Bài giảng Quản lý viêm teo niệu dục phụ nữ tuổi mãn kinh - BS. Nguyễn Bá Mỹ Nhi
lượt xem 0
download
Bài giảng "Quản lý viêm teo niệu dục phụ nữ tuổi mãn kinh" cung cấp cho học viên những nội dung gồm: thay đổi về nội tiết tuổi mãn kinh; các giai đoạn mãn kinh; mãn kinh tự nhiên (natural menopause); mãn kinh sớm (premature menopause); chẩn đoán mãn kinh; các biểu hiện trong thời kỳ mãn kinh; hội chứng niệu dục tuổi mãn kinh; thay đổi tế bào âm đạo và mãn kinh; thay đổi hệ vi sinh âm đạo tuổi mãn kinh;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý viêm teo niệu dục phụ nữ tuổi mãn kinh - BS. Nguyễn Bá Mỹ Nhi
- QUẢN LÝ VIÊM TEO NIỆU DỤC PHỤ NỮ TUỔI MÃN KINH Bs. Nguyễn Bá Mỹ Nhi
- MỞ ĐẦU – Mãn kinh là hiện tượng suy giảm nội tiết sinh lý tự nhiên thiếu hụt estrogen – PN sống thêm 20 – 30 năm sau MK với chất lượng sống bị ảnh hưởng nghiêm trọng do : • RL tâm lý • RL vận mạch • RL niệu dục và biến đổi hệ vi sinh âm đạo • Bệnh nội khoa : tim mạch, tiểu đường, ung thư, Alzheimer…. • Loãng xương
- THAY ĐỔI VỀ NỘI TIẾT TUỔI MÃN KINH 300 120 250 100 Estradiol (pmol/l) 200 80 FSH (iu/l) 150 60 100 40 50 20 0 0 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Năm quanh MK
- CÁC GIAI ĐOẠN MÃN KINH Tiền MK: Hậu MK : Từ khi MK đến khi chấm dứt 1-2 năm trước chu kỳ hoàn toàn chức năng BT kinh cuối Tiền MK Hậu MK Chu mãn kinh Mãn kinh Kinh nguyệt cuối Chu mãn kinh = thời gian quanh tiền và hậu mãn kinh 1 năm
- MÃN KINH • Mãn kinh (MK) tự nhiên (natural menopause) : kết thúc kinh nguyệt không do can thiệp nào từ y khoa • MK sau can thiệp y khoa: kết thúc kinh nguyệt sau phẫu thuật, hoá trị, xạ trị, nội tiết …
- MÃN KINH TỰ NHIÊN (NATURAL MENOPAUSE) Tuổi MK trung bình : 48 ± 3 Sau 45 - 50 tuổi: • Số lượng nang noãn BT giảm • Nội tiết bắt đầu thay đổi: – Estrogen giảm dần – Không có Progesterone do không rụng trứng – FSH tăng dần đến MK (> 40 IU/L) 2016 IMS Recommendation Climatic 2016: 19; 109-50
- MÃN KINH SỚM (PREMATURE MENOPAUSE) • MK < 40 tuổi • Hoa kỳ : 1% ở PN < 40 tuổi • Suy BT nguyên phát (Primary ovarian insufficiency POI) • PT cắt buồng trứng • Hóa trị, xạ trị …. điều trị ung thư • Biểu hiện tương tự MK tự nhiên, có thể trầm trọng hơn do giảm Estrogen đột ngột 2016 IMS Recommendation Climatic 2016: 19; 109-50
- CHẨN ĐOÁN MÃN KINH MK là chẩn đoán lâm sang, được xác định khi người PN sau 12 tháng liên tiếp không bị hành kinh FSH • Là sự kiện tự nhiên, không tránh khỏi ESTRADIOL • 8,3 triệu PN độ tuổi MK 45 - 60 tại Việt nam FSH, ESTRADIOL theo tuổi American Congress of Obstetricians and Gynecologists (ACOG) 2011 Women’s Health stats & facts www.acog.org. Harlow, SD, et al. Menopause 2012;19:387-395.
- – 75% triệu chứng MK xuất hiện trong khoảng (-1) (+1) năm – Là nguyên nhân chính khiến người PN tìm đến bác sĩ PK – 25% triệu chứng MK hiện diện kéo dài > 5 năm Mãn kinh Những năm trước Những năm sau -3 -2 -1 +1 +2 +3 Kronenberg F. Ann NY Acad Sci 1990; 592:5286
- CÁC BIỂU HIỆN TRONG THÒI KỲ MÃN KINH Sớm Trung bình Muộn Tuổi (năm) 40 45 50 55 60 65 70+ • Nóng bừng mặt • Vã mồ hôi • Khô teo AD • Loãng xương • Mất ngủ • QHTD khó • Xơ vữa ĐM • RL kinh nguyệt khăn • Bệnh mạch • Cảm giác bứt rứt, • Són tiểu vành (CHD) khó chịu • Da khô sạm • Bệnh tim mạch • ….. (CVD) CHD = coronary heart disease • Alzheimer CVD = cardiovascular disease Speroff L et al. In: Mitchell C ed. Clinical Gynecologic Endocrinology and Infertility. 6th ed. Williams & Wilkins; 1999:643-724.
- DANH PHÁP TRONG MÃN KINH ( HỘI NGHỊ NAMS- ISSWSH 5/2013) ATROPHIC VAGINITIS HỘI CHỨNG HIỆP HỘI QUỐC TẾ NGHIÊN CỨU SỨC NIỆU - DỤC KHOẺ TÌNH DỤC PHỤ NỮ ( ISSSWSH) TUỔI MÃN KINH GENITO-URINARY SYNDROME OF MENOPAUSE VULVOTEOVAGINAL (GSM) HIỆP HỘI MÃN KINH BẮC MỸ (NAMS)
- HỘI CHỨNG NIỆU DỤC TUỔI MÃN KINH’ Thuật ngữ mô tả tình trạng viêm teo âm hộ âm đạo niệu đạo, từ International Society for the Study of Women’s Sexual Health, North American Menopause Society*: “Genitourinary Syndrome of Menopause” (GSM) *International Society for the Study of Women’s Sexual Health, North American Menopause Society PORTMAN & GASS (VA TERMINOLOGY CONSENSUS), 2014
- THAY ĐỔI TẾ BÀO ÂM ĐẠO VÀ MÃN KINH Dày, khỏe, bề mặt AD đầy Mỏng, khô, bề mặt AD sau khi đủ estrogen hết estrogen (well-estrogenized)
- LÂM SÀNG • Khô AD 1: xuất hiện ở 50% PN hậu MK tuổi 50–60 2và 72% PN trên 70 2 • Giao hợp đau1 • Triệu chứng kích thích đường tiểu (khó tiểu/tiểu đau) 1 • Ngứa /rát âm hộ âm đạo 3 • Chảy máu sau giao hợp1 1. The North American Menopause Society. Menopause 2007; 14: 357–369 2. Labrie F et al. Menopause 2009; 16: 30–36 3. Vagifem® Prescribing Information
- THAY ĐỔI MÔI TRƯỜNG SINH LÝ ÂM ĐẠO TUỔI MÃN KINH >6 Phụ nữ tuổituổi sinhkinh Phụ nữ mãn sản Sturdee D.W. et Panay N., 2010. Recommendations for the management of postmenopausal vaginal atrophy. CLIMACTERIC. Early Online, 1–14
- CƠ CHẾ TỰ BẢO VỆ TỰ NHIÊN Estrogen Tế bào biểu mô âm đạo Lên men Lượng Glycogen (từ TB chết) Acid Lactic Tăng cường Ức chế pH acid AD (pH < 4.5) Sự phát triển của Sự phát triển của VK VK có hại có lợi ( Lactobacillus) •Cạnh tranh quá trình lên men •Lactobacillus tạo ra H2O2
- THAY ĐỔI HỆ VI SINH ÂM ĐẠO TUỔI MÃN KINH Hệ vi khuẩn có lợi giảm sút ngiêm trọng : • < 50% PN mãn kinh có Lactobacillus tại âm đạo.1 • Số lượng Lactobacillus ít hơn 10 -100 lần so với tuổi sinh sản.1 Hệ vi khuẩn yếm khí tăng đáng kể: • 39% PN mãn kinh có E.coli: cao hơn nhiều so với tuổi sinh sản và tương đương với PN có nhiễm trùng đường tiểu tái phát2 • Các VK khác: Prevotella bivia (33%), Gardnerella vaginalis (27%), Ureaplasma urealyticum (13%)2 1.Hiller S.L., Lau R.J., 1997. Vaginal Microflora in Postmenopausal Women Who Have Not ReceivedEstrogen Replacement Therapy. Clinical Infectious Diseases 25(Suppl 2):S123–6 2. Pabich W.L. et al, 2003. Prevalence and Determinants of Vaginal Flora Alterations in Postmenopausal Women. The Journal of Infectious Diseases 188:1054–8
- RỐI LOẠN HỆ VI KHUẨN ÂM ĐẠO LÀM TĂNG TRIỆU CHỨNG KHÔ ÂM ĐẠO Mức độ triệu chứng tăng theo mức độ loạn khuẩn tại âm đạo PLoS ONE 6(11): e26602. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0026602
- RỐI LOẠN HỆ VI KHUẨN LÀM TĂNG TÌNH TRẠNG TEO KHÔ ÂM ĐẠO Brotman R.M. et al, 2014. Association between the vaginal microbiota, menopause status and signs of vulvovaginal atrophy. Menopause. 2014 May ; 21(5): 450–458
- HỆ QUẢ TỪ SỰ THAY ĐỔI HỆ VI SINH ÂM ĐẠO Ở TUỔI MÃN KINH Đặc điểm Hệ quả Tăng nguy cơ nhiễm PN mãn kinh có hệ VK CST IV khuẩn AD Hiện diện nhiều E. coli trong Tăng nguy cơ nhiễm hệ VK âm đạo PN mãn kinh khuẩn tiết niệu.1 Có sự liên hệ giữa hệ VK âm Tăng khô teo AD .2 đạo & độ khô âm đạo 1. Pabich W.L. et al, 2003. Prevalence and Determinants of Vaginal Flora Alterations in Postmenopausal Women. The Journal of Infectious Diseases 188:1054–8 2. Brotman R.M. et al, 2014. Association between the vaginal microbiota, menopause status and signs of vulvovaginal atrophy. Menopause. 2014 May ; 21(5): 450–458
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn