Bài 5Bài 5
1
Đ nh h Đ nh h ị ị ướ ướ ng và s p x p công vi c ệ ng và s p x p công vi c ệ ắ ế ắ ế
Ngày làm vi c đ u tiên Ngày làm vi c đ u tiên ệ ầ ệ ầ
Bạn muốn biết những gì trong ngày làm việc đầu tiên?
• Công việc? • Công việc? • Tổ chức? • Tổ chức? • Giám đốc/Giám sát viên? • Giám đốc/Giám sát viên? • Đồng nghiệp? • Đồng nghiệp? • Vị trí/môi trường làm việc? • Vị trí/môi trường làm việc? • Điều kiện làm việc? • Điều kiện làm việc? • Hiện tại công việc đang tiến • Hiện tại công việc đang tiến triển ra sao? triển ra sao?
2
Nh ng v n đ th c t Nh ng v n đ th c t ấ ề ự ế ấ ề ự ế ữ ữ
1. Thực tại thường khác so với mong đợi.
2. Trong ngày đầu tiên, công ty thường tập trung nhiều
hơn tới nhân viên.
3. Nhân viên có thể hay rời bỏ công việc trong vòng
vài tháng đầu hơn là thời gian sau này.
4. Chương trình định hướng không hiệu quả sẽ làm
tăng cao tần suất nghỉ việc của nhân viên và tăng chi phí.
3
ng
Đ nh h Đ nh h ị ị ướ ướ
ng là gì? ng là gì? Đ nh h ướ ị
ề
Truy n th ng ố văn hóa
Ngh vi c ỉ ệ Dropout
nỔ đ nh c.v ị
Th a kừ ế
Phân tích/ T ng h p ợ
ổ
Thông tin m iớ
Kinh nghi m ệ
tr
c kia
ướ
… một quá trình tương tác của những yếu tố chỉ dẫn đa diện, bao gồm những dự đoán, sự cảm thông, sự tương quan, và những ý kiến bác bỏ
4
ng ng M c đích c a vi c đ nh h ủ M c đích c a vi c đ nh h ủ ệ ị ệ ị ụ ụ ướ ướ
1. Bày tỏ nguyện vọng nghề nghiệp một cách thực tế biểu hiện về mặt tâm lý (lo lắng, hoảng hốt) tham gia những vấn đề xã hội 2. Tăng năng suất Nhanh chóng bắt đầu, theo kịp tiến độ, tăng chất lượng Tiết kiệm chi phí, mang lại lợi nhuận 3. Tiết kiệm thời gian, công sức hệ thống hiệu quả 4. Tăng cường tính ổn định nghề nghiệp giảm sự lo lắng, tăng sự tự tin 5. Giảm xung đột và bảo đảm sự hợp tác trôi chảy Giảm thiểu những điểm khó hiểu hoặc phân biệt thông qua sự hợp tác giữa các đồng nghiệp Bảo đảm quyền lợi của nhóm dân tộc thiểu số, tầng lớp được bảo hộ
5
t m i vi c đã b t đ u ra sao. T t c nh ng gì tôi bi
t là:
ế
ọ
ấ ả ữ
ệ
ế
Tôi cũng không bi ắ ầ đó là m t ph n trong văn hóa công ty ta. ộ
ầ
6
M c đích c a đ nh h M c đích c a đ nh h ng ng ủ ị ủ ị ụ ụ ướ ướ
“Ôi, l y Chúa, các v ! Cà v t c a các v b l ch r i đ y.” ạ ủ
ồ ấ
ị ệ
ạ
ị
ị
7
M c đích c a đ nh h M c đích c a đ nh h ng ng ủ ị ủ ị ụ ụ ướ ướ
M c tiêu c a Ch M c tiêu c a Ch
ng trình đ nh h ng trình đ nh h
ng ng
ụ ụ
ủ ủ
ươ ươ
ị ị
ướ ướ
Ví dụ: Metropolitan Life, Insurance Company, New York City, USA
• Nuôi dưỡng niềm tự hào được làm việc cho một công ty chất lượng. • Tạo ra nhận thức công ty có quy mô như một tổ chức tài chính lớn. • Nhấn mạnh rằng lợi thế cạnh tranh của công ty là việc tập trung vào khách hàng và dịch vụ khách hàng. • Giảm những lo ngại liên quan đến công việc mới. • Giúp tăng tốc độ phát triển thành viên trong đơn vị, có đóng góp thực sự. • Nêu rõ những tiêu chuẩn chất lượng để đánh giá kết quả làm việc. •Xác định rằng trách nhiệm phát triển cá nhân vừa là của nhân viên, vừa là của ban quản lý.
8
ộ ộXã h i hóa là gì? Xã h i hóa là gì?
Mục tiêu Mục tiêu
Định nghĩa Định nghĩa
Xã hội hóa tổ chức được hiểu Xã hội hóa tổ chức được hiểu là việc “dạy” về các mục tiêu, là việc “dạy” về các mục tiêu, quy tắc, giá trị, và các phương quy tắc, giá trị, và các phương thức làm việc được ưa chuộng thức làm việc được ưa chuộng
Thực hiện xã hội hóa Thực hiện xã hội hóa thành công sẽ mang lại: thành công sẽ mang lại: • công việc phụ thuộc lẫn nhau • công việc phụ thuộc lẫn nhau • sự đổi mới và hợp tác • sự đổi mới và hợp tác • tăng động lực và sự thỏa mãn • tăng động lực và sự thỏa mãn • và giảm tỷ lệ nghỉ việc • và giảm tỷ lệ nghỉ việc
9
Quy trình xã h i hóa 1 Quy trình xã h i hóa 1 ộ ộ
Văn hóa công ty
Tính cách cá nhân
Cá tính
Truyền thống
Giá trị
Lối cư xử
QUY TRÌNH QUY TRÌNH XÃ HỘI HÓA XÃ HỘI HÓA
Niềm tin
Tham vọng
• Năng suất • Sự thỏa mãn • Sự ổn định nghề nghiệp
10
Quy trình xã h i hóa 2 Quy trình xã h i hóa 2 ộ ộ
Bước 1
Nhân viên học tập những cách ứng xử phù hợp với vai trò của mình. Ví dụ: xác định công việc của mình, xác định những điểm ưu tiên, học cách phân phối thời gian và công sức, cách giải quyết xung đột, v.v…
Bước 2
Nhân viên phải phát triển các kỹ năng và năng lực mới phù hợp với công việc.
Bước 3
Việc xã hội hóa sẽ kéo theo sự chấp nhận một số tiêu chuẩn và giá trị ở một mức độ nhất định.
11
Nguồn: Fieldman, 1981
Các lo i quy t c ng x Các lo i quy t c ng x ắ ứ ắ ứ ạ ạ ử ử
• Các quy tắc chính: mọi người phải tuân thủ nếu muốn làm việc trong công ty. • Các quy tắc bổ sung: đáng để thực hiện nhưng không bắt buộc, ví dụ: quần áo.
Không tuân thủ cả hai ( ): nổi loạn một cách chủ động Tuân thủ cả hai ( + +): tuân thủ hoàn toàn> “người có tổ chức”, “quan chức”, “công chức” Tuân thủ các quy tắc chính, nhưng không tuân thủ các quy tắc bổ sung (+ ): chủ nghĩa cá nhân sáng tạo.
12
Năng suất
Sự tận tụy
Trước khi bắt đầu
Bắt đầu
Biến đổi
Tỷ lệ nghỉ việc
Mô hình xã h i hóa Mô hình xã h i hóa ộ ộ
1. Giai đoạn trước khi bắt đầu Là một giai đoạn của quá trình xã hội hóa, đã nhìn nhận sự tham gia vào tổ chức của cá nhân với một loạt những giá trị, quan điểm, và kỳ vọng của tổ chức. 2. Giai đoạn bắt đầu Là giai đoạn các nhân phải đối mặt với việc tách biệt giữa những kỳ vọng của tổ chức và thực tiễn. 3. Giai đoạn biến đổi Là giai đoạn nhân viên mới phải làm việc với cường độ cao để giải quyết những mâu thuẫn trong giai đoạn bắt đầu.
13
Nhi m v c a nhân viên m i ớ Nhi m v c a nhân viên m i ớ ụ ủ ụ ủ ệ ệ
1. Thích nghi với tình hình thực tiễn của tổ chức nhân sự. 2. Đối phó với những đối kháng, khó khăn khi thay đổi. 3. Học cách làm việc. 4. Học cách để ngày một tiến bộ trong công việc. 5. Giữ vững vị trí của mình trong tổ chức
Sốc với tình hình thực tế Sốc với tình hình thực tế Những mong đợi bất thành Những mong đợi bất thành
14
Các b Các b
ng ng
ướ ướ
c vi c đ nh h ệ ị c vi c đ nh h ệ ị
ướ ướ
1. Chào đón
2. Gặp lãnh đạo và các đồng nghiệp
3. Hoàn thành các thủ tục giấy tờ
4. Kiểm tra lại sổ tay nhân viên
5. Giới thiệu các nhiệm vụ phải làm và hoàn thành
khóa đào tạo ban đầu
6. Thực hiện những phần kế tiếp
15
ộ ộ
ng trình ng trình ng ng
N i dung Ch N i dung Ch đ nh h ị đ nh h ị
ươ ươ ướ ướ
Các vấn đề tổ chức
• Tiểu sử lãnh đạo • Tổ chức lãnh đạo • Tên và chức vụ các lãnh đạo chủ chốt • Chức vụ và phòng ban của nhân viên • Sơ đồ các thiết bị tiện dụng • Các giai đoạn tập sự
• Dây chuyền sản phẩm hoặc dịch vụ • Tổng quan quá trình sản xuất • Các chính sách và luật lệ của công ty • Các quy định phạt • Sổ tay nhân viên • Thủ tục an toàn và việc áp dụng
Lợi ích của nhân viên
• Quy mô và kỳ hạn trả lương • Nghỉ lễ, nghỉ phép • Giờ giải lao • Lợi ích đào tạo • Hướng dẫn
• Lợi ích bảo hiểm • Chương trình hưu trí • Các dịch vụ của nhà tuyển dụng giành cho nhân viên • Chương trình phục hồi
Giới thiệu
• Với giám sát viên • Với giảng viên đào tạo
• Với đồng nghiệp • Với cố vấn viên
Nhiệm vụ
• Tổng quan về công việc • Mục tiêu của công việc • Mối liên quan với các công việc khác
• Địa điểm làm việc • Nhiệm vụ • Các yêu cầu về an toàn trong công việc
16
Trang b cho vi c đ nh h Trang b cho vi c đ nh h ng ng ệ ị ệ ị ị ị ướ ướ
1. Sơ đồ tổ chức công ty. 2. Sơ đồ các thiết bị của công ty. 3. Bản sao các chính sách và thủ tục làm việc trong công ty. 4. Danh mục ngày nghỉ lễ và phúc lợi. 5. Bản sao mẫu khen thưởng hoạt động hiệu quả, ngày tháng và các thủ tục. 6. Bản sao các mẫu khác theo yêu cầu (ví dụ: mẫu bồi hoàn chi phí... 7. Các thủ tục phòng tránh những trường hợp khẩn cấp và tai nạn. 8. Mẫu bản sao bản tin hoặc tạp chí của công ty. 9. Số điện thoại và địa chỉ các nhân viên quan trọng trong công ty (ví dụ: an ninh). 10. Bản sao các kế hoạch bảo hiểm.
17
Ví d v ch Ví d v ch
ng trình đ nh h ng trình đ nh h
ng ng
ụ ề ươ ụ ề ươ
ị ị
ướ ướ
Định hướng của Quaker Oats ởtrường cao đẳng với tư cách là người được đào tạo về Kinh doanh bán hàng
1. Đào tạo theo lĩnh vực, với giám đốc khu vực 2. Triết lý công ty của Quaker 3. Kỹ năng thuyết trình 4. Cơ cấu tổ chức 5. Sử dụng các tài liệu xúc tiến bán hàng, trợ cấp thương mại,
và các sự kiện khách hàng.
6. Chi tiết về mặt hành chính: bảng lương, bảo hiểm y tế,
chính sách nghỉ việc và nghỉ phép, lương hưu, lợi ích nhân viên, các mẫu giấy tờ.
Nguồn: Anthony et al., (1999:333)
18
Tác đ ng c a quá trình đ nh h Tác đ ng c a quá trình đ nh h
ng ng
ủ ủ
ộ ộ
ị ị
ướ ướ
Tiêu chuẩn sản xuất
i
Định hướng ngắn hạn
i
c ệ v ỉ
h g n
Định hướng dài hạn
c ệ v m à
l t
i
n ê v
ấ u s
Định hướng dài hạn
Định hướng ngắn hạn
g n ă N
n â h n %
Thời gian
Thời gian
19
ủ ủ ệ ệ
ng ng Nh ng khó khăn c a vi c ữ Nh ng khó khăn c a vi c ữ đ nh h ị đ nh h ị ướ ướ
1. Bị quá tải vì làm việc với quá nhiều thông tin trong một
thời gian ngắn.
2. Bị quá tải với các mẫu giấy tờ phải hoàn thành. 3. Chỉ được giao các nhiệm vụ phụ việc, làm giảm lòng yêu mến
công việc và trung thành với công ty.
4. Bị yêu cầu hoàn thành các nhiệm vụ có nguy cơ thất bại cao,
có thể làm nản lòng nhân viên một cách không cần thiết. 5. Bị ép làm việc thiếu định hướng, với một niềm tin sai lầm là
“lửa thử vàng, gian nan thử sức” chính là định hướng đúng đắn nhất.
6. Bị buộc phải lấp đầy chỗ trống giữa việc định hướng quy mô rộng theo bộ phận HR và việc định hướng quy mô hẹp ở cấp bộ phận.
20