use-case & Class Diag.<br />
<br />
3<br />
<br />
Các loại cơ chế kiến trúc<br />
Các cơ chế phân tích (conceptual)<br />
Các cơ chế thiết kế (concrete)<br />
Các cơ chế cài đặt (actual)<br />
<br />
7 – Thiết kế kiến trúc: Use-case & Class Diag.<br />
<br />
4<br />
<br />
Các cơ chế phân tích mẫu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Persistency: Cơ chế bền vững tồn tại lâu dài<br />
Communication: Cơ chế trao đổi dữ liệu<br />
Message routing: Cơ chế trao đổi thông điệp<br />
Distribution: Cơ chế xử lý dữ liệu phân tán<br />
Transaction management: Cơ chế quản lý giao tác<br />
Process control and synchronization (resource contention):<br />
quản lý các tiến trình<br />
Information exchange, format coversion: trao đổi dữ liệu với<br />
các phần mềm khác, chuyển đổi định dạng của dữ liệu<br />
Security: cơ chế bảo mật<br />
Error detection/ handling /reporting: cơ chế xử lý lỗi<br />
Redundancy: cơ chế xử lý thông tin dư thừa<br />
Legacy Interface: cơ chế giao tiếp với hệ thống đã tồn tại<br />
<br />
7 – Thiết kế kiến trúc: Use-case & Class Diag.<br />
<br />
5<br />
<br />