CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
5.1
Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
5.2
Tham vọng toàn cầu
Định vị toàn cầu
5.3
Hệ thống kinh doanh toàn cầu
5.4
Tổ chức toàn cầu
5.5
1
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
▪ Khái niệm hoạch định chiến lược:
➢ Thiết lập nhiệm vụ kinh doanh
➢ Xác định cơ hội/thách thức; điểm mạnh/điểm yếu
➢ Đề ra mục tiêu dài hạn
➢ Lựa chọn chiến lược theo đuổi
8/7/2017
2
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Mô hình quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu
Tầm nhìn & Sứ mạng
Phân tích TOWS
Môi trường bên trong:
Môi trường bên ngoài:
-Nguồn lực / khả năng / năng lực cốt lõi.
- Các nhân tố thúc đẩy toàn cầu hóa
-Chuỗi giá trị
-Các nhân tố cản trở toàn cầu hóa
-Đánh giá mức độ sẵn sàng toàn cầu hóa
-Đánh giá tính hấp dẫn của 1 thị trường QG
Mục tiêu chiến lược
của DN
Thời cơ / thách thức Cấu trúc cạnh tranh
Điểm mạnh / yếu Vị thế cạnh tranh
ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU
THAM VỌNG TOÀN CẦU
ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG KD TOÀN CẦU
CẨU TRÚC TỔ CHỨC TOÀN CẦU
• Phân tách chuỗi giá trị
• Định vị địa lý
• Mức độ tự chủ và hợp nhất
• Logistics toàn cầu
• Định vị cạnh tranh
• Các hệ thống và cấu trúc tcầu
• Liên minh và mua lại
• Mức độ tiêu chuẩn hóa
• Tổ chức nhân sự toàn cầu
Tầm quan trọng tương đối Của khu vực và các QG trọng yếu trong danh mục đầu tư của công ty
• Lộ trình phát triển
3
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
(1)- Xác định tầm nhìn chiến lược: Khái niệm:
▪ Là một định hướng cho tương lai, một khát vọng của DN về những điều DN
mong muốn đạt tới
Vai trò:
▪ Trả lời câu hỏi “Doanh nghiệp sẽ đi đâu, về đâu?” ▪ Là cơ sở cho phát triển bền vững của DN ▪ Là tôn chỉ định hướng của DN
Giá trị nền tảng: đảm bảo mang lại giá trị cho:
▪ Khách hàng ▪ Cổ đông ▪ Người lao động ▪ Các bên liên quan khác
8/7/2017
4
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
(2)- Xác định sứ mạng kinh doanh: Khái niệm:
▪ Chỉ mục đích, lý do, ý nghĩa của sự ra đời, tồn tại và phát triển của DN ▪ Là bản tuyên ngôn của DN với xã hội
Vai trò:
▪ Trả lời câu hỏi “Doanh nghiệp tồn tại nhằm mục đích gì?” ▪ Đảm bảo đồng tâm, nhất trí về mục đích trong nội bộ DN ▪ Tạo cơ sở để huy động và phân phối nguồn lực
Nội dung của bản tuyên bố SMKD:
- Sản phẩm KD chủ đạo - Thị trường KD chủ yếu - Khách hàng mục tiêu
- Mối quan tâm đến công nghệ - Triết lý KD của DN - Trách nhiệm với xã hội - Trách nhiệm với người lao động
8/7/2017
5
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
(3)- Thiết lập mục tiêu chiến lược: Khái niệm:
▪ Là những trạng thái, cột mốc, tiêu thức cụ thể mà DN phải đạt được thời gian
dài hạn cụ thể
Giúp chuyển hóa TNCL và SMKD thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được
Các mục tiêu thường gặp:
▪ Mục tiêu tài chính ▪ Mục tiêu phi tài chính
Yêu cầu của mục tiêu chiến lược:
- Tính khả thi - Tính thách thức - Tính linh hoạt
- Tính đo lường được - Tính hợp lý - Trách nhiệm với xã hội - Trách nhiệm với người lao động
8/7/2017
6
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
(4)- Phân tích TOWS:
Mục tiêu:
▪ Nhận dạng và phân tích cơ hội/thách thức từ phân tích môi trường bên ngoài và
điểm mạnh/điểm yếu từ phân tích môi trường bên trong
Giúp DN lựa chọn chiến lược toàn cầu
Nhận dạng cơ hội/thách thức: chương 2
Nhận dạng điểm mạnh/điểm yếu: chương 3
8/7/2017
7
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
(5)- Hoạch định nội dung chiến lược toàn cầu:
Quyết định về Tham vọng toàn cầu
Quyết định về Định vị toàn cầu
Quyết định về Hệ thống kinh doanh toàn cầu
Quyết định về Tổ chức toàn cầu
8/7/2017
8
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
5.1
5.2 Tham vọng toàn cầu
Định vị toàn cầu
5.3
Hệ thống kinh doanh toàn cầu
5.4
Tổ chức toàn cầu
5.5
9
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Tham vọng toàn cầu
▪ Tham vọng toàn cầu cho biết:
▪ Vai trò công ty mong muốn thể hiện trên thị trường toàn cầu
▪ Cách thức phân bổ các tài sản và việc kinh doanh trong tương lai tại các khu vực thị
trường quan trọng trên thế giới.
DN tham gia thị trường toàn cầu với các vai trò:
▪ Nhà KD toàn cầu
▪ Nhà KD khu vực
▪ Nhà KD toàn cầu chiếm ưu thế trong khu vực
▪ Nhà xuất khẩu toàn cầu
▪ Nhà điều hành toàn cầu
8/7/2017
10
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Tham vọng toàn cầu
▪ Nhà KD toàn cầu:
▪ Thiết lập vị thế cạnh tranh bền vững trên các thị trường trọng điểm của thế giới
▪ XD hệ thống KD tích hợp trải rộng khắp các thị trường đó
▪ VD: SONY, Apple, Toyota, Ford, Walmart, Xerox , Canon, Citibank…
▪ Nhà KD khu vực:
▪ Nắm bắt LTCT mạnh mẽ tại một hoặc một vài khu vực trọng điểm của thế giới
▪ Lại là 1 ĐTCT yếu trong những khu vực khác
▪ VD: Peugeot, Fiat, Renault (ô tô); Lotte; NEC; Barclays…
8/7/2017
11
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Tham vọng toàn cầu
▪ Nhà KD toàn cầu chiếm ưu thế trong khu vực:
▪ Mong muốn thiết lập một vai trò lớn hơn Nhà KD khu vực nhưng vẫn chưa xuất
khẩu hàng hóa trên các thị trường trọng điểm của thế giới
▪ VD: Carrefour, Samsung
▪ Nhà xuất khẩu toàn cầu:
▪ Xuất khẩu mọi hàng hóa/dịch vụ được sx tại quê nhà tới các thị trường trọng
điểm trên thế giới.
▪ Có thể xây dựng các nhà máy ở nước ngoài nhưng chỉ nhằm mục đích XK.
▪ VD: Hàng không vũ trụ, quốc phòng … như Boeing, Airbus và Raytheon
8/7/2017
12
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Tham vọng toàn cầu
▪ Nhà điều hành toàn cầu:
▪ Thu mua phần lớn của các thành phần, linh kiện từ nước ngoài để phục vụ sản
xuất trong nước
▪ Chỉ tập trung bán hàng trong thị trường nội địa
▪ Vẫn có sự phối tích hợp với các DN nước ngoài để thực hiện hoạt động KD .
8/7/2017
13
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
DN tham gia thị trường toàn cầu với tư cách gì?
Sản xuất và cung cấp
a i g
c ố u q c á c g n ợ ư
l
ố S
Doanh thu
Số lượng các quốc gia
8/7/2017
14
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.1 Tham vọng toàn cầu
Chớp lấy cơ hội tăng trưởng trong vùng nhằm mở rộng doanh số toàn cầu
Chớp lấy các nguồn lực (Tự nhiên, nhân lực, tri thức) cho cạnh tranh toàn cầu
Tham vọng về thị trường
Tham vọng về nguồn lực
8/7/2017
15
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
5.1
Tham vọng toàn cầu
5.2
5.3
Định vị toàn cầu
Hệ thống kinh doanh toàn cầu
5.4
Tổ chức toàn cầu
5.5
16
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3 Định vị toàn cầu
▪ Khái niệm:
▪ Xác định vị trí sản phẩm và giá trị được nhận thức trong tâm trí khách hàng
mục tiêu
▪ Giúp tạo nên sự khác biệt so với các ĐTCT toàn cầu
▪ Các quyết định trong định vị toàn cầu:
▪ Quyết định lựa chọn và xác định vai trò của từng quốc gia trong HTKD toàn
cầu (Định vị địa lý)
▪ Quyết định đề xuất giá trị (Định vị cạnh tranh và tiêu chuẩn hóa)
8/7/2017
17
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3 Định vị toàn cầu
Khung 3 chiều định vị cạnh tranh toàn cầu
Mức độ tiêu chuẩn hóa
Lựa chọn quốc gia
Thuộc tính giá trị
Thích ứng địa phương
Cạnh tranh bằng Lợi thế về Chi phí/Giá
Cạnh tranh bằng Lợi thế về Sự khác biệt/Giá trị
8/7/2017
18
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3 Định vị toàn cầu
Khung 3 chiều định vị cạnh tranh toàn cầu
Mức độ tiêu chuẩn hóa
Wal Mart
Dairy Farm (in Asia)
Lựa chọn quốc gia
Carrefour
Thuộc tính giá trị
Thích ứng địa phương
Cạnh tranh bằng Lợi thế về Chi phí/Giá
Cạnh tranh bằng Lợi thế về Sự khác biệt/Giá trị
8/7/2017
19
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3 Định vị toàn cầu
5.3.1 Quyết định về lựa chọn quốc gia
5.3.2 Quyết định về đề xuất giá trị
8/7/2017
20
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3.1Quyết định về lựa chọn quốc gia
Xem xét hồ sơ các quốc gia
▪ Quốc gia trọng yếu – Key countries
▪ Quốc gia mới nổi – Emerging countries
▪ Quốc gia nền tảng – Platform countries
▪ Quốc gia marketing – Marketing countries
▪ Quốc gia nguồn lực – Sourcing countries
8/7/2017
21
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3.1Quyết định về lựa chọn quốc gia
Xem xét hồ sơ các quốc gia
▪ Quốc gia trọng yếu
▪ Quốc gia mới nổi
– Key countries
– Emerging countries
▪ Cần thiết phải thâm nhập thành công
▪ Xem xét đầu tư hay không
▪ Có nhiều lợi thế nổi trội Giúp
▪ Có một số lợi thế nổi trội về thu
DNTC tận dụng LTCT dài hạn
hút đầu tư và phát triển
8/7/2017
22
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3.1Quyết định về lựa chọn quốc gia
Xem xét hồ sơ các quốc gia
▪ Quốc gia Marketing
Quốc gia nền tảng
– Marketing countries
– Platform countries
▪ Xem xét thiết lập trung tâm vùng
▪ Hấp dẫn về thị trường tương tự QG
hoặc nhà máy toàn cầu
trọng yếu
▪ Hỗ trợ tốt cho sản xuất, logistic,
▪ Tạo đòn bẩy thâm nhập thị trường
nhân lực, tài chính, vị trí địa lý
khác
8/7/2017
23
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3.1Quyết định về lựa chọn quốc gia
Xem xét hồ sơ các quốc gia
Quốc gia nguồn lực
– Sourcing countries
▪ Dồi dào về nguồn lực cung ứng
▪ Tiềm năng thị trường hạn chế
8/7/2017
24
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3 Định vị toàn cầu
5.3.1 Quyết định về lựa chọn quốc gia
5.3.2 Quyết định về đề xuất giá trị
8/7/2017
25
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.3.2 Quyết định về đề xuất giá trị
▪ Khái niệm:
▪ Quyết định của DN về các thuộc tính giá trị mang lại cho khách hàng trên thị
trường mục tiêu
▪ Nội dung:
▪ Quyết định lựa chọn thuộc tính giá trị
▪ Quyết định lựa chọn phân đoạn khách hàng
▪ Quyết định lựa chọn mức độ tiêu chuẩn hóa
8/7/2017
26
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Quyết định lựa chọn thuộc tính giá trị
▪ Thuộc tính giá trị:
▪ Là thành tố của sản phẩm/dịch vụ mà khách hàng nhận được khi mua sp/dv đó.
▪ Bao gồm: các đặc điểm riêng biệt của sp, giá cả, dịch vụ đi kèm…
▪ Thuộc tính tạo ra cho một sản phẩm cụ thể và một nhóm khách hàng mục tiêu
cụ thể mang lại giá trị cho khách hàng
▪ Hai dạng của thuộc tính giá trị:
▪ Thuộc tính khác biệt hóa
▪ Thuộc tính dẫn đạo về chi phí
8/7/2017
27
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Quyết định lựa chọn thuộc tính giá trị
▪ Thuộc tính khác biệt hóa: Làm tăng giá trị cho khách hàng thông qua:
▪ Nâng cao chất lượng sản phẩm
▪ Phát triển các dịch vụ đi kèm
▪ Đáp ứng khách hàng vượt trội….
▪ Ví dụ: iPhone, Mercedes
▪ Thuộc tính dẫn đạo về chi phí: Đưa ra mức giá thấp hơn cho khách hàng thông qua:
▪ Sản xuất mang tính tiêu chuẩn hóa cao
▪ Ứng dụng tính kinh tế theo quy mô
▪ Ứng dụng mô hình đường cong kinh nghiệm
▪ Tối thiểu hóa chi phí…
8/7/2017
28
▪ Ví dụ: Asus, Toyota, Tata
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Quyết định lựa chọn phân đoạn khách hàng
▪ Phân đoạn khách hàng:
▪ Quyết định về việc phân chia và xác định nhóm người tiêu dùng có hành vi mua
khách hàng tương tự nhau thông qua các phương thức phân chia khác nhau.
▪ Có thể sử dụng một hoặc nhiều tiêu thức phân đoạn khác nhau: địa lý, nhân khẩu
học, tâm lý, hành vi…
▪ Lựa chọn phân đoạn khách hàng mục tiêu
▪ Lựa chọn theo đuổi một phân đoạn cụ thể (định vị tập trung).
▪ Lựa chọn theo đuổi nhiều phân đoạn khách hàng (định vị rộng khắp)
8/7/2017
29
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Quyết định lựa chọn mức độ tiêu chuẩn hóa
▪ Lựa chọn mức độ tiêu chuẩn hóa:
▪ Quyết định đề xuất giá trị cho từng thị trường quốc gia
▪ Hai mức độ:
▪ Tính tiêu chuẩn hóa
▪ Tính thích ứng
▪ Tính tiêu chuẩn hóa: tạo ra các thuộc tính giá trị như nhau cung cấp cho mọi
khách hàng trên toàn cầu
▪ Tính thích ứng: tạo ra các thuộc tính giá trị khác nhau cung cấp cho từng quốc
gia, thị trường
8/7/2017
30
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Quyết định lựa chọn mức độ tiêu chuẩn hóa
Tiêu chuẩn hóa hay địa phương hóa?
Cao (Qui mô toàn cầu)
TIÊU CHUẨN HÓA TOÀN CẦU
TIÊU CHUẨN HÓA THEO MODUN VÀ DÙNG ĐA THƯƠNG HIỆU
Aircraf tMicroprocesso rs Pulp and paper
Elevator IT Services Beer
Example: Otis, SAB
Electronic Componernts
Example: Intel, Dell
THÍCH ỨNG ĐỊA PHƯƠNG
TIÊU CHUẨN HÓA QUÁ TRÌNH
t ấ h n ỏ h n t ấ u x n ả s ô m
i
Cement
Foods Consulting Services
u Q
Example: Cemex
Example: Carrefour
Thấp (Qui mô địa phương)
Nhu cầu của khách hàng
Tương đồng
Khác biệt
8/7/2017
31
(Các phân đoạn toàn cầu)
(Các phân đoạn địa phương)
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
5.1
Tham vọng toàn cầu
5.2
Định vị toàn cầu
5.3
5.4
Hệ thống kinh doanh toàn cầu
Tổ chức toàn cầu
5.5
32
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
▪ Hệ thống KD toàn cầu gồm một loạt các hoạt động tạo ra giá trị khác nhau
mà DN toàn cầu thực hiện (một chuỗi giá trị)
▪ Gồm 3 nhóm hoạt động:
▪ Hoạt động đổi mới: R&D, bí quyết, sáng chế, thiết kế
▪ Hoạt động sản xuất: quy trình, sản xuất, back-office, vận hành,
logistics
▪ Hoạt động quan hệ khách hàng: marketing, bán hàng, phân phối, dịch
vụ khách hàng
8/7/2017
33
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
8/7/2017
34
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
Quá trình toàn cầu hóa DN diễn ra theo ba giai đoạn
1
2
3
Giai đoạn xuất khẩu
Chi nhánh marketing
Sản xuất - tổ chức cung ứng dịch vụ
8/7/2017
35
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
(1)- Giai đoạn XK:
▪ Thiết lập 1 hoạt động duy nhất tại nước ngoài: bán hàng
▪ Thường thông qua nhà phân phối địa phương, đại lý
▪ Chỉ đầu tư trực tiếp khi quy mô thị trường đủ lớn và DN đủ
khả năng kiểm soát
▪ Hình thức đầu tư trực tiếp: văn phòng đại diện tại 1 quốc
gia/khu vực cụ thể
8/7/2017
36
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
(2)- Giai đoạn đầu tư chi nhánh marketing để điều phối MKT-mix:
▪ Thiết lập hệ thống marketing và bán hàng tại các thị trường mục tiêu trên
thế giới
▪ Bố trí nhân sự và phối hợp các hoạt động hỗ trợ marketing và bán hàng tại
các thị trường mục tiêu
▪ Cần xem xét đầu tư vào sản xuất và các hoạt động chức năng khác khi thị
trường có tiềm năng bằng liên minh, sáp nhập, mua lại….
8/7/2017
37
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
(3)- Giai đoạn tổ chức sản xuất cung ứng dịch vụ
▪ Sức ép cạnh tranh cần phối kết hợp các hoạt động trên toàn cầu
▪ Mục đích: lợi thế theo quy mô, chuyển giao bí quyết và nguồn lực
hữu dụng
▪ Hệ thống KD toàn cầu gồm:
▪ Nhóm hoạt động có tính toàn cầu cao
▪ Nhóm hoạt động có tính khu vực cao
▪ Nhóm hoạt động có tính địa phương thuần túy
8/7/2017
38
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu
(3)- Giai đoạn tổ chức sản xuất cung ứng dịch vụ
▪ Cách thức thực hiện:
▪ Liên minh toàn cầu:
▪ Đối tác cho việc gia nhập thị trường, liên doanh, cấp phép
▪ Mua lại.
8/7/2017
39
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát
5.1
Tham vọng toàn cầu
5.2
5.3
Định vị toàn cầu
Hệ thống kinh doanh toàn cầu
5.4
Tổ chức toàn cầu
5.5
40
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
▪ KN: Cấu trúc tổ chức toàn cầu là tập hợp các chức năng & quan hệ mang tính
chính thức xác định các nhiệm vụ mà mỗi 1 đơn vị của DN phải hoàn thành, đồng
thời cả các phương thức hợp tác giữa các đơn vị này
▪ Đặc điểm của cấu trúc tổ chức:
▪ Tính chuyên môn hóa
▪ Tính hợp tác hóa
▪ Tính hợp thức hóa
▪ Yêu cầu:
▪ Tận dụng lợi thế cạnh tranh xuyên quốc gia
▪ Thích ứng với điều kiện địa phương
8/7/2017
41
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
▪ Căn cứ lựa chọn cấu trúc tổ chức toàn cầu:
▪ Đặc điểm và cấu trúc cạnh tranh ngành
▪ Quyết định về định lý toàn cầu
▪ Các loại hình cấu trúc tổ chức toàn cầu:
▪ Cấu trúc toàn cầu theo chức năng
▪ Cấu trúc toàn cầu theo bộ phận (vùng địa lý, sản phẩm, đơn vị kinh doanh)
▪ Cấu trúc toàn cầu theo ma trận
8/7/2017
42
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc chức năng toàn cầu
▪ KN: dựa trên sự tập trung trên toàn thế giới trong việc đưa ra quyết định, phối
hợp và kiểm soát ở mức độ của các hoạt động chức năng quan trọng như R & D,
hoạt động kinh doanh và marketing
Trụ sở chính
▪ Mô hình:
Marketing toàn cầu
Sản xuất toàn cầu
R&D toàn cầu
R&D địa phương
Sản xuất địa phương
MKT địa phương
R&D địa phương
Sản xuất địa phương
MKT địa phương
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
43
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc chức năng toàn cầu:
▪ Ưu điểm:
▪ Hiệu quả, chuyên môn hóa
▪ Chuyển giao nhanh chóng từ trụ sở đến các công ty con
▪ Nhược điểm:
▪ Thiếu linh hoạt
▪ Không khuyến khích sự sáng tạo
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
44
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc toàn cầu bộ phận theo địa lý
▪ KN:dựa trên việc phân cấp ra quyết định, phối hợp và kiểm soát ở mức độ
của các công ty con trên toàn thế giới.
▪ Mô hình:
Trụ sở chính
Trụ sở khu vực
Trụ sở khu vực
Trụ sở khu vực
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
45
Chi nhánh địa phương
Chi nhánh địa phương
Chi nhánh địa phương
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc bộ phận toàn cầu theo địa lý:
▪ Ưu điểm:
▪ Linh hoạt
▪ Thích ứng với đặc trưng địa phương
▪ Nhược điểm:
▪ Giảm tính kinh tế theo quy mô
▪ Chậm đổi mới
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
46
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc toàn cầu theo đơn vị kinh doanh chiến lược:
▪ Phân chia theo các hoạt động kinh doanh của DN toàn cầu
Trụ sở chính
▪ Mô hình:
Đơn vị kinh doanh toàn cầu
Đơn vị kinh doanh toàn cầu
Đơn vị kinh doanh toàn cầu
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Chi nhánh
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
47
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
5.5 Tổ chức toàn cầu
Cấu trúc toàn cầu theo ma trận:
▪ KN: là một thiết kế tổ chức, trong đó cả chức năng và địa lý được
trao quyền và trách nhiệm ngang nhau.
Trụ sở chính
▪ Mô hình:
R&D toàn cầu
Sản xuất toàn cầu
Marketing toàn cầu
Chi nhánh
R&D địa phương
Sản xuất địa Text phương
Marketing địa phương
Chi nhánh
R&D địa phương
Sản xuất địa Text phương
Marketing địa phương
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
48
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
49
8/7/2017
Bộ môn Quản trị chiến lược
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U