Chương VII
ớ
ẫ đi u ề Ch c nứ ăng hư ng d n, đ oạ ể
khi nlãnh
ề
ể
ả
ớ I. Hư ng d n,
ẫ đi u khi n trong qu n lý
ữ II. Nh ng v n
ề ề ấ đ v kh n
ả ăng lãnh đ oạ
ầ
III.M t s k n
ệ ộ ố ỹ ăng c n có trong quan h ớ v i các thành viên trong t
ổ ứ ch c
1
ề
ể
ẫ đi u khi n trong
ớ I. Hư ng d n, qu n lýả
ề ự
1. Khái quát v s thúc
đ yẩ
ế ố ả
2. Nh ng y u t
nh h
ế ự ư ng ở đ n s thúc
ữ đ yẩ
ế
ẩ ự
ự đ y d a trên s
ỏ
ầ
3. Các lý thuy t thúc th a mãn nhu c u
ế
ẩ ự
4. Các lý thuy t thúc
đ y d a theo quá
trình
2
ề
ể
ả
ớ I. Hư ng d n,
ẫ đi u khi n trong qu n lý
ề xoay v trông vào
Hư ng: ớ
ể ệ t – Đào duy Anh trang 405)
(T ừ đi n Hán Vi D n: ẫ kéo đ n, ế đem đ nế
(nt trang 201)
ề ế ộ ể đi u ề đ và sai khi n Đi u khi n:
(nt trang 279)
3
ỉ ả ỉ ẫ ẽ Ch ỉ đ o: ạ ch b o, bày v cho ch d n (guider)
(nt trang 162)
ả ờ ả làm cho ng
đ o là m t t
ở ả ả ư i ta có c m ớ ồ ộ ừ đ ng nghĩa v i ị ạ đ o và qu n tr t gi a lãnh
4
ộ ố ố “Có m t s s tác gi ạ ằ tư ng r ng lãnh ệ ữ ị ự qu n tr . S khác bi như trình bày sau:
ị ạ
ả ầ ủ ả
ự
ữ
ữ
ợ
ớ ắ
ớ
5
ỉ
ộ ế ụ ưng không ả ộ Lãnh đ o là m t ph n c a qu n tr , nh ạ ị Lãnh đ o là ộ ệ ph i là toàn b vi c qu n tr …. ư i ờ ế ụ năng l c thuy t ph c nh ng ng khác hăng hái ph n ấ đ u cho nh ng m c ụ ấ ố ị tiêu đã đư c xác ế đ nh. Chính y u t ộ ế ờ ư i m i g n k t m t ạ lãnh đ o, con ng ẩ ạ đ y nó i v i nhau và thúc nhóm l ụ ế hư ng ớ đ n m c tiêu. ị ả ộ Các ho t ạ đ ng qu n tr ị ế đ nh ch là ổ ứ ậ ế ạ như l p k ho ch, t ch c và ra quy t ờ ư i lãnh ế ằ ữ đ n khi ng nh ng cái kén n m im cho ờ ư i và ự ộ đ ng l c trong con ng ậ ơi d y m t ạ đ o kh ẫ ắ ọ ư ng ớ đ n m c tiêu.” d n d t h h
(James H Donnelly)
ạ
đ o là
ộ
ạ
ị ủ đ nh ở ỗ ch , ờ đó đ i ố
ợ ả đư c nh h
ọ ể M t ộ đ c ặ đi m quan tr ng c a ề ự nghĩa nêu trên v s lãnh lãnh đ o là m t quá trình mà nh ư ng ở ộ m t cá nhân gây ờ ữ ớ v i nh ng ng
ư i khác.
6
ẫ ộ ỉ ặ
Trong ho t ạ đ ng qu n lý, ch c n ả ớ hư ng d n, ch huy ng ộ ự ọ h làm m t công vi c c th nào t ủ ổ ứ ủ ạ ụ đ t m c tiêu c a t ứ ăng lãnh đ o, ạ ờ ư i khác cùng mình ho c đó nh m ằ ệ ụ ể ạ đã v ch ra. ch c, c a nhóm
ẫ ớ ạ ỉ
ả
7
ế ự ư ng d n, ch huy, lãnh ậ Như v y, s h đ o trong ạ ề ộ ho t ạ đ ng qu n lý mang tính quy n h n và ả ề ự ư ng ở ể ả quy n l c mà nhà qu n lý có th nh h ổ ứ ờ đ n ng ư i khác trong t ch c (giáo trình)
8
ề ự 1. Khái quát v s thúc đ yẩ
1. 1 Khái ni m:ệ
ễ Thúc đ y là quá trình tâm lý di n ra ụ đích và
ộ ớ
ẩ ự do s tác ị theo đ nh h
đ ng có m c ủ ư ng c a con ng
ư i. ờ
Trong ho t ạ đ ng qu n tr , thúc
đích c a t
ữ ứ
ả ộ ộ đ ng có h ộ
ệ
ệ
ị ẩ đ y là ủ ổ ư ng ớ nh ng tác ằ đ ng viên nhân viên nâng cao ch c nh m ọ thành tích và giúp h hoàn thành nhi m ả ụ ộ v m t cách có hi u qu .
9
ổ
B sung trong giáo trình
10
ơ (l c) :ự
ự
ự ấ ệ ủ
1. 2 Đ ng cộ ơ (l c) là s d n thân, ộ Đ ng c ự s lao vào công vi c c a con ngư i. ờ
ẩ
ố
ế
ệ
đ y trong m t tình ờ đó thì ngư i ta s d n t đư c ợ ẽ ạ đư c ợ
11
ộ ợ Khi đư c thúc ẽ ấ hu ng nào ệ ớ ấ thân h t mình vào công vi c v i t ả ứ ự c s c l c và trí tu (= khi thúc đ y ẩ đúng thì s t o ơ cho nhân viên) đ ng cộ
Đ ng cộ
ơ là gì?
ữ
ộ
ố
ớ
ữ
ố
• “đ ng c ấ ả ơ là t ộ t c nh ng ấ ấ đ u n i ệ ề đi u ki n ph n ả ư nh ng ữ ợ tâm đư c mô t nh ữ ư c mu n, nh ng mong ố mu n, nh ng ham mu n, …v…v.
ộ
ạ
12
• Đó chính là m t tr ng thái ộ n i tâm kích thích hay thúc ẩ đ y ho t
ạ đ ngộ ”.
James H. Donnelly
ệ ủ
ờ ề ề
ệ
ạ
ự ỏ 1. 3 S th a mãn: ể ự ỏ S th a mãn là bi u hi n c a con ự ngư i v ni m h nh phúc do s ạ hoàn thành công vi c mang l
i
ộ Tuy đ âng c ơ (l c) là m t v n
ự ậ ự
ứ ể ễ
ậ ề
ồ
13
ợ
ề ộ ấ đ không rõ ế ằ t b ng nghiên c u th c ràng và khó nh n bi ờ ưng ngư i ta có th d dàng ệ nghi m, nh ộ ự ỏ nh n ra s th a mãn thông qua các cu c ể ờ đ ng th i có th ự ệ đi u tra th c nghi m, t oạ ra đ ng c ự ơ (l c) cho nhân viên ộ đ y ẩ khi h ọ đư c thúc
ữ ế ố ả
nh h ế ố ả
ủ
đ c ặ
ự ế ủ
ệ
ể
14
2. Nh ng y u t Có 3 nhóm y u t ẩ thúc đ y nhân viên : nhân, đ c trặ đi m th c t đ yẩ ế ự ư ng ở đ n s thúc ớ ự ở ư ng t i s nh h ể đ c ặ đi m cá ệ ưng c a công vi c và c a doanh nghi p
Các đ c ặ đi m ể ủ c a cá nhân :
ạ
Thái độ
ồ
S ự thúc đ yẩ
Nhu c uầ
ưng c a ủ Đ c trặ ệ công vi c : tình ỹ ụ tr ng k th ât, ấ tính đ ngnh t , ọ ầ t m quan tr ng, ộ ậ tính đ c l p
ở
S thích
ủ
ệ
ể Đ c ặ đi m c a doanh nghi p : các ệ ị quy đ nh , h ố th ng khen thư ngở
ộ
ạ ủ
ế ố ả
đ ng qua l
i c a các y u t
nh h
ế ự ư ng ở đ n s thúc
15
ị ầ
ệ
ả
ả
ả đ y nhân viên hi u qu , nhà qu n tr c n xem xét c
S tác ự đ yẩ Đ thúc ể ẩ 3 nhóm y u tế ố
ế ẩ ự ự ỏ 3. Các lý thuy t thúc đ y d a trên s th a mãn
nhu c uầ
ệ ố ứ ậ ủ ầ 3. 1 H th ng th b c nhu c u c a Abraham
Maslow :
16
ế ố ủ 3. 2 Mô hình hai y u t c a Herzberg
ầ ủ ứ ậ 3. 1 H th ng th b c nhu c u c a Abraham
ệ ố ệ ố Maslow : Có 4 gi t c
ơ s cho h th ng ả ế ơ b n là c ồ ả thi ầ ủ ở nhu c u c a Maslow g m:
Khi m t nhu c u ộ
ỏ thúc
ầ đư c th a mãn đ y ẩ ẽ ưng m t nhu c u khác s
ữ ổ
ợ ế ố thì nó không còn là y u t ầ ộ n a nh ủ ế ị n i lên thay th v trí c a nó.
ờ
ả
ộ
ỏ
ầ
17
ố ư i ta ph i luôn luôn c ậ Vì v y ng g ng ắ ể đ th a mãn m t nhu c u nào đó.
ệ
ế
ầ
ế
H th ng nhu c u c a h u h t m i ọ ầ ủ ề ấ đa d ng . Luôn có m t s ộ ố ạ đ n hành vi
ể
ố ngư i ờ đ u r t ầ nhu c u khác nhau tác ủ c a con ng
đ ng ộ ờ ạ ấ ứ ờ đi m nào i b t c th i
ư i t
ầ
ấ
Nhìn chung nh ng nhu c u b c ậ ữ ư c ớ đ ủ
ể
ỏ ợ ả đư c th a mãn tr th p ph i ở ậ ầ khi nhu c u b c cao tr nên đ ng.ộ m nh ạ đ thôi thúc hành
ầ
Có nhi u cách ề
đ th a mãn các nhu c u
18
ậ
ậ
ấ
b c cao h
ể ỏ ầ ơn các nhu c u b c th p.
ầ ủ ệ ố ứ ậ H th ng th b c các nhu c u c a Maslow
ầ ự
ầ ự
ệ
Nhu c u t
hoàn thi n
Nhu c u t ể ệ th hi n
ọ
ợ Nhu c u ầ đư c tôn tr ng
ầ
ầ ộ ộ nhu c u h i
Nhu c u xã h i nh pậ
ầ
Nhu c u an toàn
ầ
Nhu c u sinh lý –
ấ ầ ậ nhu c u v t ch t
19
ệ ố ế
ứ ậ ầ ủ H th ng th b c trong lý thuy t nhu c u c a Maslow
ự ể ệ T th hi n mình
ể
ợ
Phát tri n và ả ử ụ s d ng kh năng Đư c tôn tr ng ọ
ọ
Xã h iộ
ầ ấ
ấ Các nhu c u c p th p
ợ đư c tôn tr ng, ựợ c công đ ề ậ nh n,quy n làm ch …ủ ự
ầ ề
ệ ủ
ế
An toàn
ờ
ữ
Nhu c u v tình yêu, s yêu ứ ề ố m n, ý th c v m i quan h c a mình v i nh ng ng
ư i khác.
ầ ề
ự ệ ự
ị
ớ đư c b o v , s n ợ ả ệ ự ổ nhiên và gi a ạ
Nhu c u v an ninh, ữ đ nh trong các s vi c t các cá nhân trong sinh ho t hàng ngày
Sinh lý
ữ
ầ ơ b n nh t trong t
t c nh ng nhu c u c a con ng
ư i: ờ
20
ả ự ố
ầ
Nh ng nhu c u c nhu c u duy trì s s ng – v th c
ấ ủ ấ ả ữ ấ ụ ớ ố ề ứ ăn, nư c u ng, tình d c…
ữ
ở
ự Nh ng khu v c ch u nh h
ạ ăm lo i nhu
ị ị ả ủ ả ư ng c a qu n tr trong n ứ ậ ầ ủ ệ ố c u c a h th ng th b c ể ị
ỏ
ỡ
ả
đ nhân viên th a mãn các
ữ Nh ng nhà qu n tr có th giúp nhu c u :ầ
Khu vöïc aûnh höôûng cuûa quaûn trò
Loaïi nhu caàu •Töï theå hieän mình
•Nhöõng thaùch thöùc trong coâng vieäc
Cô hoäi tieán boä
Caùc cô hoäi ñeå saùng taïo
Ñoäng cô ñaït thaønh tích cao hôn
•Söï toân troïng
Söï thöaø nhaän coâng khai thaønh tích toát •Nhöõng hoaït ñoäng quan troïng cuûa coâng vieäc
Teân coâng vieäc ñöôïc kính neå
Traùch nhieäm
•Xaõ hoäi
Caùc cô hoäi giao tieáp xaõ hoäi •Söï oån ñònh cuûa nhoùm
21
Vieäc khuyeán khích hôïp taùc
Caùc ñieàu kieän laøm vieäc an toanø
Loaïi nhu caàu
Khu vöïc aûnh höôûng cuûa quaûn trò
•An toaøn
•Söï ñaûm baûo coù vieäc laøm
Caùc loaïi tieàn phuï caáp
Tieàn löông xöùng ñaùng
•Sinh lyù
•Caùc ñieàu kieän laøm vieäc thuaän lôïi
Nhieät ñoä, aùnh saùng, khoâng gian, ñieàu hoøa khoâng khí
22
ế
ệ
ệ
ẩ
ế ố ủ c a HERZBERG 3. 2 Mô hình hai y u t ư i, ờ ọ Lý thuy t Maslow chú tr ng vào cá nhân con ng ự trong khi đó Federick Herzberg t p trung xem xét s thúc đ y nhân viên trên ph
ậ ương di n công vi c.
ả
ữ
ỏ
ự
ự
ệ
ố ệ ữ ự Herzberg xem xét m i quan h gi a s tho mãn trong ấ ằ ệ ăng su t b ng cách h i nh ng công nhân công vi c và n ọ đã ả ữ ả ề v nh ng tình c m tích c c và tiêu c c mà h mô t ả tr i qua trong công vi c.
ứ
ạ
ạ
ạ
ả
ỏ
ỏ
23
ầ đã cho Herzberg đi đ n ế ả ế K t qu nghiên c u n y có hai lo i tr ng thái mà ậ ế k t lu n là ự ờ ngư i công nhân đã tr i qua t o ra s th a mãn và không th a mãn trong công vi c.ệ
ộ ế ố .
ữ
ề ớ
nh ng ữ
ệ
ả ữ g n li n v i nh ng c m xúc ế ố y u t thúc ế nhưng n u không ư ng.ờ
ữ
ố
ế
không
đem l
duy trì ộ
ệ
ạ ự ưng i s h ệ ọ ăng hái hơn trong công vi c g i là ế , nhưng n u không có ẽ ấ đ ng s b t mãn và làm vi c
24
Oâng đưa ra m t mô hình hai nhóm y u t Nh ng y u t ế ố ắ ọ ợ tích c c ự đư c g i là đ yẩ (y u t ộ ế ố đ ng viên) ọ ẫ có thì h v n làm vi c bình th Nh ng y u t ph n, hấ ế ố các y u t ờ thì ngư i lao kém hăng hái
ả
ị ề
ộ
ộ
ứ đ khác ộ ể
đ lao
đ ng mà nhân viên có th có:
ấ
ế
ế ố
ợ
duy trì không
ẽ ấ
ệ
ứ
ứ
ộ
ộ
làm vi c m t cách h ệ ế
ợ ọ
ộ
Hay Herzberg lưu ý các nhà qu n tr v 2 m c ủ nhau c a thái M c th nh t : ệ ộ ứ ứ làm vi c m t cách bình ợ ọ đư c g i ệ ữ thư ng,ờ và n u nh ng bi n pháp ỏ đư c th a mãn thì là y u t ăng nhân viên s b t mãn và làm vi c kém h hái. M c th hai: ệ ăng hái ữ ằ khi đư c ợ đ ng viên b ng nh ng bi n pháp ộ ế ố đ ng viên mà n u không đư c g i là y u t ệ ọ ẽ có thì h s làm vi c m t cách bình th
ư ngờ
25
Maslow
ệ
ệ
ệ
Herzberg ử Công vi c có th thách, thành ở tích, s trự ư ng thành trong công vi c, trách nhi m
ự T hoàn thi nệ
ự ế
ộ ự
ậ đ a ị
Các y u ế ố t đ ng ộ viên
S ti n b , s công nh n, vị
ị
Đư c tôn ợ ặ ọ tr ng, ho c đ a vị
ệ ữ
ị
Quan h gi a các cá nhân, chính ả sách và cách qu n tr côn g ty
ấ
ợ
ủ
ầ ộ Nhu c u h i ế ậ nh p,liên k t ặ ho c ch p nh nậ
Ch t lấ ư ng c a công tác giám sát
ợ
ệ
An toàn
ề
ệ
Các y u ế ố t duy trì
ệ
ề
ệ
ủ Ch t lấ ư ng c a côn g vi c giám sát, Các đi u ki n làm vi c, An toàn ngh nghi p
Ti n lề ương Ti n luề ơng
Nhu c u ầ sinh lý
ộ ố ộ ố
ư ư
Cu c s ng riêng t Cu c s ng riêng t
26
ẩ ủ
So sánh các lý thuy t v
ế ề đ ng cộ
ơ thúc đ y c a Maslow và Herzberg
ế ẩ 4. Các lý thuy t thúc
4. 1 Lý thuy t thúc
ế đ y theo quá trình ẩ ủ ọ đ y theo hy v ng c a Victor
H Vroom
ủ ề ự ỳ ọ 4. 2 Mô hình v s k v ng c a Porter và
27
Lawler
ế ủ ẩ 4. 1 Lý thuy t thúc ọ đ y theo hy v ng c a Victor
H Vroom
ằ
ọ
ữ
ự ụ
ụ
ữ
ệ
ụ
ợ
ư i ờ Nhà tâm lý h c Vroom cho r ng con ng ẩ ợ s ẽ đư c thúc ệ ệ đ y trong vi c th c hi n ế ệ đ ể đ t ạ đ n m c tiêu nh ng công vi c ị ủ ọ n u ế h tin vào giá tr c a m c ể ấ đư c ợ ọ tiêu đó, và h có th th y ọ ằ r ng nh ng công vi c h làm ọ đ t ạ đư c m c ẽ s giúp cho h tiêu .
28
ẩ
ỉ ả
ị
ộ
ằ Nói cách khác, Vroom ch ra r ng đ ng cộ ẩ ơ thúc đ y là s n ph m ợ ủ đ i mà con c a gía tr mong ụ ặ ngư i ờ đ t vào m c tiêu và ọ ấ ẽ ơ h i mà h th y s ữ nh ng c ụ ữ ợ hoàn thành đư c nh ng m c ư sau: ể ể tiêu đó. Có th hi u nh
ứ
ề
ẩ
ơ thúc đ y = m c ham mê X ni m hy
29
ộ Đ ng c v ngọ
ờ
ụ
ứ
ấ
ụ
ạ ớ ệ đ t m c ờ ơ v i vi c ư i th Khi m t ngộ ư b ng ằ ứ tiêu thì m c ham mê coi nh ẽ không (=0) và m c ham mê s có d u ố ệ đ t ạ ả đ i vi c ờ âm () khi con ngư i ph n m c tiêu
đó.
ế
ư ng h p
ộ
ể ư i có th không có ụ
ế ặ ố
ọ
30
ả ủ ề ờ ợ đ u không K t qu c a 2 tr ư v y, ậ ẩ ơ thúc đ y. Cũng nh ộ có đ ng c ơ ộ ờ đ ng c m t ng ế đ ể đ t ạ đ n m c tiêu n u ẩ thúc đ y nào ố hy v ng là s 0 ho c s âm.
ủ
Lawler
ự ọ
ứ
ạ
ộ
ấ
ợ
ầ
ề ự ỳ ọ 4. 2 Mô hình v s k v ng c a Porter và Porter và Lawler đã đưa ra mô hình thúc đ y ẩ ơ d a trên lý thuy t v ni m hy v ng cho đ ng cộ ế ề ề ộ ự ố ắ th yấ : toàn b s c g ng hay s c ủ đ ng c ẩ ơ thúc đ y tùy ộ m nh c a ư ng ở ầ ị ủ thu c vào giá tr c a ph n th ả ăng nh n ậ và xác su t hay kh n đư c ph n th
ư ng ở đó.
ể ệ
31
ờ ệ ủ ữ đ c ặ đi m c a ả ề i v
Mô hình th hi n cùng lúc nh ng con ngư i, công vi c và t ổ ứ ẩ quá trình thúc đ y nhân viên nh ể ằ ch c nh m lý gi ư sau:
ứ
S th a ự ỏ mãn
Nh n th c ậ ề v tính công b ng c a
ằ ph n thầ
ủ ư ngở
Nh ng ữ ph n ầ ở thư ng bên trong
Nh ng ữ ph n ầ ở thư ng bên ngoài
Thành tích
Nh n ậ ứ ề th c v vai trò
Cá tính và năng l cự
N l c ổ ự c a ủ nhân viên
32
C g ng ố ắ ứ ậ nh n th c ề ầ v ph n thư ngở
Giá tr ị c a ủ ph n ầ thư ngở
ầ
Giá tr c a ph n th ị ủ
ư ng :ở
ờ ợ ừ ộ
ạ
ệ ồ đ ng nghi p; s ng ủ ề ạ ọ ầ ư i ta gán cho nh ng ữ Là t m quan tr ng mà ng ậ đư c t ề ợ ệ ẳ m t công vi c. Ch ng i nh n quy n l ế ư s yêu m n c a các ệ ồ ự ủ đ ng nghi p, h n nh ề ự lương cao, thăng ch c, hay c m giác v s ả ứ ể đánh giá cao ờ ộ ố ư i có th hoàn thành. M t s ng ờ ố ư i khác ủ tình c m c a các ạ l ể đánh giá cao c a ti n b c. ả i có th
ự ố ắ
ứ ề
ầ
S c g ng nh n th c v ph n th ậ
ư ng ở
ậ ứ ề ư ng n l c c n thi ế đ ể đ t ạ t
33
ợ ầ ợ ở Là nh n th c v l ộ đư c m t ph n th ư ng nào ổ ự ầ đó.
ự ổ ự ủ
S n l c c a nhân viên ể ự
ứ
ợ
ộ
ự
ầ
ầ
ổ ự
ở
ế ố
ự
ậ
ứ ề
ủ
Là lư ng s c tiêu hao (th l c hay trí l c) ể ự đ hoàn ệ ụ ể ứ ự ị ợ đó. Lư ng s c l c b thành m t công vi c c th nào ị ạ ữ ộ ộ i gi a giá tr tiêu hao tùy thu c vào s tác đ ng qua l ư ng và xác su t gi a n l c ph n ổ ự ữ ấ ở ủ c a ph n th ế ự ế đưa đ n thành tích mà thư ng. N l c không tr c ti p ăng l c và nh n trung gian là n nó thông qua các y u t th c v vai trò c a cá nhân
Năng l c ự ự
ữ
ế ủ
ộ
ỹ ăng c n thi
t c a m t
ể ự
ộ
ệ
ệ
ầ Là s tinh thông nh ng k n ngư i ờ đ th c hi n m t công vi c nào
đó
ủ
34
ể ả
ế
Cá tính : là nh ng ữ đ c ặ đi m riêng c a cá nhân mà có ể ệ ư ng ở đ n thành tích trong công vi c th nh h
ứ ề ậ Nh n th c v vai trò
ủ
ư ng c a ng ệ
ụ
ệ
ộ
ệ
ả
ư i nhân viên ờ ở ự Là s tin t đó s ẽ đư c ợ ữ ằ r ng nh ng nhi m v nào ự ế hoàn thành n u anh ta th c hi n công vi c m t cách hoàn h o.
ư i nhân viên xác
ậ ứ ữ
ọ
ọ
ầ
t
35
ứ ề ị Nh n th c v vai trò quy đ nh cách ị ờ đ nh th c mà ng ạ ổ ệ ủ nh ng công vi c c a h là lo i n ế đ ể đ t ạ ự l c mà h cho là c n thi thành tích cao.
Thành tích
ứ
ệ ủ ổ ự ậ
ủ
Là m c hoàn thành công vi c c a cá nhân ữ đó, sau khi đã tiêu hao nh ng n l c nào ứ ề ự ợ ớ ăng l c và nh n th c v vai phù h p v i n trò c a cá nhân.
ờ ể ư i công nhân có th hao m t l
ế ưng n u anh ta không có n
ộ ư ngợ n ổ ăng l c ự ổ
ẽ ấ ứ ấ M t ngộ ự ớ l c l n, nh ộ hay đánh giá sai cơ h i thành công trong t ủ ch c thì thành tích c a anh ta s r t th p
ả ờ ử ụ ị ư ng s d ng 6 y u t
36
ự ỏ ể ế ố ăng su t và s th a mãn
Các nhà qu n tr th n y ầ đ nâng cao n ấ ệ ủ trong công vi c c a nhân viên
Ph n thầ
ư ng ở
ệ ờ ư i nhân
ở
ư ng bên ngoài
: là t ư i nhân viên nh n
ờ ự
ữ t
ợ đi u ki n làm vi c, l
ị
37
ụ
ả ế ữ Là nh ng k t qu công vi c mà ng viên mong ư cớ Ph n th ầ ấ ả t c ậ đư c ợ nh ng gì mà ng ừ ổ ứ ự ư s giám sát h p lý, s hài t ch c nh ệ ương cao, ề ề ệ lòng v các ị ự ả đ m v vi c làm và phúc ề ệ ả có đ a v , s b o ế ố ợ mà Herzberg coi là có i…Đây là y u t l tác d ng duy trì.
ở
:
ư ng bên trong
Ph n thầ ự ỏ
ự ồ
ệ ậ
ạ
ờ ế ố ữ ủ là s th a mãn c a cá nhân, bao g m s thành ự ự ừ ạ th a nh n, trách nhi m và đ t, thành tích, s t ữ ư i. Nh ng khía c nh ể ủ ự s phát tri n c a con ng ầ thúc n y Herzberg coi là nh ng y u t đ y.ẩ
ằ
ữ
ở
ả ầ
ấ ọ ự ạ ư i ta khám phá ra r ng ờ , ng ở ư ng bên trong i cho nhân đem l ơn so v i ớ ệ ư ng bên ngoài. Nguyên nhân là do ư ng ở ữ ọ i cho h s kính tr ng c a m i
38
ế ề ờ ệ ể ự ế Trong th c t ạ ầ nh ng ph n th ự ỏ viên s th a mãn trong công vi c cao h các ph n thầ ờ ngư i nhân viên c m th y nh ng ph n th ủ ọ bên trong đem l ngư i và nâng cao hi u bi t v công vi c.
ứ ề
ủ
ằ
ầ
Nh n th c v tính công b ng c a ph n ậ thư ngở
ầ ở ư ng mà ng
ờ ớ ộ
ữ ị ậ
ọ ư i nhân viên ợ Là s lố ư ng ph n th ầ ủ ọ ương ng v i ph n c a ứ ằ ầ ủ tin r ng ph n c a h t ẳ ả ạ ờ ư i khác. Ch ng h n, m t nhà qu n nh ng ng ư ả ương, m t thộ ợ đư c tr l ọ tr b c trung hy v ng ọ ờ ư i kính tr ng. ợ ký và đư c m i ng
ậ ả
ầ ọ ứ ả
39
ạ ứ ề ư ng ở ầ ủ ằ Nh n th c v tính công b ng c a ph n th ờ ứ ư i nhân ở ư ng mà ng ph n ánh m c ph n th đáng đư c hợ ở ư ng do ấ viên c m th y h x ng ệ ụ ể ộ đ t thành tích cao trong m t công vi c c th .
ự ỏ
S th a mãn
ở ộ ầ ừ ự ờ ữ ậ
ữ ợ ở
ế ủ ờ
ệ Là thái đ hình thành t s chênh l ch gi a ư ng mà ng ư i nhân viên nh n nh ng ph n th ầ ở ư ng mà anh ta tin ữ đư c và nh ng ph n th ứ ậ ợ đáng đư c nh n. N u m c chênh tư ng là ư i nhân ự ỏ ỏ ệ l ch càng nh thì s th a mãn c a ng viên càng cao
ữ
ọ ờ ợ ớ ầ ầ ậ đư c v i nh ng ph n th
ữ ờ ợ ữ ư i khác nh n
ố ử ọ ẽ ằ
40
ỏ ờ Ngư i ta th ư ng so sánh nh ng ph n th ư ng ở ư ng mà ở h nh n ọ ấ ế ậ đư c. N u h th y có nh ng ng s ự đ i x không công b ng thì h s không th a mãn
ữ II. Nh ng v n
ề ề ấ đ v kh n
ả ăng lãnh đ oạ
1. Các mô hình lãnh đ oạ
ổ ứ
ệ
2. T ch c và làm vi c theo nhóm
41
ữ II. Nh ng v n
ả ăng lãnh đ oạ
ự ẳ ủ
ự ỉ ọ
ề ề ấ đ v kh n ỏ ự ờ ư i tuân theo s ch huy,
ủ ể ủ ả Lãnh đ o ạ đòi h i s tuân th . Đó là s s n đi u ề sàng c a m i ng ị ộ khi n c a m t nhà qu n tr .
ự
ể
ề
ỉ ẫ đi u khi n, ra
ạ Lãnh đ o là s ch d n, đi trư c. ớ ệ l nh và
ạ
đ ng ộ ợ
ể đ giúp cho ụ đ t ạ đư c các m c tiêu ố đa các kh nả ăng c a ủ i
Các nhà lãnh đ o hành ả ợ đ i tố ư ng qu n lý ớ ự ậ ụ v i s v n d ng t h . ọ
42
ạ
ằ
ạ ộ
ệ
ủ ổ ứ
ữ
đ ng ứ Các nhà lãnh đ o không ụ đ ể đ y và thúc d c mà ẩ đ ng sau ữ đi u ề h ọ đi tiên phong, t o nh ng ộ ự ế đ ng viên, ki n cho s ti n b và kích thích nhân viên hoàn thành ụ nh ng m c tiêu c a t
ch c.
43
ả ạ ị Nhà qu n tr có k n ỹ ăng lãnh đ o là nh ư th ế
nào?
ự ế ợ ủ ế ố ấ ạ K nỹ ăng lãnh đ o là s k t h p c a 3 y u t c u
thành chính
ợ
ữ ữ
ả ầ ủ ọ
ỏ
Kh nả ăng nh n th c ậ ằ ứ đư c r ng con ngư i có nh ng ờ ộ ẩ ự đ y khác đ ng l c thúc ờ ở nhau, nh ng th i gian khác nhau và ừ ữ trong nh ng hòan c nh khác nhau t ữ nh ng nhu c u c a h và cách th a mãn chúng.
44
ờ
T ừ đó, ngư i lãnh
ộ
ộ
ạ đ ng viên, kích thích nhân viên m t các t
ệ ự ể ự đ o có th th c hi n s ố
ố
ế
ể
ả
nh t ấ đ có k t qu mong mu n
ộ
Kh nả ăng khích l
, ệ đ ng viên
ế
ủ
ệ
ể ử ụ
ụ
ự
ọ
ệ
Đây là kh nả ăng quý hi m c a nhà lãnh đ o ạ đ khích l ư i ờ ữ nh ng ng ộ ăng l c ự đi theo s d ng toàn b n ệ ủ c a h cho vi c th c hi n m c tiêu.
Kh nả ăng t o ra b u không khí ơi
ạ i cho s h
ẩ ủ
ầ ở ứ ự ư ng ng và kh ơ thúc đ y c a nhân viên
ậ ợ thu n l d y ậ đ ng cộ
45
ạ ự ệ 1. Các mô hình lãnh đ o ( ạ Các phong cách lãnh đ o)ạ 1. 1. Các phong cách lãnh đ o d a trên vi c
ề ự ử ụ s d ng quy n l c
ế ậ ủ ạ 1. 2 Mô hình lãnh đ o theo cách ti p c n c a
Likert
46
1. 3 Mô hình c a trủ ạ ọ ư ng ờ đ i h c Ohio
ớ ả ị ủ 1. 4 Lư i qu n tr c a Blake và Mouton
ạ ự ệ ử 1. 1. Các phong cách lãnh đ o d a trên vi c s
ạ
quy n :ề
ề ự ụ d ng quy n l c Phong cách lãnh đ o chuyên
ờ
Ngư i lãnh ờ
ụ
ờ
ề đ o chuyên quy n là ợ ự ờ đ i s ế đoán, ít
ạ ệ ngư i thích ra l nh và ch ư i quy t ph c tùng, là ng có lòng tin vào c p dấ ư i. ớ
ẩ
ủ ế
ằ
H thúc
đ y nhân viên ch y u b ng
47
ừ
ọ
ạ
ọ đe d a và tr ng ph t.
ủ
Phong cách lãnh đ o dân ch hay có tham ạ
gia
ạ đ o theo phong cách dân ch th
Ngư i lãnh ờ ả ủ ư ng ờ ư i v các hành
ộ ế tham kh o ý ki n c a c p d ị ế đ nh đ ng và quy t ủ ấ ớ ề ề ấ ủ ọ đư c ợ đ xu t c a h .
ạ ữ Lo i ngạ
ờ
ế
ớ ồ ầ ờ ư i lãnh đ o n y bao g m nh ng nhà ộ ự ế ạ đ ng n u không có s lãnh đ o không hành ư i lãnh ạ ớ ủ ấ ư i và là lo i ng ồ đ ng tình c a c p d ả ưng có tham kh o ý ki n ị ế đ nh nh ạ ự quy t đ o t ủ ấ ư i trớ ư c khi hành c a c p d đ ng. ộ
48
ủ
ờ Ngư i lãnh ọ v ng vào c p d ạ đ o dân ch luôn có lòng tin và hy ấ ư iớ
ạ ự
ể
ự
do,
đ cho t
ý
ả
Phong cách lãnh đ o t ương) (th dây c
ạ ả đ o theo phong cách th dây c
ọ
ộ ự Ngư i lãnh ương ờ ề ự ủ ấ ử ụ s d ng r t ít quy n l c c a h và dành cho c p dấ ư i m c do cao. ớ ứ đ t
ạ
ộ ạ ầ ỡ đ các ho t
ỉ ợ ư i giúp ằ ả ấ
ệ ớ ố
ờ ờ Ngư i lãnh ọ ủ đ o lo i n y xem vai trò c a h ủ đ i ố ờ ạ đ ng c a ch là ng tư ng qu n lý b ng cách cung c p thông tin và ầ ư m t ộ đ u m i liên h v i môi ộ hành đ ng nh trư ng bên ngoài
49
ệ ử ụ ộ ẽ
ệ ề ả ụ Vi c s d ng phong cách nào s ph thu c ụ ể vào nh ng ữ đi u ki n và hoàn c nh c th
ế ậ ủ ạ 1. 2 Mô hình lãnh đ o theo cách ti p c n c a
LIKERT ả
ế
ệ ố
Likert đã gi
thi
t có 4 h th ng phong cách lãnh
đ oạ
ề
ấ
R t ítấ
R t nhi u
ộ
M c ứ đ tham gia c a c p d
ủ ấ ứơi
ệ ố H th ng 3 Tham v nấ
ệ ố H th ng 4 Tham gia theo nhóm
ệ ố H th ng 1 quy t ế đóan áp chế
ệ ố H th ng 2 quy t ế đoán nhân từ
50
ệ ố ằ ả
ị Likert cho r ng h th ng 4 giúp cho nhà qu n tr thành công h ơn
ạ ọ ư ng ờ đ i h c Ohio ể ậ
ả ủ
ộ
ế
1. 3 Mô hình c a trủ ự Theo mô hình n y, các nhà qu n lý có th t p trung s ớ ư ng: ệ
ờ
ế
ế
ầ khuy n khích, chú tr ng ọ đ n con ng
đ ng viên c a mình theo hai h ư i và chú tr ng
ọ đ n công vi c.
Phong cách lãnh đ o chú tr ng
ạ Phong cách lãnh đ o chú tr ng ế ọ đ n con ng ư i:ờ
ế ự ầ
đ c trặ ờ ố ế
ầ ố ắ
ạ
ệ
51
ọ ạ đ n con ổ ậ ưng n i b t là s quan ờ ngư i có ợ tâm đ n ế đ i s ng, l i ích và g n gũi, ắ l ng nghe ý ki n nhân viên. Các nhà lãnh đ o theo phong cách n y c g ng ễ ầ ạ t o ra b u không khí thân thi n và d ch u nị ơi làm vi c.ệ
ạ
ố
ự
ợ
ễ
i cho nhân viên ham mu n Do đó đem l ệ ủ ọ ộ hoàn thành công vi c c a h m t cách ế đi u ề đó khi n cho công ả hoàn h o và ệ ọ đư c th c hi n d dàng ệ ủ vi c c a h hơn.
ự
ự
ẩ ệ ử ụ
ọ ứ ố
ể
ề
52
ủ ấ ế ạ Nhà lãnh đ o tìm ki m s nh t trí c a ố ử ớ ọ ự ớ ằ c p dấ ư i b ng cách đ i x v i h d a trên s tôn tr ng cá nhân và ph m giá, ế gi m ả đ n m c t i thi u vi c s d ng ạ quy n h n.
ữ
ủ
ạ
ầ
Nh ng hành vi c a nhà lãnh
đ o ân c n là:
ể ộ ự đánh giá cao khi nhân viên hoàn
ệ
ờ ứ ư i nhân viên
ỏ ệ
ữ ế ả i quy t nh ng v n ấ đ ề
ố ử ộ ệ ầ
53
ữ ở ờ
ố Bi u l s ố ộ thành t t m t công vi c. Không đòi h i quá m c mà ng ể ự có th th c hi n. Giúp đ nhân viên gi ỡ riêng tư c a h . ủ ọ Đ i x m t cách thân thi n và g n gũi v i ớ nhân viên Khen thư ng k p th i nh ng nhân viên hoàn thành t ị ệ t công vi c
ế ạ Phong cách lãnh đ o chú tr ng ệ ọ đ n công vi c
ể
ự ữ ơ s nh ng gi
54
ế ủ ậ ủ ặ ổ ưng n i b t c a phong cách n y là ầ Đ c tr ạ đ ng ho ch ạ ộ ữ ổ ứ ị ch c, ki m nh ng ho t đ nh, t ủ ấ ư i. ớ ạ đ ng c a c p d ộ ố ợ soát và ph i h p các ho t ả ở ầ Phong cách n y d a trên c ế thi t c a thuy t X.
ạ đ o chú
ồ ữ ọ
ệ ệ
ế ậ t l p các tiêu chu n
ữ ế ấ t cho
ệ ầ ệ
ệ ậ ể đ ti n hành công vi c cho các thành
ồ ế ả ậ đ m nh n
55
ữ ụ ố ế
ủ ể đi n hình c a nhà lãnh Nh ng hành vi ệ tr ng vào công vi c bao g m: Phân công nhân viên đ m nhi m vào công vi c ả ụ ể c th . Thi ẩ đánh giá thành tích Cung c p nh ng thông tin, tài li u c n thi ầ ủ nhân viên theo yêu c u c a công vi c. L p bi u ủ viên c a nhóm Khuy n khích áp d ng nh ng quy trình th ng nh t.ấ
ớ
ả
ị
1. 4 Lư i qu n tr (managerial grid) –Blake và Mouton
Cao
P/c 1.9
P/c 9.9
i
ờ ừ g n n o c
P/c 5.5
n ế đ m â t n a u q ự S
P/c 9.1
P/c 1.1
9 8 7 6 5 4 3 2 1
Th p ấ
56
ế ả
ự
1 2 3 4 5 6 7 8 9 S quan tâm
ấ đ n s n xu t
Cao
ợ ả ủ ế ch y u
Năm phong cách lãnh đ o ạ đư c mô t như sau: Phong cách lãnh đ o “1,9” quan tâm ạ ầ ủ ế đ n nhu c u c a con ng
ờ
ấ ậ
ệ i n
ọ ầ
ấ
ư i. ờ ộ ứ đ quan tâm cao ể ệ ầ Phong cách n y th hi n m c ố ớ ố ớ ả ấ đ i v i s n xu t; ư i và th p đ i v i con ng ằ ệ ầ ạ nh m t o ra b u không khí thân thi n và thu n ạ đây, m i ọ ệ ạ ơi làm vi c. T i ợ i cho công vi c t l ớ ự ữ ế ờ ngư i bi t nh ng gì h c n làm v i s giám sát ấ th p nh t.
57
ả ả
ệ ấ
ỉ ợ
ấ
Phong cách lãnh đ o “9,1”. Nhà lãnh ạ ế ạ đ n hi u qu s n đ o ch quan tâm ự ậ ấ ăng su t) và có s i nhu n, n xu t (l ư i. ờ ố ớ ấ đ i v i con ng quan tâm r t th p
ọ
ệ
ố
ầ Phong cách n y chú tr ng vào công vi c ố ớ ờ ơ đ i v i các ớ và có khuynh hư ng th ớ ệ ữ m i liên h gi a các cá nhân v i nhau
.
58
ờ ấ đ i v i c con ng
ầ ứ ả ầ
ộ ấ ụ ữ
m c
ạ ấ cho th y m c ư i và s n ố ớ ả ạ đ o “b n cùng hóa” n y ạ đ b t mãn, là đ o có thái ệ ế đ n nhi m v và nh ng ư i quy n ông ta. Oâng ta ề ớ ọ ể ữ ể đ gi ộ ố ở ứ đ t cho m i i thi u ư ng.ờ ợ ạ đ ng ộ đư c bình th
ừ ờ ả ả đ i v i c con ng
ạ ố ớ ả ừ
ộ ấ ậ
59
ầ ủ ợ có m c ứ đ ộ ư i và s n ứ đ ch p nh n là v a hoàn thành công ả đư c tho i
Phong cách lãnh đ o “1,1” ộ đ quan tâm th p ấ xu t. Phong cách lãnh ộ ể ệ th hi n m t nhà lãnh ờ ngư i không quan tâm ngư i ờ đang làm vi c dệ ỉ ố ắ ch c g ng ệ công vi c ho t Phong cách lãnh đ o “5,5” quan tâm v a ph i ấ xu t. M c ệ vi c và tinh th n c a nhân viên cũng mái.
ạ ố ớ ả
ứ ả
ụ ả
ề ọ ộ ớ ứ đ quan tr ng t
ữ ệ ữ
Phong cách lãnh đ o “9,9” ể ệ th hi n m c ờ ư i và s n ộ đ i v i c con ng đ quan tâm cao ị đ ra các m c tiêu cho nhóm ấ xu t. Nhà qu n tr ứ ương x ng gi a trách v i m c ố ệ nhi m cá nhân và các m i quan h gi a con ngư i. ờ
ố ệ ầ ự
ợ ẩ
ọ ở ụ ơ s m c tiêu Các m i quan h n y d a trên c ầ đi u ề đó làm n y sinh tinh th n h p ủ c a nhóm và ư i. ờ ữ ở ự tác, s tin t ọ ư ng và tôn tr ng gi a m i ng
ầ ừ ạ ệ
60
ạ ự ỏ ả ệ ủ
Do đó, phong cách n y v a t o hi u qu cao, v a ừ đem l i s th a mãn trong công vi c c a nhân viên.
ạ ầ
ỗ
ệ
ụ ợ ớ ừ
ố
Theo Blake và Mouton, các nhà lãnh đ o c n ạ linh ho t trong vi c áp d ng m i phong ộ cách m t cách phù h p v i t ng tình hu ng c thụ ể.
ẫ
ẳ
ị
ạ
đ nh phong đ o ạ
ệ
ấ
Tuy nhiên, các ông v n kh ng các lãnh đ o “9,9” là phong cách lãnh ả hi u qu nh t.
61
ổ ứ
ẩ
ữ ệ
ệ ấ đ thúc ề ổ ứ ch c là không ch quan tâm ứ
ử
ầ
ả
ủ ừ ế
ủ
2 T ch c làm vi c theo nhóm ế ộ M t trong nh ng v n đ y, khuy n khích nhân ỉ viên làm vi c trong t ư nhu c u và ế ừ đ n t ng hành vi, cách ng x cũng nh ự s hài lòng c a t ng cá nhân mà các nhà qu n lý còn ầ đ n hành vi c a nhóm. c n quan tâm
ể ề
ữ ệ ế ế đ n hành vi ẩ đ y, khuy n
ấ đ liên quan Không hi u nh ng v n ệ ả ủ nhóm thì hi u qu c a vi c thúc ế ẽ ị ạ khích nhân viên s b h n ch .
ủ ầ Hành vi c a nhóm không
62
ộ ớ ọ ạ
ộ đơn thu n là hành vi ạ ủ ừ c a t ng cá nhân trong nhóm c ng l i, cá nhân ho t ạ đ ng trong nhóm khác v i khi h ho t ộ ẽ đ ng riêng r .
ề
ằ ự ỏ ủ
ự ế
ế
ụ
A group is two or more individuals who come into personal and meaningful contact on a continuing basis.
63
2. 1 Khái ni mệ Nhóm là s liên k t gi a hai hay nhi u cá nhân ế ữ ầ nh m th a mãn nhu c u nào đó c a các thành ừ s ự ầ hình thành t viên. S liên k t n y ủ ti p xúc cá nhân, có ch ý và mang ạ ớ tính liên t cụ nh m ằ đ t t i m c tiêu nào đó.
ọ cùng ch ả ộ
ữ
ứ ả ọ ự
ự ợ ọ
ỗ ớ ơi bóng r v i nhau vài ạ i tán, h không t o ra m t ỗ ớ ơi bóng r v i nhau vào ạ ắ ầ đ phân th ng b i và gi a ọ do thì h ọ ọ ẽ chính h nghĩ h ầ đư c ợ ộ ữ đ i” c n
64
ậ ờ ạ ụ ư i l Ví d : 5 ng ố mươi phút r i gi ế nhóm. N u 5 cá nhân ch ể ằ th B y h ng tu n ề h có s truy n thông hoàn toàn t ộ đư c g i là m t nhóm và có l là m t ộ đ i. Tuy nhiên, thu t ng “ thu t ng nh gi ộ ớ ạ ở i h n ậ ở ữ ư sau.
group [groop] noun (plural groups)
1. set of people or things: a 2. number of people or things
considered together or regarded as belonging together
2. people with something in
common: a number of people sharing something in common such as an interest, belief, or political aim • an unemployed workers’ group
65
ồ
m t m c
ở ộ ụ ữ ụ
ủ ụ ộ ớ ề ậ
Đ i là nhóm bao g m m t s ng ờ ộ ộ ộ ố ư i c ng tác ệ ự ằ ộ ứ đ nào ớ đó nh m th c hi n v i nhau ầ ữ nh ng m c tiêu chung và nh ng m c tiêu n y ổ ắ g n li n v i các m c tiêu c a b ph n hay t ch c. ứ
ộ
ề đ i là nhóm ế
ế ậ ầ ợ ủ đư c y ị ế đ nh ệ ự t l p, th c hi n
ụ ộ Hay nói m t cách khác, quy n tham gia vào các ti n trình ra quy t và góp ph n vào quá trình thi ủ ổ ứ ch c. các m c tiêu chung c a t
ậ ấ ả
66
Như v y, t t c các ả không ph i các nhóm ề đ i ộ đ u là nhóm, tuy nhiên ề đ u là đ i.ộ
We limit the concept team to clusters of people who must collaborate, to some degree, to achieve common objectives, which are normally linked with departmental, divisional, or organizational objectives.
67
Teams are groups organizationally empowered – that is, delegated authority and discretion – to participate in decision making, exercise influence over how their objectives are achieved , and, often, establish many of those objectives.
team [teem] noun (plural teams)
1. SPORTS group forming side in sports competition: a group of people forming one side in a sports competition cooperatively functioning 2. group: a number of people organized to function cooperatively as a group
68
staff1 [staf] noun (plural staffs)
1. workers: people who are employed by a company or individual specific body within a larger 2. group: a specific group of employees within a company, institution, or organization 3. U.K. EDUCATION See faculty noun 3
69
70
4. people who work for a leader: a group of people who serve a leader or an executive of a company, organization, or institution 5. MILITARY group of aides to a commander: a group of officers in the armed services who assist a commanding officer or work at headquarters as advisers or planners 6. Malaysia, Singapore HOUSEHOLD, EDUCATION member of staff: a member of staff working for a company, organization, or school
Các lo i nhóm ạ
ạ Trong các t ư ng có hai lo i nhóm :
ổ ứ ch c th ứ ờ ứ nhóm chính th c và nhóm không chính th c
ổ
ụ ự ệ
ủ ổ ứ ụ ữ Nhóm chính th c : là nhóm có t ứ ứ ch c, có m c ụ đích và nhi m v tr c ti p tham gia ế hoàn thành nh ng m c tiêu c a t ch c.
71
Formal group : an organizational group whose purpose and tasks relates directly to the attainment of stated organizational objectives.
ứ
ằ ệ ờ Nhóm không chính th c hình thành trên c nguy n, nh m liên k t m i ng
ệ
ể ổ ợ ỏ
ớ ụ
ớ
i m c tiêu c a t
ch c.?
ơ s ở ọ ư i trong ế ự t ỡ ẫ đ l n nhau và trao công vi c hàng ngày, giúp ệ ổ đ h tr cho vi c th a mãn nhu đ i tình cãm ầ ủ Trên cơ s ở đó h ỗ c u riêng c a các thành viên. ( ủ ổ ứ ) ẩ ự ư ng t ợ đ y s h tr , thúc
ệ
ứ ạ
72
Informal group : a group that develops because of the shared dayto day activities, interactions, and sentiments of its members and for the purpose of meeting their own needs – they may support, oppose, or be neutral toward organizational objectives.
ộ ổ ế ấ ộ Các nhóm xã h i trong và ngoài doanh nghi p là ữ m t trong nh ng lo i nhóm không chính th c ph bi n nh t.
ộ ộ 2. 2 Nhóm và ho t ạ đ ng theo nhóm là m t nhu
73
ổ ứ ầ ủ c u c a các thành viên trong t ch c.
ợ ổ ứ ậ
ứ ứ
ộ ố
ế
ộ
ụ ơn cho t ng ừ ạ i thành hòn
ể ị
ị
ế ủ ộ ế ộ
74
ổ ứ T ch c và các thành viên trong t ch c t p h p ạ i theo nhóm chính th c hay không chính th c do l ủ ề đó có m t s lý do ch nhi u nguyên nhân, trong y u sau : Lý do đ m b o ả đ an ninh cao h ả ả b n thân thành viên. “ba cây ch m l núi cao” T o cạ ơ h i ộ đ giành v trí nh t ị ị ấ đ nh, nâng cao v ộ ậ th c a các thành viên khi gia nh p nhóm. M t ờ ư i liên quan ữ đ ch, nh ng ng đ i bóng giành vô ủ đ i. ( xem ề ị ể ự hào v v trí c a đ ùn nó có th t trang 149)
ể ủ ế 2. 3 Ti n trình phát tri n c a nhóm
ế ữ đ u tr i qua nh ng giai đo n ạ
H u h t các nhóm ả ầ ề phát tri n cể ơ b n nh ả ư sau :
ạ
ủ
ộ ụ
ậ
Giai đo n hình thành : trong quá trình ố hình thành, các ho t ạ đ ng c a nhóm là c ứ ắ g ng t p trung vào m c tiêu và cách th c ho t ạ đ ng. ộ
ợ
ầ
ề ự
ể ủ ổ ứ
ẳ ở S lố ư ng thông tin có s n ( ạ ủ và các lo i c a chúng th trích v s phát tri n c a t
ạ giai đo n n y) ỉ ư ng có là ch ờ ch c.
75
ử
ủ Cách cư x chính c a các thành viên là ế
ố
ả
ệ i quy t các m i quan h .
thăm dò và gi
ế ề
ự
ạ
ể ủ ổ ứ
ự
ự ể S hi u bi đ o và s quen t v vai trò lãnh ủ ế ữ bi t gi a các thành viên c a nhóm s t o ậ ợ thu n l
i cho s phát tri n c a t
ẽ ạ ch c.
76
Giai đo n sóng gió ạ ổ ẩ ệ ủ
ầ ứ ầ
ờ
ế ả ứ ầ ủ ự ệ ệ ữ
ố ầ
ắ đ u n i lên, là tín hi u c a giai Mâu thu n b t ể ạ đo n phát tri n th nhì n y. Ti n trình sóng gió n y thầ ữ ư ng x y ra nh ng ph n ng t ả v hay ụ ố ớ tình c m ả đ i v i nh ng yêu c u c a nhi m v và ữ s ự đ i ố đ u gi a các cá nhân trong các m i quan h .ệ
ệ ủ ữ
ạ
ế ể ự ư i lãnh ờ ạ ớ đ ng qua l
77
ữ
ứ ộ đ t vộ ư t quá nh ng gi ắ ớ ạ ẳ ẽ
Các thành viên c a nhóm có th th c hi n nh ng ằ hành vi nh m thách th c ng đ o hay tách ỏ ự i v i nhóm. N u mình ra kh i s tác ể ự ợ i h n có th s xung ự ể ki m soát thì s lo l ng và c ăng th ng s bao trùm lên nhóm.
ộ ị ề
ạ
ế ự ả ị
ế N u s xung đ t b ki m ch , không cho phép ự ộ ệ ấ x y ra thì xu t hi n tình tr ng b c b i và khó ộ ờ ế ể ẫ đ n thái ầ ạ đ th ch u. Tình tr ng n y có th d n ủ ơ hay buông xuôi c a các thành viên.
ặ
ế i quy t xung ạ ộ ầ đo n n y và khi xung
ố ế ả i quy t thì nhóm cũng ủ ụ đ t là m c tiêu c a đ t ộ ế ợ đ t ạ đư c k t
ả M c dù gi nhóm trong su t giai đư c gi ợ qu . ả
ể đ t ộ đ duy trì nó ợ
ể đư c thì h p lý h ế ở ơn b i nh ể ụ ủ ở ứ đ ộ m c ờ đó có th ể ẩ ự ăng ti n và phát tri n liên t c c a
78
ả Song qu n lý xung ợ ki m soát thúc đ y s t nhóm.
Giai đo n hình thành các chu n m c (tr thành)
ự ạ ẩ ư ng ở
ạ
ự ợ
ữ
ầ
ổ ậ ủ ưng n i b c c a giai
ụ ủ ế
ữ
ệ
ế ở
ự
ề
ạ
ẩ ự ợ
ự ệ ự
ợ ạ
Đ c trặ đo n n y là s h p tác gi a đ n nh ng các thành viên. Nhi m v ch y u liên quan ư ng. Chia ễ đ t các ý t ch ủ đ là s truy n thông và di n ề ả ế ữ ẻ đ y s h p tác và nh ng k t qu x thông tin, thúc đư c t o ra do s hi p l c.
ề ề ố
ộ
ậ
ợ ở đư c gia t ố ắ
ở ầ
ữ ự ệ ự ự ố
ăng tinh th n và c g ng xây d ng ấ
ẻ
ủ
ệ ự ủ đ v m i quan h . S pha tr n ăng trong công ộ ự đ i ngũ. ợ ệ đu c gia t ăng, ương cách ra quy t ế
ậ
ị
ế S ự đoàn k t là ch gi a s hoà thu n và c i m vi c, s gia t S th ng nh t và chia x trách nhi m ạ phong cách lãnh đ o dân ch và ph ể ể đi n hình. đ nh t p th là
79
norm·ing [náwrming] noun adjusting standardized test scores as compensation: the practice of adjusting the scores on standardized tests in order to compensate for the possible effects that ethnic and cultural differences may have on the test results
Encarta® World English Dictionary © & (P) 1999,2000 Microsoft Corporation. All rights reserved. Developed for Microsoft by Bloomsbury Publishing Plc.
80
Giai đo n ho t ạ
ạ đ ngộ
ộ ờ ở
ệ ả
tr thành nhóm M t vài nhóm không bao gi ho t ạ đ ng có hi u qu và không quan tâm chúng ợ ồ ạ đư c bao lâu. t n t ộ i
ầ ạ
ế ạ
81
ư ng ở Trong giai đo n n y, các thành viên nên tin t ậ ấ ụ ệ ể và ch p nh n nhau. Đ hoàn thành nhi m v , ề ự đa d ng hóa v ộ ủ nhóm ng h và khuy n khích s ộ ơn là tuân theo m t cách mù quáng. quan đi m hể
ấ ậ ủ
ấ ợ ị ồ
ẵ ế ạ ự ắ ậ ậ
ệ ủ ừ ẩ ủ ộ ụ
ề ể
ụ ư Các thành viên s n sàng ch p nh n r i ro nh đưa ra các ý ki n l lùng mà không s b nhóm ả đánh giá th p. S l ng nghe và ph n h i thông ụ tin m t cách c n th n và t p trung vào nhi m v ơn là vào cá tính c a t ng và m c tiêu c a nhóm h ẻ thành viên. Các thành viên đi u hi u rõ và chia x m c tiêu.
ấ ạ ề ự ẽ đ o trong nhóm là r t m m d o và
ữ
ữ ấ ề ấ đ nào
ự
82
đư c ợ S lãnh ổ thay đ i gi a các thành viên trong nhóm cho ề ả ăng nh t v v n đó. nh ng ai có kh n ấ đ ng ồ ệ ậ ấ Nhóm ch p nh n s khác bi t và b t ệ ỏ ự ợ nhưng đòi h i s h p tác và nhi t tình
ấ
ệ
ộ
ộ
ờ
ả ư ng có các tính ch t sau:
ạ ể ồ ạ i. i sao nhóm t n t
ợ ự ở ậ
ờ ế t cách giúp ư i khác đ ngỡ
ậ ự đ .ỡ
ợ ự ự
83
ố do c a chính ư i ờ ủ ủ do c a ng
ạ đ ng có hi u qu th M t nhóm ho t Các thành viên hi u rõ t Các thành viên làm theo quy trình ra quy t ế đ nhị Các thành viên đ t dạ ư c s tin c y và c i m ở ớ v i nhau. Các thành viên bi cũng như nh n s giúp Các thành viên ý th c ứ đư c s t ệ ớ ự ự mình trong m i liên h v i s t khác
ế ậ ấ ả t cách ch p nh n và gi i
ế ộ đ t trong nhóm
ế ệ ả t cách c i thi n ho t ạ đ ng ộ
Các thành viên bi quy t xung Các thành viên bi ủ ọ c a h .
ể
ộ ệ ộ ả ủ ị
84
M c ứ đ hi n di n nhi u hay ít các ề ệ đi m trên ệ ế đ nh tính hi u qu c a ẽ trong m t nhóm s quy t nó.
ứ ạ ấ Giai đo n ch m d t ho t ạ đ ngộ
ứ
ạ ự ế ự ệ
ồ ồ ố ủ ạ đ ng c a nhóm bao ấ ộ Giai đo n ch m d t ho t ụ ủ g m s k t thúc nhi m v c a nó và s không ệ đ ng ý trong các m i quan h .
ấ ự ủ
ề ạ đ ng c a nhóm không ph i ả ư ng ờ
ợ ộ ứ ộ S ch m d t ho t ớ ư c, mà trong nhi u tr ợ ự ệ luôn đư c d li u tr ộ ả đ t ng t. h p nó x y ra khá
ộ ứ ế ạ ủ
ự ấ ờ
ữ ự ệ ậ ợ ớ đư c d li u tr
85
ớ ạ đ ng c a nhóm theo k ho ch S ch m d t ho t ự thư ng bao hàm s công nh n nh ng thành tích, ề ư c v ủ đóng góp c a nhóm và th i gian.
ầ
III. M t s k n
ệ ộ ố ỹ ăng c n có trong quan h
ớ v i các thành viên trong t
ổ ứ ch c
ế ủ ắ 1. K nỹ ăng l ng nghe ý ki n c a nhân viên
ả ồ 2. K nỹ ăng ph n h i thông tin
ủ ề 3. K nỹ ăng y quy n
ắ ch c
ộ 4. K nỹ ăng b t bu c thành viên trong t ẩ ự ủ ổ ứ ắ ủ ổ
tuân th các chu n m c và quy t c c a t ch cứ
86
ả ế ẫ 5. K nỹ ăng gi i quy t mâu thu n
6. K nỹ ăng đàm phán
ế ủ ắ
ố ậ 1. K nỹ ăng l ng nghe ý ki n c a nhân viên L ng nghe tích c c ụ ự đ i l p v i l ng nghe th ớ ắ
ắ đ ng.ộ
ự L ng nghe tích c c khi các thông tin
ể ể ầ
ố ớ
ế
đư c t p ợ ậ ắ ế ả ứ ữ t trung đ hi u, có nh ng ph n ng c n thi ả ậ ờ ư i nghe ph i t p đòi h i ngỏ đ i v i thông tin, ố ậ ả ấ trung, th u c m, ti p nh n và mong mu n ể ử tham gia vào đ x lý thông tin.
ề ả L ng nghe tích c c đ u ph i
87
ỏ ả ự đòi h i c hai bên ị ộ ế ẩ ắ có sư chu n b cho cu c ti p xúc.
ắ
ự ầ
ắ
ể
ộ
ử ụ
ệ ư là m t bi u hi n
ể ể ệ ự
đ th hi n s chú ý (ghi
ữ
ử ụ ạ
ệ
ể ệ
ứ
ố
ộ
ế
ể ồ
ồ
ỏ ộ
ỏ
ỏ
ắ ờ
ộ
ư i ờ đang nói m t cách
đ t ộ
i ng
ộ ự
ữ
ờ
ể
ẹ
ư i nói và
88
Trong k nỹ ăng l ng nghe tích c c c n chú ý : S d ng ánh m t nh S d ng các công c khác ụ ơi c n)ầ chép, g ch chân nh ng n Tránh bi u hi n th hi n mu n ch m d t cu c ti p ấ xúc (nhìn đ ng h , xem báo cáo khác…) H i m t vài câu h i nh Không tìm cách ng t l ng tộ Không nói dài dòng Làm m t s chuy n giao nh nhàng gi a ng ờ ngư i nghe.
ể ắ
ố
t (QTHCB
Mư i ờ đi u rề ăng đ l ng nghe t 503)
oNgưng nói chuy nệ
ờ
ả
ả
ấ
oLàm cho ngư i nói c m th y tho i mái
ấ ạ
ố ắ
ờ
ư i nói th y b n mu n l ng
oT rõ cho ng ỏ nghe
ẹ ỏ ữ
ự
oD p b nh ng chuy n phân tâm s chú ý ệ
ồ
ớ
ờ
oĐ ng c m v i ng ả
ư i nói
89
oKiên nh nẫ
ề
oKi m ch c
ế ơn gi nậ
ệ ậ
ọ
ậ
oTh n tr ng trong vi c l p lu n và phê ậ phán
ặ
oĐ t ra nh ng câu h i ỏ ữ
oNgưng nói chuy nệ
ọ
ả
ị
ự
ế
giác quy t
ắ
ị
Quan tr ng là nhà qu n tr có t đ nh l ng nghe hay là không!
90
ẫ ả ế i quy t mâu thu n
ữ 5. K nỹ ăng gi ẫ Thu t ng mâu thu n không nên ch hi u
ồ ợ
đ ng ý, trái ng ờ
ợ ể ẩ ệ ữ
ỉ ể ở khía ố ư c, không gi ng ư ng h p mâu thu n ơ h i ộ đ hoàn thi n ả
ể ạ ỉ ữ ả ậ ạ c nh không nhau mà trong nhi u trề có th t o ra nh ng c không ch cho nhân viên mà cho c nhà qu n lý n a.
ẫ Mâu thu n có th
ế
ợ ứ ứ ổ ế
ề đó chính là t ch c
91
ể đư c coi nh ư là m t hi n ệ ợ ộ ọ ổ ổ tư ng mang tính ph bi n trong m i t ẫ ch c không có mâu thu n , ch c.N u t ổ ứ đang không có v n ấ đ thì có “v n ấ đ ”ề
ề ằ
ộ ăng đ ng c a t
ứ ộ ạ đ ng, n ủ ữ
ấ ủ ợ ộ ỳ Nhi u nhà nghiên c u cho r ng tu thu c vào ủ ổ ứ m c ứ đ ho t ộ ch c theo ể đánh ứ ăng c a mình mà mà có th nh ng ch c n ẫ ạ giá tình tr ng h p lý hay x u c a mâu thu n.
ổ ứ
ủ
ề ế ộ ạ đ ng không h t ẩ ứ ăng c a mình, dù mâu thu n ấ đ ề
Khi t ch c không ho t ụ ệ nhi m v , ch c n ề nhi u hay ít, cao hay th p thì ầ ủ ổ ứ c a t ấ đ u là v n ả ch c, các nhà qu n lý c n quan tâm.
ộ
92
ự ẫ ạ ổ ứ ế ch c ho t N u khi t ụ ủ ệ ấ nh t các nhi m v c a mình, thì m c ự ự ầ ẫ thu n ch ữ thư ng ờ đó l ệ ạ đ ng và th c hi n cao ự ộ ứ đ mâu ưa th c s c n quan tâm vì thông i là nh ng mâu thu n tích c c.
6. K nỹ ăng đàm phán
ữ
Đàm phán là m t trong nh ng k n
ầ ờ
ỹ ăng c n thi ư i lao
ế đ ể t đ ng ộ
ộ ầ góp ph n thúc tham gia công vi c c a t
ế ẩ đ y, khuy n khích ng ệ ủ ổ ứ ch c
ề
ạ ộ ổ ớ
ố ắ ứ
ộ ề
ợ ầ ể ậ
ợ
ủ
93
ệ ệ
ế ứ
Đàm phán là m t quá trình mà hai hay nhi u ngư i trao ờ đ i v i nhau các lo i hàng hóa đ ể đ t ạ đư c m c ụ ị hay d ch v và c g ng ổ ủ ỉ ệ đ i. Đi u n y cũng trao đó c a t l đ nào ả có nghĩa là các nhà qu n lý có th nh n đư c gì sau khi đã qua quá trình đàm phán, ổ ớ ổ đ ể đ i cho trao đ i v i nhân viên c a mình ụ ả vi c ph i áp d ng các bi n pháp khuy n ợ ậ đư c m c ả khích thì các nhà qu n lý nh n đ caoộ
ủ ả ủ ộ ệ hơn c a hi u qu hoatï đ ng c a nhân viên
Có hai cách ti p c n ế ậ đàm phán :
ớ ệ
ợ i ích cà mong mu n. Trong tr
ờ
oĐàm phán v i nhau ạ ợ lo i l ẽ ầ n y, s có ng ẫ ự s mâu thu n nh t ể ự đ th c hi n phân chia các ờ ố ư ng h p ư i ờ đư c, ng đó s có ẽ ấ ư i m t và do ợ ị ấ đ nh.
ồ ợ
ợ ắ ề ị ấ ấ ả đ u giành th ng l
ớ ậ
ệ ế oĐàm phán mang ý nghĩa tích h p, l ng ghép, i. t c không có ai b m t, t ể ả Các bên c m nh n hài lòng v i nhau và có th ố duy trì m i quan h lâu dài sau khi k t thúc.
ự
ả
t h
ế
ể
ề
ệ ố đ y, ẩ đi u khi n các thành viên làm vi c t 94
ệ ố ơn ch c nứ ăng t
Đàm phán giúp cho các nhà qu n lý th c hi n t khuy n khích, thúc hơn.
ệ ả ầ
ỡ ữ ứ ỹ ư ng nh ng bên tham gia quá
ị ề nh ng ầ ừ ữ đ ngh tích
ữ ổ ưng không vì ấ đ , nhề
ề ị ữ đ ngh ban đ uầ
95
ế ề ấ ả i quy t các bên đ u hài
ở ộ ủ ự ứ ợ Đ ể đàm phán có hi u qu , c n quan tâm : Nghiên c u k l trình đàm phán Quan tâm và b t ắ đ u t c cự B sung thêm nh ng v n m c ụ đích riêng Ít chú ý đ n nh ng ế Nh n m nh cách gi ạ lòng M r ng s tham gia tr giúp c a bên th ba.