2/ 15/ 2021
1
QUẢN LÝ SẢN XUT
Chương 4
THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
PGS. TS. LÊ NGC QUNH LAM
B môn K thut H thng Công nghip
Khoa Cơ Khí
Đi hc Bách Khoa Tp.HCM
CÁC CHỨC NĂNG CA QUN LÝ SX&VH
QUÁ TRÌNH SẢN XUT &
VẬN HÀNH
INPUTS OUTPUTS KHÁCH
HÀNG
Sản phẩm
& dịch vụ
THIẾT KẾ SẢN
PHẨM & DỊCH VỤ
Nhu cầu
DỰ BÁO NHU CẦU
HOẠCH ĐỊNH
NĂNG LỰC
ĐIU Đ
SN XUT
HOẠCH ĐỊNH
MẶT BẰNG
HOCH ĐNH
V TRÍ
HOẠCH ĐỊNH
TỒN KHO
HOẠCH ĐỊNH
VT
Nguyên
vật liệu n
phẩm Sản
phẩm
2/ 15/ 2021
2
1. Giải thích tầm quan trng chiến lược của thiết kế sản phẩm và dịch v
2. Mô tả cácng việc của thiết kế sản phẩm và dịch v
3. Nhận biết một số câu hỏi quan trng trong thiết kế sản phẩm và dịch v
4. Xác định các lý do cnh của thiết kế hoc tái thiết kế
5. Nhận biết một số nguồn ý tưởng thiết kế quan trng
6. Thảo luận tầm quan trng của tuân thpháp luật, đạo đức và sự bền vng trong thiết kế sản phẩm
dịch v
7. Giải thích mục đích (purpose) và mục tiêu (goal) của phương pháp đánh giá vòng đời (life cycle
assessment)
8. Giải thích khái nim the 3 Rs
9. Thảo luận các vn đề chính trong thiết kế sn phm và dịch v
10. Nhận biết các đc tính của h thng dịch vđưc thiết kế tt
11. Nhận biết một s lưu ý cho vic thiết kế dịch vthành công 3
4
do tồn tại của một tổ chức thể hiện
sản phẩm hoc dịch vụ mà nó cung cấp.
Thiết kế sản phm dịch vụ nhân tố
quan trọng ảnh hưởng đến chi phí, chất
lượng,thời gian tiếp cận thị trường,s
hài lòng của khách hàng khả năng
cạnh tranh của tổ chức.
2/ 15/ 2021
3
5
TV CRT:
-Giới thiu lần đầu: 1922.
-Thương mại: 1950, sản phẩm thương mại đầu tiên
mới bắt đầu xuất hiện.
- Công nghệ thu phát hình analog.
- ng SX chính: Sony, Toshiba, JVC, Philips
-Hiện nay TV CRT đang giai đoạn nào trong ng đời
sản phẩm
TV Plasma:
Công ngh plasma: 1997
Đquét hình cao
6
TV LCD:
Giới thiệu: 1993
2007 (TV LCD và LED chiếm 80%
thị phần TV)
TV 3D
TV4K
Tivi Samsung QA65Q8C 65inch Cong QLED
2/ 15/ 2021
4
1. Diễn dịch mong muốn và nhu cầu của khách hàng thành các yêu cầu của sản
phẩm dịch v
2. Nghiên cứu các sản phẩm dịch vụ hiện
3. Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
4. Đề ra các mục tiêu về chất lượng
5. Đề ra các mục tiêu về chi phí
6. Xây dựng và kiểm tra các mẫu th
7. Hoàn thành các tư liu v thông s kỹ thuật
8. Diễn dịch các thông s kỹ thuật của sn phm và dịch v thành các thông số
kỹ thuật của quá trình sn xuất
Bao gồm c s phi hp gia các chc năng khác nhau trong t chức.
7
1. tồn tại nhu cầu thiết kế sản phẩm dịch vụ?
Quy mô thị trường
Đặc trưng của nhu cầu
2. Kh năng hiện thực a (năng lực của tổ chức)?
Manufacturability (the capability of an organization to produce an item at
an acceptable profit)
Serviceability (the capability of an organization to provide a service at an
acceptable cost or profit)
9
2/ 15/ 2021
5
3. Mức chất lượng phù hợp?
Các kỳ vọng của khách hàng
Chất lượng của đối thủ cạnh tranh
Phù hợp với việc cung cấp hiện tại
4. Liệu hp lý nếu ch xét quan đim kinh tế?
Vấn đề pháp lý, đạo đức, s bn vng, chi phí và li nhuận
10
11
Kinh tế Xã hi, dân số
Chính trị, luật pháp
Cạnh tranh
Chi phí hoặc sự
sẵn sàng
Công nghệ
Nhu cu thấp
Phàn nàn của khách hàng gia tăng
Cắt giảm chi p
S bùng n dân s
S dch chuyn/ các xu hướng hiện tại
Vấn đề an toàn, môi trường
Sự thay đổi v chính sách, luật
pháp
Sự xuất hiện của sản phẩm/
dịch vụ mới
Chiến dịch quảng bá, tiếp thị
mới
Nguyên vật liệu
Nhân công
Các công nghệ mới
Quy tr ình mới