intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sáng chế và giải pháp hữu ích - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

Chia sẻ: Nguyen Huu Xuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý sáng chế và giải pháp hữu ích gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về sáng chế, giải pháp hữu ích; Bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích; Định giá sáng chế, giải pháp hữu ích; Chuyển giao sáng chế, giải pháp hữu ích;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sáng chế và giải pháp hữu ích - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

  1. QUẢN LÝ SÁNG CHẾ VÀ GIẢI PHÁP HỮU ÍCH TS. Nguyễn Hữu Xuyên 1
  2. NỘI DUNG 1 Tổng quan về sáng chế, giải pháp hữu ích 2 Bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích 3 Định giá sáng chế, giải pháp hữu ích 4 Chuyển giao sáng chế, giải pháp hữu ích 5 Khai thác thông tin sáng chế, giải pháp hữu ích 6 Các tình huống giả định 2
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 1. Cục Sở hữu trí tuệ: https://noip.gov.vn/web/guest/sach-tap-chi-va-tai- lieu-tham-khao 2. Nguyễn Hữu Xuyên, Trịnh Minh Tâm (2017), Khai thác sáng chế và Đổi mới sáng tạo, NXB ĐH Kinh tế quốc dân. 3. Nguyễn Hữu Xuyên (2021), Quản lý sáng chế và công nghệ (Kiến tạo chính sách phục vụ đổi mới sáng tạo), NXB Khoa học và Kỹ thuật. 4. Trần Văn Nam, Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2019), Pháp luật sở hữu trí tuệ, NXB ĐHKT Quốc dân. 5. Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ (2005, 2009, 2019) của Văn phòng Quốc hội, Văn bản số 07/VBHN-VPQH (2019). 6. Các văn bản pháp luật liên quan tới sáng chế, giải pháp hũu ích: https://ipvietnam.gov.vn/web/guest/van-ban-phap-luat-quy-che 3
  4. GIỚI THIỆU TÁC GIẢ Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Trình độ:  Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử (HUST, 2003)  Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (HUST, 2008)  Tiến sĩ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý) (NEU, 2013)  Chứng chỉ quản trị tài sản trí tuệ (JPO, 2016). Quá trình làm việc:  2015-nay: Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ (NIPTECH), Bộ Khoa học và Công nghệ  2015-nay: Giảng viên thỉnh giảng Trường ĐHKT Quốc dân (NEU)  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng Bộ môn (2014), Trường ĐHKT Quốc dân  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) 2003-2005: Kỹ sư, Công ty Xây lắp Hóa chất - VINAINCON.  Tham gia tư vấn dự án, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMST 4
  5. KHỞI ĐỘNG Việc nên làm và không nên làm - Đặt câu hỏi, chia sẻ các - Nêu ra các vấn đề cực trải nghiệm. đoan. - Tìm cách áp dụng/chuyển - Chỉ đúng về lý thuyết giao “cái” học được. nhưng…. - Hoài nghi: Các thông tin - Nói chuyện riêng, sử dụng trên Internet, giảng viên các thiết bị điện tử. nói, nhà quản lý chỉ đạo. - Đã biết “mọi thứ”. 5
  6. KHỞI ĐỘNG (tiếp) ??????????????? Anh/chị hãy đặt 01 câu hỏi mà anh/chị cho là khó có liên quan tới sáng chế, GPHI và yêu cầu giảng viên trả lời? Đặt câu hỏi có thể là kẻ ngốc trong 5 phút NHƯNG nếu không đặt câu hỏi có thể là kẻ ngốc cả đời. Ngạn ngữ cổ Châu Á 6
  7. KHỞI ĐỘNG (tiếp) Tìm kiếm Vòng Số đời Sáng chế, lượng Đánh giá GPHI áp D E ?????????? dụng F ????????? Lựa chọn C Thích nghi Đổi mới B Một ý tưởng thành công Đồng hóa Giải mã A Quá trình ý R&D?? Chiến Đánhchủ Làm giá Cải tiến tưởng lược 7
  8. KHỞI ĐỘNG (tiếp) Mối tương quan giữa tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và số đơn, bằng độc quyền sáng chế giai đoạn 2010 – 2020. Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ (2021) 8
  9. KHỞI ĐỘNG (tiếp) Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ (2021) 9
  10. KHỞI ĐỘNG (tiếp) - Samsung với 76.638 bằng sáng chế, So sánh với một số tập đoàn. Đây là con số khiêm tốn, ví - IBM với 37.304 bằng sáng chế, dụ tính đến năm 2020: - Canon với 35.724 bằng sáng chế, - Canon với 35.724 bằng sáng chế, - GE với 30.010 bằng sáng chế, - Microsoft với 29.824 bằng sáng chế, - Panasonic với 27,298 bằng sáng chế - Siemens với 25,320 bằng sáng chế - Intel với 24,628 bằng sáng chế Nguồn: IFI CLAIMS - LG với 23,043 bằng sáng chế Patent Service (2020). 10
  11. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI Đặc tính cơ bản của tài sản trí tuệ (nhắc lại) Khả Khả năng lan truyền năng bị Khả hao Khả năng được nhiều năng mòn vô người cùng sử dụng phái hình sinh Có thể bị sao chép, bắt chước 11
  12. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI Quyền sở hữu trí tuệ (nhắc lại) Quyền sở hữu công * Giống Quyền tác giả nghiệp cây trồng * Sáng chế -Tác phẩm văn học, nghệ thuật * Kiểu dáng công nghiệp -Tác phẩm khoa học * Nhãn hiệu Quyền liên quan: * Thiết kế bo mạch tích hợp - Cuộc biểu diễn; * Chỉ dẫn địa lý - Bản ghi âm, ghi hình; - Chương trình phát sóng; + Tên thương mại - Tín hiệu vệ tinh mang % Bí mật kinh doanh chương trình được mã hoá. - Không nhất thiết phải * Bắt buộc + Tự động % không đăng ký phải đăng ký phát sinh đăng ký 12
  13. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.2 Phân 1.1 Khái biệt giữa niệm sáng sáng chế và chế, GPHI phát minh 1.3. Các đối 1.4. Phân tượng loại sáng không chế được bảo hộ SC 1.5. Sáng chế trong hệ thống đánh giá năng lực quốc gia 13
  14. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.1. Khái niệm sáng chế, GPHI Giải pháp kỹ thuật là cách thức kỹ thuật, phương Sáng chế là giải pháp kỹ tiện kỹ thuật nhằm giải quyết một nhiệm vụ (một vấn thuật dưới dạng sản phẩm đề) xác định, bao gồm: hoặc quy trình nhằm giải Sản phẩm dưới các dạng: quyết một vấn đề xác định Quy trình: bằng việc ứng dụng các quy - Vật thể (ví dụ: dụng cụ, Ví dụ: luật tự nhiên. máy móc, thiết bị, linh - Quy trình công nghệ; kiện); chất (ví dụ: vật liệu, quy trình chẩn đoán, dự chất liệu, thực phẩm, báo, kiểm tra, xử lý, kỹ dược phẩm, mỹ phẩm); - Vật liệu sinh học (ví dụ: thuật chăn nuôi, trồng Có khả chủng vi sinh, chế phẩm trọt; năng áp - Quy trình chẩn đoán, dụng sinh học, gen, thực vật, Có trình công động vật biến đổi gen); chữa bệnh cho người, độ sáng nghiệp Có tính - Hoặc giống cây trồng, động vật và thực vật... mới tạo giống vật nuôi. 14
  15. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.1. Khái niệm sáng chế, GPHI (tiếp) 20 Có khả Sáng chế được bảo hộ dưới hình năng áp thức cấp Bằng độc quyền sáng chế dụng nếu đáp ứng các điều kiện Có trình công Có tính độ sáng nghiệp mới tạo Bằng độc quyền Có tính lãnh thổ? sáng chế Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức Có khả năng áp dụng cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu công nghiệp ích nếu không phải là hiểu biết thông Có tính thường và đáp ứng các điều kiện mới 10 15
  16. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.1. Khái niệm sáng chế, GPHI (tiếp) Ví dụ: Bản mô tả sáng chế Bản mô tả sáng chế/giải pháp hữu ích cần phải có các nội dung sau: 1. Tên sáng chế/giải pháp hữu ích; 2. Lĩnh vực kỹ thuật được đề cập; 3. Tình trạng kỹ thuật của sáng chế/giải pháp hữu ích; 4. Mô tả bản chất kỹ thuật của sáng chế/giải pháp hữu ích; 5. Mô tả vắn tắt các hình vẽ kèm theo, nếu có; 6. Ví dụ thực hiện sáng chế/giải pháp hữu ích, nếu có; 7. Yêu cầu bảo hộ. 16
  17. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.1. Khái niệm sáng chế, GPHI (tiếp) Ví dụ về cách viết bản mô tả sáng chế trong đơn đăng ký - Bản mô tả mẫu về hợp chất: Bản mô tả SC mẫu (Chất).pdf - Bản mô tả mẫu về chế phẩm: Bản mô tả SC mẫu (Chế phẩm).pdf - Bản mô tả mẫu về cơ cấu: Bản mô tả SC mẫu (Cơ cấu).pdf - Bản mô tả mẫu về quy trình: Bản mô tả SC mẫu (Quy trình).pdf - Bản mô tả mẫu về thiết bị: Bản mô tả SC mẫu (Thiết bị).pdf 17
  18. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.1. Khái niệm sáng chế, GPHI (tiếp) Cách đọc tài liệu sáng chế Trang đầu Yêu cầu bảo Bản mô tả tiên hộ  Thông tin về ngày nộp đơn  Ngày ưu tiên  Ngày cấp bằng Báo cáo tra  Số bằng Hình vẽ cứu  Thông tin về tác giả  Người nộp đơn và đại diện SHCN (nếu có)  Dữ liệu kỹ thuật và phân loại, bản mô tả tóm tắt về sáng chế cùng hình vẽ 18
  19. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.2. Phân biệt sáng chế và phát minh Nội dung Phát hiện Phát minh Sáng chế Phát minh là Bản chất Nhận ra các vật thể, Nhận ra các qui luật Tạo ra các phương tiện mới về khám phá về quy các qui luật xã hội tự nhiên nguyên lý kỹ thuật, chưa từng tồn tại luật khách quan trong lĩnh vực Khả năng áp dụng để Có Có Không KHTN, có khả giải thích thế giới năng áp dụng để Khả năng áp dụng vào Không trực tiếp, mà Không trực tiếp, mà Có thể áp dụng trực tiếp hoặc phải giải thích thế giới sản xuất/đời sống phải qua các giải phải qua sáng chế qua thử nghiệm nhưng chưa thể áp pháp vận dụng dụng trực tiếp vào Giá trị thương mại Không Không Mua bán patent và licence SX/đời sống mà Bảo hộ pháp lý Không được bảo hộ Không được bảo hộ Được bảo hộ pháp lý về quyền sở phải thông qua hữu và quyền sử dụng sáng chế, không có giá trị thương Tồn tại cùng lịch sử Tồn tại mãi mãi Tồn tại mãi mãi Mất dần giá trị và tiêu vong theo sự mại, không được theo thời gian theo thời gian tiến bộ công nghệ bảo hộ pháp lý. Nguồn: Tổng hợp từ Luật Sở hữu trí tuệ(2005), Vũ Cao Đàm (2008), Nguyễn Hữu Xuyên, 2014 19
  20. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SÁNG CHẾ, GPHI 1.3. Các đối tượng không được bảo hộ sáng chế 1. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học; 2. Sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính; 6. Quy trình sản xuất thực vật, động vật 3. Cách thức thể hiện thông tin; chủ yếu mang bản chất sinh học mà không 4. Giải pháp chỉ mang đặc tính phải là quy trình vi sinh; thẩm mỹ; 7. Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và 5. Giống thực vật, giống động vật; chữa bệnh cho người và động vật. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1