ự ị Qu n tr  nhân s

ườ

i trình bày

ả                 Chuyên gia t

ậ :     Tr n Anh Nh t. Ng ấ                 Gi ng viên Cao c p CEFE;  ư ấ  v n phát  tri n HTX và DNN.

N i dung chuyên đ

I. Khái niệm và vai trò của quản trị nhân sự;

II. Xác định nhu cầu và lập kế hoạch nhân sự;

III. Phân tích công việc và xây dựng bản mô tả CV

IV. Đào tạo và phát triển

V. Tạo động lực

VI. Đánh giá thực hiện công việc

VII. Qui luật dùng người

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

2

ươ

Ph

ấ ậ ng pháp t p hu n

ệ ở t lý thuy t (ng n g n).

ế ề ệ

ế

ề ả i quy t các v n đ  (theo kh  năng) ự

ế

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

3

 Nghiên c u tài li u (  nhà).  Trình bày tóm t ắ  Bàn lu n v  các v n đ  hi n có.   ậ  Gi ả ấ  Th c hành (n u th i gian cho phép).

I. Khái ni m và vai trò c a  ị Qu n tr  nhân s

ự ề        1.Khái ni m v  Qu n tr  nhân s . ộ

ườ

ườ

i có trách nhi m th

ệ ố

ế

ạ ề ề ế ệ

ườ

ả ­ Khi xem xét m t DN, m t Giám đ c làm ăn  thua l …ỗ ỉ ữ Nh ng ng ng ch  ra:  ủ Lãnh đ o DN đó, Giám đ c đó không đ   ị ế ự ệ NL đi u hành công vi c và thi u s  trang b   ứ v  ki n th c QTNS ho c thi u kinh  i. nghi m trong chi n l

ặ ế ượ c con ng

 Thực tiễn đã xác nhận và nhiều GĐ. thành đạt đã nói:

“ Học vấn kinh doanh cơ bản của tôi không ngoài điều: Đó là về con

người, tiền bạc và công việc”

 Từ đó cho thấy:

Muốn thành đạt trong kinh doanh thì phải biết sử dụng nhân tài;

biết khai thác nguồn nhân lực và sự phối hợp hoạt động trong sản

xuất – kinh doanh

 Yếu tố hạn chế trong mọi trường hợp làm ăn kém hiệu quả chính

là sự thiếu thốn về chất lượng và sức mạnh của Người quản trị,

không biết cách khai thác nguồn NS và sự lãng phí không thể

tưởng tượng được về các nguồn nhân lực và vật lực.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

6

a) Khái niệm về QTNS

- Công tác QTNS giúp tìm kiếm, phát triển và duy trì đội ngũ nhân

viên và quản lý có chất lượng – những người tham gia tích cực vào

sự thành công của tổ chức.

- Các tổ chức trông mong vào các Cán bộ chuyên môn về QTNS giúp

họ đạt được hiệu quả và năng suất cao hơn với một sự hạn chế về

lực lượng lao động.

- Yêu cầu của QTNS là tìm đúng người, đúng số lượng và đúng thời

điểm trên các điều kiện thỏa mãn cả tổ chức và nhân viên mới. Khi

lựa chọn được những người có kỹ năng thích hợp làm việc ở đúng

vị trí thì cả nhân viên và tổ chức đều có lợi.

ị Qu n tr  Nhân s

ậ Tr n Anh Nh t

7

ộ ổ ứ ử ụ

ườ

i trong m t t

  Khái ni m v  nhân l c: ệ ấ ả ề    Bao g m t ả ứ ế

ị ạ ứ ể

ự t c  ti m năng c a con ng  ch c s  d ng  ử ki n th c, kh  năng, hành vi  ng x  và giá tr  đ o đ c đ  thành l p,  duy trì và phát tri n t

ể ổ ứ ự

ế ậ

ch c.  Qu n tr  nhân s  ­ M t vài quan đi m ti p c n . ộ ả ộ ụ  h p toàn b  m c tiêu, chi n l     “ QTNS là t

ề ả

c và công c  mà qua   ch c dùng làm n n t ng

ổ ợ ả ứ

ử ể

ể ổ ứ

ể ế ượ ổ ứ  ch c”

ị đó, các nhà qu n tr  và nhân viên trong t cho cung cách  ng x  đ  phát tri n t ộ

ạ ộ

ệ  M t khái ni m khác: ấ ả    “ QTNS là t

t c  các ho t đ ng, chính sách và các quy t đ nh qu n lý

ế

ế

c và g n v i chi n

ạ ộ

ưở liên quan và có  nh h ỏ CBNV.QTNS đòi h i ph i có t m nhìn chi n l ủ ổ ứ ượ c ho t đ ng c a t l

ế ị ệ ữ ổ ứ ng đ n m i quan h  gi a t  ch c và  ả ớ ắ ế ượ  ch c”

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

8

bao g m các khía c nh nhân s  liên quan đ n

ả     “Qu n tr  “

ế  C  ơ

ự ệ ố

ế ố

ể ề

ch c ) đ  đi u khi n quá trình.

ể ỉ ạ

ấ ề c u, đi u hành và phát tri n. ự ạ ơ ấ  : Xây d ng phong cách lãnh đ o cho nhân s , t o cho      ­ C  c u ự nhân s  các h  th ng ( phù h p v i các y u t  bên trong và bên  ổ ứ ngoài t ề     ­ Đi u hành : ể

Nghĩa là ch  đ o nhân l c trong ý nghĩa đi u  ạ

ử ủ

khi n cung cách  ng x  c a nhân viên qua quá trình lãnh đ o  ự nhân viên và ch  ng  h  th ng nhân s . ế ả ơ ấ ổ ứ

ế ự ệ ố ọ      ­ Phát tri nể  : Là cách lãnh đ o đ  khuy n khích kh  năng h c  ể ạ ề ệ ạ ự  ch c và đi u

ổ ứ

ỏ h i hoàn thi n liên t c vi c t o d ng c  c u t hành t

ệ  ch c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

9

ế

ể      b) QTNS là gì ? Hi u th  nào v  QTNS ? ổ ứ ề   ­ Các t ộ

ch c đ u có các ngu n l c, bao g m ti n b c, v t ch t, thi ị

ồ ự ầ

ế ể ạ

ế ị t b   ụ ả t đ  t o ra các s n ph m, d ch v

ủ ụ

ề  ch c đ u ph i xây d ng các th  t c và quy trình v

ậ ệ

ộ và đ i ngũ cán b  nhân viên c n thi ụ ụ ị ườ ng. ph c v  th  tr ự ổ ứ ề ậ     Vì v y, các t ế ị cung  ng nguyên v t li u và thi t b … ả

ườ

ồ ự

Đ ng th i ph i có quy trình qu n lý con ng

i – m t ngu n l c quan

ồ ọ

ờ tr ng c a t

ấ ả

ạ ộ

ế ị

 QTNS bao g m t ế

ả ủ ổ ứ  ch c. ồ ng đ n m i quan h  gi a t

t c  các quy t đ nh và ho t đ ng qu n lý có  nh  ệ ữ ổ ứ  ch c và đ i ngũ cán b  nhân viên c a

ứ ạ

ệ ế ứ         Nh  v y: QTNS là công vi c h t s c khó khăn ph c t p; b i vì nó

ườ ụ ể ớ

ưở h ổ ứ  ch c. t ư ậ ạ

ữ ế i c  th  v i nh ng hoàn c nh và  đ ng ch m đ n nh ng con ng ệ ả ở nguy n v ng, s  thích, c m xúc, văn hóa riêng bi

t.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

10

ừ ụ

ng cán b ,

ủ ế ủ ứ ớ

T  đó rút ra:       M c tiêu ch  y u c a QTNS là nh m đ m b o đ  s  l ộ ờ

ể ạ ượ

ủ ổ

ả ủ ố ượ ợ c các m c tiêu c a t

ộ nhân viên v i m c trình đ  và k  năng phù h p, b  trí h  vào đúng  công vi c và vào đúng th i đi m đ  đ t đ   ch c.ứ

ọ ự

ử ụ

QTNS là ngh  thu t ch n l a nh ng nhân viên m i và s  d ng

ấ ượ

ệ ủ

nh ng nhân viên cũ sao cho năng su t và ch t l

ng công vi c c a

ườ ề

ỗ m i ng

ạ i đ u đ t m c t

c.

 Nh  v yư ậ  :­ Nhân s  g n li n v i t

ự ắ ị

ứ ố i đa có th  đ t đ ớ ổ ứ ề ộ ấ ị i vào nh ng v  trí nh t đ nh trong b  máy t

ả ng lai .

ườ ả ấ

ng ị kh  năng qu n tr , đi u hành c a t ố ủ Qu n trả

ể ạ ượ ệ ắ ế ớ  ch c, v i vi c s p x p con  ổ ứ ể ả  ch c đ  đ m b o  ủ ổ ứ ả ệ ạ ẫ ươ i l n t  ch cc  hi n t ự  ị ị là Qu n tr  nhân s

ữ ả ề ấ     ­ V n đ  m u ch t c a

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

11

2.Vai trò c a Qu n tr  nhân s

ở ầ ủ

ơ

 N i kh i đ u c a m i thành công.

ệ ớ

ế

ế

ườ

 Vi c l n trong thiên h  không có vi c gì tr ng y u b ng bi

t ng

i

ườ

ượ

ượ ả

và dùng ng

i. Đ c nhân tài thì đ

c c  thiên h , m t nhân tài thì

ạ m t thiên h .

ư ưở

ọ ờ ủ

 T  t

ng “Ba ng n c ” c a Trung Qu c hi n nay: Phát tri n khoa

h c, xã h i hài hòa và l y dân làm g c.

ủ ướ

ướ

 M c tiêu c a n

c ta: “Dân giàu, n

ộ c m nh, xã h i công b ng,

dân ch  và văn minh”.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

12

QTNS trong doanh nghi pệ

Chức năng

Quản lý

Tổ chức

Plan ạ ế (K  ho ch)

Action ỉ ề (Đi u ch nh)

Kế hoạch hóa

Sản xuất

Tài chính

Tổ chức

PDCA

Marketing

Do ể (Tri n khai)

Check ể (Ki m tra)

Lãnh đạo

Nguồn nhân lực

Kiểm soát

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

13

ố ả

ưở

ế

Các nhân t

nh h

ng đ n QTNS

ườ

a) Các nhân t

môi tr

ng bên ngoài:

­  S  thay đ i nhanh chóng c a bên ngoài;

ướ

ế

­ Xu h

ng toàn c u hóa n n kinh t

;

­ Tính c nh tranh ngày càng gay g t;

ế ố

­ Các y u t

văn hóa Vi

ệ t Nam và giá tr  công vi c

ườ

ủ c a ng

i Vi

t Nam;

ỉ ệ ấ

­ T  l

th t nghi p trong các vùng;

ộ ủ

ủ ệ

­ S  quan tâm và  ng h  c a Chính ph  Vi

t Nam;

ổ ứ

­ Phong cách QTNS trong các t

ch c khác.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

14

ố ả

ưở

ế

Các nhân t

nh h

ng đ n QTNS (tt)

ộ ề ổ ứ

ch c:

thu c v  t

ổ ứ

ch c;

ủ ổ ứ  ch c, s  l ấ

ng cán b  nhân viên trong t  ch c;

ố ượ ủ ổ ứ ổ ứ  ch c; ệ

ố   b) Các nhân t   ­ Quy mô c a t   ­ Lo i hình và c u trúc c a t ố    ­ Ngu n g c hình thành t ầ ủ    ­ Các yêu c u c a công vi c.

ộ ề

ổ ứ

thu c v  nhân viên và cán b  lãnh đ o.   c) Các nhân t ứ ề      ­ S  nh n th c v  vai trò c a công tác QTNL trong t ớ

ự ậ ệ

ố  ch c; m i  ổ ứ ủ  ch c c a

ủ ứ quan h  QTNL v i các ch c năng qu n lý khác trong t ườ ứ ả cán b  qu n lý và ng

ả ầ ổ ứ  ch c.

i đ ng đ u t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

15

ố ả

ưở

ế

Các nhân t

nh h

ng đ n QTNS(tt)

ộ ề

c) Các nhân t

thu c v  nhân viên và cán b  lãnh đ o.(tt)

ự ậ

ứ ề

ổ ứ

­ S  nh n th c v  vai trò c a ngu n nhân l c trong t

ch c.

ụ ộ

­ Cán b , nhân viên làm vi c năng đ ng sáng t o hay th  đ ng ?

­ Cán b , nhân viên làm vi c ch  vì thu nh p hay vì các nhu c u

khác.

ề ủ

­ K  năng, tay ngh  c a cán b  nhân viên là cao hay th p ?

ế

ạ       ­ Cán b , nhân viên có k  ho ch phát tri n cá nhân dài h n hay

ế ừ

ch  chú ý đ n t ng giai đo n ng n h n.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

16

ậ :

ị ấ

­ Cán b  qu n lý các c p và các b  ph n Cán b  qu n tr  c p cao ả Cán b  qu n tr  c p trung gian. ả ị ấ Cán b  qu n tr  c p th p ( tác nghi p) ị ấ ả

­ Cán b  qu n chuyên trách v  qu n lý ngu n nhân  l c.ự

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

17

ố ượ ổ ứ Các đ i t ng tham gia QTNS trong t ch c.

ơ ồ ề

S  đ  v  QTNS

ố ượ ấ ượ

S  l Ch t l

ng ng

ị V  trí  c n ầ tuy n ?ể

Nhu c u ?ầ

ưở

ng,

ng th ộ

ệ ườ

Xác đ nh nhu c u nhân s Phân tích công vi cệ ể ụ Tuy n d ng ạ Đào t o và phát tri n ự ươ ạ ộ T o đ ng l c, l ệ thù lao, quan h  lao đ ng ệ ự Đánh giá th c hi n công vi c Qui lu t dùng ng

i

ế ượ c  Chi n l doanh nghi pệ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

18

ị ế ạ

II. Xác đ nh nhu c u và  ậ l p k  ho ch nhân s

Th o lu n:

ế

ể • Làm th  nào đ  xác đ nh chính  ổ ứ ủ ạ  đang c n ầ

ể ụ

xác T  ch c c a b n ị ữ tuy n d ng nh ng v  trí nào? ế ổ ứ ủ ạ t T  ch c c a b n

Hãy cho bi

ế làm th  nào?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

20

ế

ạ Ti n trình ho ch đ nh nhân s

Ế ƯỢ Ủ Ổ

CHI N L

C C A T  CH C

Ế ƯỢ

CHI N L

C NHÂN S

D  BÁOỰ NHU C UẦ

SO SÁNH Gi AỮ Ả NHU C U – KH  NĂNG S N CÓ

NHÂN SỰ S N CÓ

Ư Ừ

CUNG=C UẦ

D  TH A NHÂN VIÊN

THI U Ế NHÂN VIÊN

CHÍNH SÁCH VÀ K  HO CH

Tuy n ể mộ

Thuyên chuy nể Thăng ch cứ Giáng ch cứ Đào t oạ

KHÔNG HÀNH Đ NGỘ

Tuy n ể d ngụ

ể ụ ế ạ H n ch  tuy n d ng ả ộ ờ  lao đ ng Gi m gi ỉ ề ư ớ V  h u s m, ngh

ể Ki m soát và  đánh giá ị ự Qu n tr  Nhân s

ậ Tr n Anh Nh t

21

ế ạ

Xác đ nh nhu c u và l p k  ho ch nhân s

ế ượ

c phát tri n c a t

ể ủ ổ

ự ủ

 B

 D  báo nhu c u nhân s  c a các b   ộ

ướ c 1. Phân tích nhu c u  D a vào chi n l ự ch cứ ự ph nậ ồ

ủ ổ ứ

ổ ủ

ch c  ườ ả

ổ ứ

ng   ch c có  nh

ưở

ự.

ề ự bên trong và bên ngoài t h

i nhân s

ng t

ị Qu n tr  Nhân s

22

ậ Tr n Anh Nh t

 Ngu n nhân l c s n có c a t ự ẵ  D  báo v  s  thay đ i c a môi tr

ế ạ

Xác đ nh nhu c u và l p k  ho ch nhân  sự

ố ượ

 B

c 2. Xác đ nh s  l

ng nhân viên c n

(ví d  minh h a)

1

ướ tuy nể   ụ ố ượ S  l

2

ng nhân viên hi n có 200 200

3

ố ượ ể S  l ng nhân viên luân chuy n TB 25%   (­50 ­50

ể ở ộ ầ ố ượ ng nhân viên c n có đ  m  r ng kinh 40

4

S  l doanh, 20%

ấ ầ ộ ­10

5

ỉ ệ ườ T  l ng tăng năng su t lao đ ng tính theo đ u  i, 5%

6

ầ ổ ố T ng s  nhân viên đã có và c n có 150 230

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

23

ầ ầ ớ ể Nhu c u c n tuy n nhân viên m i 230­150=80

ế ạ

Xác đ nh nhu c u và l p k  ho ch nhân  sự

ậ ự ổ ứ

ch c

B

ẳ ướ c 3. Kh ng đ nh l ừ ầ c n tuy n ch ng đó ng

i – i ể

ể ệ

ạ  Có th t s  t ườ  Công vi c này có th  chuy n sang ký h p đ ng cho

ạ ộ

ể ậ ượ ả bên ngoài đ m nh n đ ấ

ủ ổ ứ

ch c

ể ể

ộ ầ ữ

ậ ử ầ

i m t l n n a – có th t s  c n tuy n

ờ ổ ự ộ  đ ng hóa? ạ i không?

c không?  Có th  tái c u trúc ho t đ ng c a t  Có th  thay đ i gi  làm, tăng ca…  Kh  năng t ả  Ki m ch ng l ứ ể ườ thêm ng ướ

ế ạ

c 4. Lên k  ho ch v  nhân s

B

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

24

Th c hành 1.

ế ụ

Th o lu n: ả  Gi ả

i pháp kh c ph c tình tr ng thi u h t

ự ạ nhân s  t m th i t

ờ ạ ổ ứ i t

ạ  ch c  ạ

ế

ị ắ

i pháp kh c ph c tình tr ng khan hi m  ộ i pháp kh c ph c tình tr ng th a nhân

 Gi

lao đ ng trên đ a bàn. ụ ờ ủ ổ ứ  ch c

ả ự ạ s  t m th i c a t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

25

  Gi

III. Phân tích công vi c ệ ệ ả ả  công vi c và B n mô t

ườ

Tình hu ng th

ặ   ng g p

ườ

i,

ỗ M i ng Ai đó, Không ai cả

ườ ề

Cu i cùng, m i ng

i đ u chê trách

đó v  vi c đã không có ai làm vi c,

ai  ệ mà

ố ề ệ ườ ng

i nào đó l

ả  ra ph i làm.

ế

Vì sao?  Vì thi u phân công công vi c rõ ràng.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

27

ầ T i sao c n Phân tích công vi c  ệ  công vi c và xây d ng B n mô t

ướ ể ụ ng cho công tác tuy n d ng;

 Đ nh h ị  S p x p, b  trí, b  nhi m và thuyên chuy n công tác

ệ ể ố ổ ắ

ế cho nhân viên.

 Xây d ng h  th ng đánh giá công vi c và h  th ng

ệ ố ệ ố ệ

ự ề ươ ti n l ng;

 Xác đ nh nhu c u đào t o và xây d ng ch

ự ầ ạ ị ươ ng trình

đào t o;ạ

ơ ở ể ệ

 Là c  s  đ  đánh giá th c hi n công vi c; phân tích  ự tính h p lý c a c  c u t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

28

ợ ệ ủ ơ ấ ổ ứ  ch c.

1. Phân tích công vi c.ệ

a) Khi nào c n phân tích công vi c ?

ổ ứ

ớ ượ

ươ

­ Khi t

ch c m i đ

ậ c thành l p và ch ượ

ế

ng  c  ti n  hành

trình  phân  tích  công  vi c  đ ầ l n đ u;

ộ ố

­ Khi c n có thêm m t s  công vi c m i;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

29

1. Phân tích công vi c.ệ

a) Khi nào c n phân tích công vi c ?

ệ ụ

ế ậ ệ

ệ ươ

ớ ố

ủ ụ

ỹ ặ

­  Các  công  vi c  ph i  thay  đ i  do  k t  qu   ả ả ọ ủ c a  vi c  áp  d ng  khoa  h c  k   thu t  m i;  ng  pháp,  th   t c  ho c  h   th ng  các  ph m i;ớ

­  C p nh t theo th i gian

.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

30

1. Phân tích công vi c (tt)

b) Phân tích công vi c là quá trình: ặ

liên quan đ n ế đ c thù

ủ c a m t công vi c;

ụ thu c ph m vi

ậ ­Thu th p thông tin ệ ộ nhi m vệ

ị ­ Xác đ nh các  công vi c đó;

ệ ể ự  c n có đ   ­ Xác đ nhị  k  năng, năng l c ệ ệ ự th c hi n công vi c m t cách thành  công.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

31

ồ ụ ấ

ủ ầ ả ệ :

ể ệ ầ ỹ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

32

ướ ả ả ệ ẩ  c) S n ph m c a quá trình phân tích công vi c ệ ả  công vi c:  ­ B n mô t ệ         G m các nhi m v  c u thành. ­ B n yêu c u chuyên môn c a công vi c K  năng đ c thù c n có đ  hoàn thành công vi c. ặ ả ệ   ẩ ế ả  ­ B n tiêu chu n k t qu  công vi c. ệ ế Là th c đo đánh giá k t qu  công vi c

ươ ổ ế

ng pháp ph  bi n khi  ệ Ph ế ti n hành phân tích công vi c.

ỏ ế

­ Gi n ti p:

ộ ả

ố ợ

S   d ng  m t  b ng  cõu  h i;  ph i  h p

ử ụ ỏ

ph ng v n và quan s t.

ự ế

­ Tr c ti p:

ố ợ

ươ ươ

ỏ ỏ

Ph ph

ấ ng ph p ph ng v n ph i h p v i  ng ph p quan s t.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

33

ệ  công vi c

2. B n mô t ả

ả ả ệ ủ  a) Vai trò c a B n mô t công vi c:

ả ả ụ ả ị ữ ệ ệ ­ B n mô t công vi c là công c  qu n tr  h u hi u;

ứ ả ộ ­ T t c  các ch c danh công vi c đ u đ

c mô t ụ

ụ ể ề ề ệ ố ự ệ ể ấ ả  m t  cách  chính  xác,  c   th   v   trách  nhi m,  m c  tiêu  th c hi n cùng các đi u ki n t ệ ề ượ ệ i thi u khác.

ủ ả ộ ả ệ b) N i dung c a B n mô t công vi c.

ộ ế ủ ắ ệ Đ  dài, ng n, chi ti

ả t c a B n mô t ử ụ ộ công vi c  ươ ng pháp

ụ ả ả ph  thu c vào  m c  đích s  d ng và ph qu n lý c a t ụ ủ ổ ứ  ch c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

34

ư ườ ữ ộ Nh ng thông th ng có nh ng n i dung sau:

ủ ả

công

N i dung c a b n mô t vi c.ệ

ề ị

­ Các thông tin chung v  v  trí ch c danh:

Tên, ch c v , phòng ban, ng

ự ế ệ ự ủ

ứ ụ ế ả

ườ i qu n lý tr c ti p  ậ và gián ti p; ngày tháng năm l p và hi u l c c a  B n mô t

công vi c.

ệ ệ    ­ Trách nhi m công vi c:

ề ụ ệ

ế

ệ ỷ ọ

ế t ng n g n 2­3 dòng v  m c đích công vi c.  t kê 5­7 trách nhi m công vi c chính y u, nêu  ầ ầ  tr ng ph n trăm th i gian th c

Vi ệ Li rõ t n su t và t ộ ổ hi n ( t ng c ng là 100%)

ị Qu n tr  Nhân s

35

ậ Tr n Anh Nh t

ủ ả

N i dung c a b n mô t

công vi c (tt)

ệ ệ    ­ Trách nhi m công vi c:

ệ Các trách nhi m c n đ c vi

ầ ượ ầ ế ạ ượ ủ ệ ệ t rõ làm vi c gì ? Làm  c  c a  công  vi c

ệ ệ ệ ụ ư ế nh   th   nào  ?  M c  đích  c n  đ t  đ ớ đó ?  Phân bi t rõ công vi c này v i công vi c khác.

ộ ế ứ ệ ỹ     ­ Trình đ , ki n th c, k  năng và kinh nghi m theo

ệ ầ yêu c u công vi c:

ấ ủ ả Không ph i là thâm niên và b ng c p c a nhân

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

36

ư       L u ý:  ệ ầ ằ ệ viên hi n có mà theo yêu c u công vi c.

ủ ả

N i dung c a b n mô t

công vi c (tt)

­ V  trí trong t

ổ ứ    ch c:

ị ự

Ch u s  qu n lý, giám sát b i nh ng ai

ề ệ

? V  vi c gì ?

­  Các  m i  quan  h   bên  trong  và  bên

ố ổ ứ  ch c:

ngoài t

ệ ộ ả

ế

ầ ệ

ả        Nêu  rõ  đ i  tác  ph i  quan  h ,  n i  dung,  ấ tính ch t và t n su t ph i ph i giao ti p,  trao đ i làm vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

37

ủ ả

N i dung c a b n mô t

công vi c

(tt)

ế ị

­ Quy n ra quy t đ nh và trách nhi m qu n lý:

ườ

ử ụ

ế ị

ế

i, chi tiêu, s  d ng thi

t b  và ti p

ề V  con ng ậ c n thông tin ?

ườ

ệ ­ Đi u ki n và môi tr

ng làm vi c:

ề ề

ơ ủ

ệ ể

ả             Mô  t   rõ  v   đi u  ki n  làm  vi c  trong  nhà,  ngoài  ấ ầ ờ tr i,  t n  su t  di  chuy n,  nguy  c   r i  ro,  tai  n n  ngh  nghi p.

ậ ủ

ế

ườ

­  S   cam  k t  và  xác  nh n  c a  nhân  viên  và  ng

i

ự ả qu n lý

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

38

ủ ả

N i dung c a b n mô t

công vi c (tt)

ớ ề ươ ố      T  ch c mu n đ i m i ti n l ứ ổ ộ ị ế

ả ế ự ệ ả ả ổ ứ ự ng, đ nh biên nhân s ,  ộ ợ h p  lý  hóa  b   máy  t   ch c,  khuy n  khích  cán  b ,  ắ ầ ừ ệ nhân  viên  hoàn  thành  nhi m  v   v.v.  Hãy  b t  đ u  t   ệ vi c xây d ng và c i ti n B n mô t công vi c.

ầ ặ ệ Tuy nhiên, c n đ c bi t chú ý:

ả ệ ả

ạ ả ự ứ ự

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

39

ự ả        B n mô t  công vi c không nên so n th o và phê  ệ ộ duy t m t cách hình th c, mà  ph i  d a trên s  phân  ệ ỹ ưỡ ng các v  trí công vi c và theo các nguyên  tích k  l ắ t c xây xây d ng t ị ổ ứ  ch c.

công vi c

N i dung c a b n mô t

ủ ả (tt)

ự ổ ứ ắ      Các nguyên t c xây xây d ng t ch c:

ạ ộ ơ ấ ậ ộ ị ­ T  m c tiêu ho t đ ng mà xác đ nh c  c u các b  ph n

ừ ụ ứ ch c năng;

ự ụ ệ ị ­ T  c  c u mà xác đ nh ra nhi m v  và quy trình th c

ừ ơ ấ ệ ủ ừ ơ ị hi n c a t ng đ n v ;

ự ệ ị ­ T  quy trình công vi c mà đ nh biên nhân s  và mô t ả

ừ công vi c;ệ

ệ ệ ể ạ ổ ụ  công vi c mà tuy n d ng, đào t o, b  nhi m ừ    ­ T  mô t

ả và đánh giá;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

40

ả ươ ừ ­ T  đánh giá mà tr  l ộ ng và đãi ng .

ể Các đ c đi m nh n bi ả ộ ả m t b n mô t ế ậ t  ệ ố  công vi c t t.

ễ ể ễ ắ ọ ơ ớ ả  ­ Ng n g n và đ n gi n; d  hi u và d  nh .

ụ ệ ệ ­ S p x p các nhi m v  và trách nhi m theo đúng trình

ế ắ ự ự ệ t th c hi n;

ụ ề ệ ằ ờ Hãy b t đ u b ng m t nhi m v  đòi h i nhi u th i

ắ ầ ấ ỏ ấ ệ ặ ớ ộ gian nh t ho c mang trách nhi m l n nh t.

ế ằ ự ụ ệ ệ ‘th c hi n các nhi m v  có

­ Nên k t thúc b ng câu:  liên quan theo yêu c uầ ’

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

41

ố ắ ừ ệ ­ đ ng c  g ng li t kê t ấ ả t c .

ể ệ

­ Các nhi m v  đ

c th  hi n riêng bi

t và rõ

ụ ượ ử ụ

ràng. Không s  d ng ngôn ng  chuyên môn.

ề ậ

ơ

ứ ế   ­  Hãy  đ   c p  đ n  ch c  danh  và  v   trí  h n  là  ườ ụ ể i c  th .

nh ng ng

ử ụ

ạ ộ

­ S  d ng các t

có tính ho t đ ng.

ệ ­ Nh n  m nh  công  vi c  c n  làm  ch   không

ấ ả i thích quy trình.

gi

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

42

ộ ả ế ậ ể Các đ t đi m nh n bi t  ệ ố ả t.(tt)  công vi c t m t b n mô t

B n yêu c u chuyên môn công vi c.

ệ ờ ỏ

ệ ả t k  c c đi u ki n  Là b n li ể ầ mà m t c  nhõn c n cú đ   ệ

ộ ỏ hoàn thành t

t m t c ng vi c

ấ ị

ố ộ ụ nh t đ nh nào đú

ể ớ

ớ ả

ụ ố (Cú th  đ nh k m v i B n m   )ả t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

43

ệ Yêu c u công vi c

ỏ ờ ầ ề ế

1. C c y u c u v  ki n th c và k  năng

ạ ơ ả

Đào t o c  b n.

ờ ầ

Y u c u v  kinh nghi m.

ờ ầ

ề ế

Y u c u v  ki n th c.

ờ ầ ờ

ề ỹ ụ

Y u c u v  k  năng (nh n th c, nhõn s ,  chuy n m n)

ờ ầ

Y u c u v  quan đi m/ thúi quen.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

44

ờ ầ ụ

Y u c u c ng vi c (tt)

ỏ ờ ầ ề ể ự

2. C c y u c u v  th  l c.

S c kh e;

Đi u ki n làm vi c;

ế

ể S  nguy hi m( n u cú).

ỏ ờ ầ

ế

3. C c y u c u kh c ( n u cú)

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

45

ượ

Nh

ứ ầ

ơ

ầ c đi m khi các yêu c u đ t ra  ế cao h n m c c n thi

t.

ơ

ng cao h n

ỏ ề ươ ề ươ

ẽ  ­ V  trí đó s  đòi h i ti n l khi b n phân tích ti n l

ng.

i là

ể ạ ỏ ộ ố ườ ấ ắ

ữ ứ

ạ - B n có th  lo i b  m t s  ng nh ng  ng viên xu t s c.

- Có th  khó khăn khi tìm ng

ị ứ ầ

ườ ơ

i cho v  trí  này, do yêu c u đ t ra cao h n m c c n  thi

t.ế

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

46

ế  B n tiêu chu n k t qu  công vi c.

ệ ố ả ỉ

ể ụ ượ ệ ị ầ       ­ Đó là h  th ng các ch  tiêu đ  ph n ánh các yêu c u  ả c quy đ nh trong b n

ả ể đ  hoàn thành các nhi m v  đ ệ mô t công vi c.

ơ ở ể ố ớ ế ự ế ế ệ ả ­ Là c  s  đ  đ i chi u v i k t qu  làm vi c th c t .

ỉ     ­ Các ch  tiêu đó là:

ố ượ ấ ượ ờ ạ + S  l ng, ch t l ng, th i h n;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

47

ộ ỹ ệ + Trình đ , k  năng, kinh nghi m.

ố ượ

ng

S  l

ề ố ượ

ng s n ph m,

ị ­ M c quy đ nh v : S  l doanh thu bán hàng…

ượ

c;

ố ượ phân bi

ng khách hàng m  thêm đ ạ ệ ớ t v i các lo i khách hàng.

ượ ừ c t

các

ng khách hàng thu hút đ ủ ạ

ố ượ - S  l ố đ i th  c nh tranh.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

48

­ S  l

ấ ượ

Ch t l

ng

ụ    ­ Kh ng cú l

i.

ớ ấ

­ Chi ph  th p.

ậ   ậ    ­ C p nh t.

ở ộ

ị ườ

­ M  r ng sang th  tr

ng kh c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

49

ờ ạ

Th i h n

­ Hàng ngày.

ể ừ

­  Trong  vòng  hai  ngày,  k   t

khi  có  yêu

c u.ầ

­ C p nh t vào cu i tu n.

­ Hàng tu n.ầ

­ Hàng tháng.

­ Hàng quý.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

50

ạ ồ

ỏ IV. .Đào t o và ph t tri n  ự ngu n nhõn l c

ồ ạ

i trong công tác đào t o­phát  ổ ứ ồ

T n t ể

ạ tri n ngu n nhân l c trong các t

ch c.

ỡ ụ

ể ồ ồ ạ ứ ằ ự ỏ ấ

ự ế ộ ­   Ai cũng đ ng t nh r ng c ng t c đào t o và ph t    ch c  là  r t  i  hành  đ ng

ọ ề ỏ ộ ổ tri n  ngu n  nhõn  l c  trong  m t  t ố ạ   đa  s   l quan  tr ng;  nh ng  th c  t theo chi u ng ư ượ ạ c l i.

ụ ụ ụ ạ ỏ ỏ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

52

­   Kinh ph  ph c v  cho c ng t c đào t o và ph t  ự ạ ấ ạ ớ ồ ể tri n ngu n nhõn l c l ế i r t h n ch .

T n t

i trong công tác đào t o­phát tri n

ạ ồ ạ ổ ứ ự ồ ngu n nhân l c trong các t

ể  ch c(tt).

ụ ụ ồ ứ ớ ờ

ạ ỏ ể ự   ­  C ng  t c  đào  t o  và  ph t  tri n  ngu n  nhõn  l c  ụ ủ ổ ế ượ   ch c;  n n  đ i  c  c a  t ả ệ ụ ư  l n cho đào t o nh ng kh ng hi u qu . ỏ ắ kh ng  g n  v i  chi n  l ầ ư ớ khi đ u t

ụ ụ ỏ ỏ ho c  đ nh  gi

­  Kh ng  đ nh  gi ầ ề ỳ ỏ   kh ng  đ ng  v   ự ồ ỏ ể ạ ặ ỏ nhu c u đào t o và ph t tri n ngu n nhõn l c.

ả ụ ạ ỏ ỏ ­ Kh ng đ nh gi k t qu  c ng t c đào t o và ph t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

53

ỏ ế ự ụ ể ỏ ồ tri n ngu n nhõn l c.

Đào t o và phát tri n.

ệ ạ

Qúa trình cung c p các k  năng giúp cá nhân ho c  ặ ỹ ể ứ ế nhóm  nâng  cao  ki n  th c,  kh   năng,  hành  vi  đ   ệ hoàn thành các nhi m v , m c tiêu hi n t

i.

­ Phát tri n:ể

Quá trình chu n b  và cung c p nh ng năng l c

ệ ạ

ươ

ế

ẩ ị ổ ứ  ch c hi n t

ấ i và t

ữ ng lai.

ầ c n thi

t cho t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

54

­ Đào t oạ :

ể   Đào t o và phát tri n.

Đào t oạ Phát tri nể

ệ ạ ậ ệ Công vi c hi n t ệ ạ i i  và

ệ Công  vi c  hi n  t ươ ng lai t T p trung  vào

Cá nhân, nhóm ổ ạ Ph m vi

Cá  nhân,  nhóm  và  t ch cứ

ắ ờ ạ Ng n h n Dài h nạ Th i gian

ữ ấ ẩ ị ươ ụ Chu n b  cho t ng lai M c đích

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

55

ụ ắ Kh c ph c nh ng v n  ề ệ ạ i đ  hi n t

D u hi u nh n bi

t đ  th c hi n

ế ể ự ồ

ệ ấ ự công tác ĐT­ PT ngu n nhân l c

ổ ủ ổ ả

­ S  thay đ i c a môi tr ph m, nâng cao ch t l

ườ ấ ượ ự ẩ ng kinh doanh thay đ i s n  ng….

ổ ơ ấ ổ ứ ự - S  thay đ i c  c u t ch c.

ệ ệ ự - Sau đánh giá th c hi n công vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

56

ể ụ ợ ớ ổ ứ ­ Sau đ t tuy n d ng nhân viên m i vào t ch c.

ể ươ

ng trình Đào t o

ệ    Đi u ki n đ  ch

thành công

ươ ầ ủ ạ ờ ỡ ­ Ch ng tr nh đào t o là nhu c u c a nhõn vi n;.

ươ ầ ủ ổ ứ ạ ỡ ­ Ch ng tr nh đào t o là nhu c u c a t ch c;

ướ ệ ủ ụ ờ ng cho c ng vi c c a nhõn vi n

ự ị  ­ Cú s  đ nh h sau đào t o.ạ

ụ ự ươ ể ừ ạ ạ ỡ ng tr nh đào t o đ  tr ng ph t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

57

­ Kh ng d ng ch nhõn vi n.ờ

ặ Các đ c tính c a đào t o –phát tri n  ngu n nhân l c hi u qu

ạ ổ ứ ế

­ Lãnh đ o t  ch c quan tâm đ n vi c đào t o – phát  ồ ể tri n ngu n nhân l c. Đào t o là m t ph n c a Văn  ổ ứ  ch c. hóa  t

ạ ầ ủ ệ ộ ự ạ

ạ ớ ế ượ ạ ­ Đào t o g n li n v i chi n l c và m c tiêu ho t

ề ả ắ ế ộ đ ng và k t qu  mông mu n c a t ụ ố ủ ổ ứ  ch c.

ề ­ Cách ti p c n toàn di n và có h  th ng v  đào t o.

ệ ố ứ ộ ụ ạ ệ ạ ạ ở ọ i ạ  m i m c đ  và liên t c. ế ậ Đào t o và đào t o l

ầ ư ề ữ ồ ự ầ ế t;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

58

­ S  quan tâm đ u t ấ ủ ờ ề ạ ạ ự  v  nh ng ngu n l c c n thi cung c p đ  th i gian và ti n b c cho đào t o.

ạ Quá trình đào t o và phát tri n.

M

ầ ị Xác đ nh nhu c u ĐT­PT

b

i

t

n

r

ư

n

g

o

n

à

g

i

ụ ạ M c tiêu đào t o

g

g

ự ươ ng trình ĐT­

n

n

o

ươ Xây d ng các ch PT ọ ự Ch n l a ph ng

r

ư

t

n

r

pháp

t   i

b

Chi phí  đào t oạ

M

ế

Đánh giá k t qu  ĐT­ PT

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

59

Xác đ nh nhu c u ĐT­ PT

ề ệ ạ

­ X c đ nh nh ng v n đ  hi n t

i trong

ỏ ị ổ ứ t  ch c.

­ Ki m tra nh ng v n đ  đú cú th  đ

c

ữ ụ

ề ụ

ế

ể ượ ể ả i quy t th ng qua c ng t c ĐT­PT

gi hay kh ng ?ụ

­ Phõn t ch nhu c u c a t

ch c, c a

ầ ủ ổ ứ ủ ỏ

ụ c ng vi c và c a c  nhõn.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

60

ạ Mô hình đánh giá nhu c u đào t o

Môi tr

ng : ,ế

ườ Kinh t ậ Lu t pháp,  Công đoàn…

ỳ Chu k  đào  t oạ

Có C n đào t o?

ế ỹ

ầ C n đào  t o?ạ

Phân tích  nhân viên ứ Ki n th c K  năng Thái độ

Không

­Phân tích  ổ ứ t  ch c ụ ­ M c tiêu ồ ự ngu n l c ­Cung c p ấ ồ ự ngu n l c

Phân tích  công vi cệ Hành vi đ cặ tr ng:ư Nhân viên c n ầ ả ph i làm cái gì  ể ự đ  th c hi n công  ộ ệ vi c m t cách  hi u qu

ỏ C c gi ỏ

ả i  ỏ

ph p kh c?

Không

ứ ộ M c đ  lý  ưở ng  t ủ ệ c a vi c  ệ ự th c hi n  công vi cệ Có

ầ C n đào  t o?ạ

M c ứ đ  ộ th c ự hi n ệ công  vi c ệ hi n ệ nay Không

ả i pháp Các gi ụ ắ  kh c ph c?

Các  gi

i ả pháp khác ?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

61

ầ Đánh giá nhu c u đào t o­ phát  tri nể

ầ ủ ổ ứ

­Phõn t ch nhu c u c a t

ch c;

ầ ủ ụ

­ Phõn t ch nhu c u c a c ng

vi c;ệ

ầ ủ ỏ

­ Phõn t ch nhu c u c a c  nhõn.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

62

Các ngu n thông tin đánh giá nhu  ầ c u đào t o ­ phát tri n.

ể ủ ổ ứ ế ạ ỏ ­ K  ho ch ph t tri n c a t ch c;

ụ ả ụ ệ ả   ­ B n m  t c ng vi c;

ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ự ệ ế ả ­ C c b o c o đ nh gi năng l c, k t qu  làm vi c;

ỏ ỏ ỏ ề ệ ỏ ­ C c b o c o v  vi c kh ch hàng phàn nàn;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

63

ỏ ỗ ầ ủ ờ ­ C c sai sút, l i l m c a nhõn vi n.

K  thu t đánh giá nhu c u đào t o –  phát tri nể

­ Ph ng v n;

ế

­ Phi u đi u tra;

ể   ­ Ki m tra;

ề ủ

ỏ ấ   ­ Phõn t ch c c v n đ  c a nhúm;

ỏ ỏ ỏ

­ Phõn t ch c c b o c o, ghi ch p;

ỏ ế

­ Phõn t ch c ng vi c và đ nh gi

ả  k t qu

ớ ệ

ụ c ng vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

64

L a ch n đ i t

ọ ố ượ   ng

ệ ạ

ầ ơ

ọ ủ

ủ ­ Năng  l c  c a  nhân  viên  ( kh  năng ngh  nghi p)

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

65

­ Nhu  c u,  nguy n  v ng  và  ộ đ ng  c   đào  t o  c a  nhân  ạ viên:  Đào  t o­  phát  tri n  ể đ  làm gì ?

Quy trình xác đ nh nhu c u.

ị   ­ Các đ n v  dùng các ph

ơ ể

ươ ầ ủ ơ

ng pháp thu  ị ậ th p đ  xác đ nh nhu c u c a đ n v   mình.

ự ổ

ợ ạ

­  Phòng nhân s  t ng h p l

i;

ứ   ­ Cân đ i ngân sách cho đào t o v i th

ự ư

t

u tiên c a các nhu c u.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

66

ầ cán b  lãnh đ o t

ạ ủ Nhu c u đào t o c a  ạ ổ ứ  ch c

ệ ứ

ch c là c n thi

ấ t và c p bách.

- T m quan tr ng c a K  năng qu n

ầ lý;

- Ba k  năng mà MBA mang l

ườ ọ

ạ i cho  ệ

i h c : tính chuyên nghi p , hòa

ng ả ồ đ ng và hi u qu .

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

67

­ Vi c đào t o cán b  lãnh đ o các t ế

M c tiêu đào t o.

ớ ớ ứ

ụ ờ

ờ              a) Ba nhúm ti u ch  ch nh: ờ ề ế     ­ M c ti u v  ki n th c chuy n

m n; ụ

ụ ờ ụ ờ

ố ố

ự ề ỹ     ­ M c ti u v   k  năng th c hành;  ề     ­ M c ti u v  quan đi m, l i s ng,  ỏ ộ ố ớ ụ

văn húa, hành vi, th i đ  đ i v i c ng  vi c.ệ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

68

M c tiêu đào t o (tt).

ố ớ

ườ

ủ  b)T c d ng c a đào t o đ i v i nhõn  ẽ i  tham  gia  đào  t o  s

ư ế

ạ ọ

ỏ ụ ờ vi n:  Ng thay đ i nh  th  nào sau khi h c ?

ầ ư

c g  khi đ u t

ổ ứ ẽ c) T  ch c s  thu đ ọ ộ

ượ ạ

cho h a đ ng đào t o ?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

69

ầ ủ Các yêu c u c a m c tiêu

ả ượ

ụ ể ệ

ph i đ

c th  hi n

ượ ỡ

i h c cú th  làm đ

c g  sau

­ Ng

ườ ọ khúa h c ?ọ

ẩ ặ ị

ị ặ ị ứ ­ Ti u chu n ho c đ nh m c ( đ nh  ườ ượ i  ng) mà ng ọ c sau khúa h c;

ớ t nh ho c đ nh l ạ ượ ọ ầ h c c n đ t đ

ườ ọ ạ

i h c đ t

ề ỏ ượ ị

ệ  ­ C c đi u ki n mà ng ứ c đ nh m c tr n ?

đ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

70

ươ

Ph

ạ ng pháp đào t o­ phát tri n

ụ ạ ệ  ­ Đào t o trong c ng vi c

ạ ể ỉ ẫ

ạ ể ọ

ỉ ả ể ặ ạ ố

 Đào t o theo ki u ch  d n;   Đào t o theo ki u h c ngh ; ề  Đào t o theo ki u k m c p và ch  b o;  Đào t o theo ki u luõn chuy n và thuy n

ể ờ

ạ ể ụ ể ệ   chuy n c ng vi c.

ạ ụ ệ

­ Đào t o ngoài c ng vi c. ạ ạ ơ ở ỏ ớ

ườ ớ ng ch nh quy;

  M  c c l p đào t o c nh c  quan;   H c tr ọ   Ph   …

ị Qu n tr  Nhân s

ậ Tr n Anh Nh t

71

ươ ệ ỡ ng ti n nghe nh n;

ỉ ẫ

Ch  d n công vi c.

ự ­ D y các k  năng th c hi n công vi c cho

ế

ổ ứ

ạ ầ

h u h t các nhân viên trong t

ệ  ch c.

ự ớ

­Thông qua s  gi

ỉ i thích, ch

ẫ ỉ

i thi u và gi ệ ệ ự d n t  m  cách th c hi n công vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

72

ỉ ả Kèm c p và ch  b o

ướ

c

ữ t cho công vi c tr ng lai. ủ ế ạ

Có 3 cách kèm c p ch  y u sau: ự ế

i lãnh đ o tr c ti p;

ẫ       H ng d n cán b  qu n lý nh ng  ỹ ầ ế ướ k  năng c n thi ệ ươ ắ m t và công vi c t ặ ườ ộ ố ấ ả ườ

i qu n lý có kinh

ơ

 Kèm c p b i ng ở ặ  Kèm c p b i m t c  v n; ở ặ  Kèm c p b i ng ở ặ nghi m h n.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

73

ệ ể ể Luân chuy n và thuyên chuy n công vi c.

ể ườ ệ

c ng vi c này sang c ng  ọ ữ

ả i qu n lý t ỏ ể ề ỏ ừ ụ ụ ­ Chuy n ng ấ ệ ụ c ng vi c kh c đ  cung c p cho h  nh ng kinh  ự ệ ở  nhi u lĩnh v c kh c nhau. nghi m

ệ ụ ọ ự ệ ơ ươ ­ Gi p h  th c hi n c ng vi c cao h n trong t ng

ỳ lai:

 Qu n lý  ả

ở ộ ộ ậ ỏ m t b  ph n kh c;

 C ng v  m i ngoài lĩnh v c chuy n m n

ự ụ ờ

ươ ị ớ ệ ạ ủ ọ i c a h ; hi n t

 Chuy n trong ph m vi n i b  m t ngh   ề ạ ụ

ộ ộ ộ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

74

ể ệ ờ nghi p chuy n m n.

Ch n lo i hình đào t o ạ

ệ :

 Đào t o trên công vi c Nhà qu n lý, ph  trách tr c ti p đào t o, h

ạ ả ụ ạ

ự ế ệ ng  i n i

ướ ụ ụ ể ạ ơ ữ ẫ d n nhân viên trên nh ng nhi m v  c  th  t làm vi c.ệ

ề ổ ứ

ề ườ ở ng d y ngh …m .

ầ ủ

ế ế ầ đ

c thi ổ ứ ch c.

ươ ượ ự ệ ệ ở c th c hi n b i các ph ng ti n

 Đào t o dành cho nhi u t ạ  ch c : ườ ạ ng, Trung tâm, tr    Do các tr  Đào t o theo yêu c u c a các t ổ ứ ạ  ch c: ươ ượ Ch ng trình t k  riêng theo nhu c u và  ủ ặ đ c thù c a các t  Đào t o t ạ ừ  xa: ươ Ch ng trình đ thông tin đ i chúng.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

75

c n xem xét khi

ố ầ ươ

Các nhân t ọ ự l a ch n ph

ng pháp ĐT­ PT

ệ  kinh nghi m hay h c t

ọ ừ

ọ ừ sách v .ở

ọ ỹ

ế

 H c t

 H c k  năng hay ki n th c.

ườ

i

 M c đ  ph c t p c a n i dung. ứ ộ ứ ạ ủ ộ

ộ ủ ng trình.

h c trong ch

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

76

 Quan đi m và thái đ  c a ng ươ

ố ầ

Các nhân t

ươ

ọ ự l a ch n ph

c n xem xét khi  ng pháp ĐT­ PT (tt)

ử ụ

 S  d ng k t qu  khóa h c ọ ế

ọ là khái quát hay c  ụ

ộ th .ể

 N i dung h c

ườ ướ i h

ng d n.

ủ ớ

 Kh  năng c a ng

ủ ọ

 Quy mô c a l p h c.

 Kh  năng c a h c viên.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

77

 Th i gian khóa h c.

ư ấ ạ i pháp

ầ ủ ổ ứ

ệ ả ộ ả T  v n thông qua đào t o ­ M t gi ạ hi u qu  cho công tác đào t o.

ch c thông

ạ ư ấ  v n.

qua t

ớ ị

ụ ư ấ

 Đào t o theo yêu c u c a t

v n.

ố ượ

ế ậ

 Chi phí th p so v i đ ch v  t

ng ti p c n thông tin r ng rãi.

ườ

i

ế ủ ế ị

ướ

 Đ i t

tr

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

78

 Tham kh o ý ki n c a nhi u ng c khi ra quy t đ nh.

ử ụ

ụ ư ấ

Nên s  d ng d ch v  t

v n khi nào ?

ế ượ

ạ ự c phát tri n c a t

ầ ể ủ ổ

nhìn và chi n l ch c.ứ

ạ ủ ổ ứ

ch c

 Đ  ra chính sách đào t o d a trên t m

 Xác đ nh nhu c u đào t o c a t ầ ạ ng n và dài h n.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

79

 Xác đ nh hi u qu  công tác đào t o. ả

ạ Chi phí đào t o ­ phát tri n.

ả ượ

 Chi phí c a vi c gi m s n l

ng s n ph m

ả ủ khi nhân viên đi h c.ọ

ờ ệ

 Chi  phí  th i  gian  cho  cán  b   có  năng  l c  và  kinh nghi m chuyên môn kèm c p nhân viên.

ườ ạ

 Chi phí thù lao cho ng

i d y.

ươ

 Chi phí ph

ụ ụ ng ti n ph c v  đào t o.

 Các chi phí khác.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

80

ể Hai quan đi m v  đào t o

ộ ế ố

ả ổ ứ

ự nh  là m t y u t ạ ấ ả ỏ  ch c ph i b  ra.

ư trong quá trình s n xu t và đào t o là  Chi phí mà t

 Ngu n nhân l c

ố   ự nh  là ư Tài s n – V n  ch c mong nh n  ồ

ngu n

ổ ứ ớ i ích l n h n t ầ ư ữ

ơ ừ  này.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

81

 Ngu n nhân l c ồ ủ ổ ứ  ch c và t c a t ợ ữ ượ c nh ng l đ nhân l c sau nh ng đ u t

ế

ạ Hai giai đo n đánh giá ạ  k t qu  đào t o ­ phát tri n.

ọ ượ

  H c đ

c gì sau khóa đào t o ?

ượ ỹ ế c  ư ế ự ế  công vi c nh  th  nào ?

ọ h c vào th c t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

82

 Áp d ng các ki n th c và k  năng đ

Các cách đánh giá k t quế  Đào t o – phát tri n.

 Ph n  ng  c a  ng

ủ ườ ọ ườ ọ Ng ề i  h c  nghĩ  gì  v i  h c  ­

ả ứ khóa h c ?ọ

 K t qu  h c t p –

ả ọ ậ ế ườ ọ ọ ượ Ng i h c , h c đ c gì ?

ế ụ ả ọ ậ i h c ng

 Áp d ng k t qu  h c t p –  ườ ọ có thay đ i ổ ọ ủ hành  vi  và  cách  làm  c a  h   trong  công  vi c  không ?

 So sánh gi a m c tiêu và k t qu  đào t o ?

ụ ữ ế ạ ả

 So  sánh  l

ợ ượ ừ ể ạ i  ích  thu  đ c    t đào  t o  –  phát  tri n

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

83

ỏ ớ v i chi phí b  ra.

ự ế

M t th c t

i h c thu nh n đ

ậ ượ ườ ọ ế Ng ừ ệ ọ ậ ứ ổ th c b  ích t  vi c h c t p, nh ng  ệ ự ế ụ không áp d ng vào th c t

ề c nhi u ki n  ư  công vi c.

T i sao ?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

84

ế ượ

Chi n l

c gi

ữ ườ  ng

ạ i sau đào t o

H n’ ồ

 Đ c đào t o phát tri n  ượ ạ ệ ề ngh  nghi p là m t trong  ế ố ượ  đ các y u t c dánh giá  ữ  nhân viên g n  cao và gi ớ ổ ứ  ch c. bó v i t

ph n ’’  ầ ‘Xác ’

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

85

 Nên gi ữ ầ ơ h n là ph n

V.T O Đ NG L C LÀM VI C  CHO NHÂN VIÊN

Đ ng l c lao đ ng là gì ?

ạ ượ

c m c đích

ộ ồ ứ ộ ự • Đ ng l c lao đ ng là ngu n s c  ừ cá nhân con  ấ ạ m nh xu t phát t   iườ  và t ể ngườ  đ  thúc   ừ môi tr ng ườ ự ẩ i th c hiên nhi m  đ y con ng ầ   ỏ ụ ằ th a mãn các nhu c u v  nh m  ủ c a cá nhân và đ t đ ủ ổ ứ c a t  ch c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

87

ườ

i

ể ộ

ủ Đ c đi m c a nh ng ng ệ ự có đ ng l c làm vi c.

ạ ộ

tr ng thái ho t đ ng;

ố ắ

ọ ở ạ  H   ọ  H  luôn c  g ng, có tinh th n

tích c c;ự

 H  làm vi c v i ni m hăng say

ệ ớ ạ và kiên trì đ t m c tiêu.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

88

ữ ự

ườ ủ Đ c đi m c a nh ng ng i  ệ ộ  không có đ ng l c làm vi c.

ế

ng vô tích s  trong ti n trình phát

ch c;

ế

ề ớ

ệ ờ ệ

ế ự

 Bi u hi n: ệ  C m t ưở ả ể ủ ổ ứ tri n c a t ữ ế

ế và thi u nhi

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

89

 Thi u nh ng thách th c; ứ  Làm vi c ch  vì ki m s ng; ố ỉ  Đ m th i gian, mong chóng v  s m;  Th c hi n công vi c m t cách máy móc  ệ t tình.

i

ườ ủ  Đ c đi m c a nh ng ng ệ . BiÓu ộ            không có đ ng l c làm vi c

ỗ ả

ấ i s n xu t tăng lên;

ch c

ạ tăng lên.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

90

 H u qu : ả ậ  L i s n ph m, l ỗ ả  Gi m năng su t; ả ấ  V ng m t ho c đi mu n, v  s m; ề ớ ặ ắ  Không khí làm vi c căng th ng; ẳ  Tình tr ng không hài lòng v  t ề ổ ứ

Th c hành

2

ế

 Hãy vi

t ra nh ng lý do làm b n

ấ   ạ ph n ch n ấ

ủ ạ

ả ứ

ườ

ữ ho c ặ chán n nả  trong công vi cệ  Nêu ph n  ng c a b n trong t ng tr ừ

ng h p.

ả ứ Ph n  ng ả ứ Ph n  ng

Lý do làm  ả ạ b n chán n n

Lý do làm  ấ ạ b n ph n  ch nấ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

91

1. 2. 3. 1. 2. 3.

ườ

ệ ng làm vi c

Môi tr

ườ

ườ

ệ ng làm vi c chính là nguyên  ộ nhân căn b n tác đ ng đ n thái đ  và  i lao đ ng. hành vi c a ng

ệ ở

ườ

ủ  B n đánh giá môi tr

ế ộ ng làm vi c

ư ế

công ty mình nh  th  nào?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

92

 Môi tr

ườ

Đánh giá môi tr

ng làm

ự Th c hành 3 :  vi cệ

Đánh giá (cao nh t là  10 đi m)ể

ế ủ ạ

Theo ý ki n c a b n

ỗ ợ

Nhân viên có h  tr  và h p tác không?

ườ

Môi tr

ng làm vi c có vui v  không?

ườ

i cùng và khác c p b c có làm vi c và trao đ i thông tin t

t

ữ Nh ng ng không?

ưở

ự Có s  tin t

ng l n nhau gi a các nhân viên và gi

ậ  các b  ph n không?

ế ắ

ả Các c p qu n lý có bi

t l ng nghe không?

ượ

ế

Nhân viên có đ

c khuy n khích đ  phát tri n năng l c không?

ế ị

ượ

Nh ng quy t đ nh và thông tin có đ

ẻ c chia s  không?

ố ượ

S  l

ặ ng nhân viên v ng m t ho c thôi vi c nhi u hay ít?

ườ

Tai n n lao đ ng có th

ả ng xuyên x y ra không?

ườ

Khách hàng có th

ng phàn nàn không?

ố T ng s /100:

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

93

ế

ả     Xem k t qu :

ườ

ng làm

ằ  môi tr

ế ừ T  0 đ n 30  đi mể

ạ ệ ế

i khác cũng

ệ ạ

ể ạ ả

ế T  31 đ n  60 đi mể ế T  61 đ n  80 đi mể

B n cho r ng vi c quá kém. ữ ườ N u nh ng ng ạ ậ ậ nghĩ v y thì th t đáng ng i. ả ả ề ầ Còn nhi u đi u c n ph i c i  thi n.ệ ọ ạ B n cho r ng m i chuy n t m  ổ n, nh ng v n có th  làm cho  nó t

ư ố ơ t h n.

Đi m càng th p thì  ườ ữ i  b n và nh ng ng ổ ứ  ch c  qu n lý trong t ệ ể ề càng có nhi u vi c đ   làm.

ệ ờ

ng đây là

ộ ơ

ế T  81 đ n  100 đi mể

Tuy t v i. B n tin t ệ ố m t n i làm vi c t

ưở t.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

94

Ề Ạ

CÁC LÝ THUY T V  T O Đ NG L C

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

95

ườ

Đi u gì thúc đ y con ng

i làm vi c ?

ầ ủ

ố ộ

ườ

 Ngu n g c đ ng l c : Nhu c u c a con ng ự

i.

 Nhu c u ầ

Công vi cệ

Thù lao

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

96

ọ ọ

ế ề ạ ộ H c thuy t v  t o đ ng l c – ế  H c thuy t nhu c u Maslow.

ườ

i

ẽ ạ

c th a món s  t o ra

ượ

ế

ứ ự ư

c x p theo th  t

u

  Nh ng  ham  mu n  c a  con  ng ữ ờ ế kh ng bao gi  h t;  Nhu c u ch a đ ư ượ ầ ự ộ đ ng l c;  C c nhu c u đ ỏ ti n.ờ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

97

Kim t

ầ ủ  tháp Nhu c u c a Maslow.

ầ ự ể ệ Nhu c u t th  hi n.

Nhu c u ầ cao c p.ấ

ầ ượ ọ Nhu c u đ c tôn tr ng

ộ ầ Nhu c u xã h i

ầ Nhu c u an toàn

Nhu c u ầ ơ ả c  b n

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

98

ầ Nhu c u sinh  h cọ

ầ ủ Tháp Nhu c u c a Maslow.

 Các nhu c u

b c th p h n ph i đ

ỏ ể ỏ

ướ

ơ c th a mãn  c khuy n khích đ  th a

ấ ườ ượ i đ ầ ở ậ

ầ ở ậ c khi con ng tr mãn các nhu c u

ả ượ ế ơ  b c cao h n.

ẽ ạ

i m t th i  đi m s  t o

 Nhu c u n i tr i nh t t ầ ổ ơ ạ

ấ ạ ộ ấ ể ạ

ờ ụ

ể ộ đ ng c  m nh m  nh t đ  đ t m c đích.

 Khi  m t  nhu  c u  đ

c  th a  mãn,  thì  nó  không

ầ ộ ế ố ạ

ượ ộ

ỏ ơ ủ  t o ra đ ng c  c a hành vi n a.

còn là y u t

ị ẽ ạ

ổ ộ

ườ

 Nhà qu n lý c n ph i quan tâm và xác đ nh đ y  ả ầ ợ ủ đ  và h p lý nh t nhu c u n i tr i, s  t o đ ng  ự l c cho ng

i lao đ ng.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

99

ọ ả

ụ ế                 ng d ng H c thuy t Maslow (trong Qu n tr  nhân s ) ự

M c nhu c u

Chính sách c a t

ủ ổ ứ  ch c

ươ

ọ Nhu c u sinh h c

L

ng, đi u ki n làm vi c, ch  ăn, ngh

ệ ổ

Nhu c u an toàn

ả ườ

B o hi m xã h i; Công vi c  n đ nh; Môi  tr

ố ng s ng…

Nhu c u xã h i

Nhóm làm vi c phù h p; Hi p h i, Đoàn  th …ể

ầ ượ

Nhu c u đ

c tôn tr ng

Ghi công; Ch c danh công vi c; Khen  th

ng…ưở

ế

Nhu c u t

ầ ự ể ệ  th  hi n

ơ ộ ạ

ạ C  h i sáng t o; Thăng ti n; Nhi m v  đa  ự ộ d ng có s  đ ng viên

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

100

ế

ự Th c hành 4 – Thuy t  Maslow

ế

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

101

 B n có đ ng ý v i quan đi m v   ề ớ ầ ủ thuy t nhu c u c a Maslow không?  Vì sao?

Đánh giá nhu c uầ

Th c hành 5:

ượ

 Bây gi

, th  đánh giá xem nh ng nhu c u nào c a b n đã đ

ỏ c th a

ữ ệ ạ ơ

ầ ặ

mãn thông qua công vi c t

i c  quan ho c doanh nghi p:

Nhu c u t n t

ầ ồ ạ i

ế

ườ

Nhu c u giao ti p v i ng

i xung quanh

ầ ả

ượ

Nhu c u c m th y đ

c an toàn

ượ

ườ

Nhu c u đ

ọ c m i ng

i ch p nh n

ượ

ườ

Nhu c u đ

c giúp đ  ng

i khác

ầ ự ọ

Nhu c u t

ạ  tr ng và c m giác thành đ t

ượ

Nhu c u đ

ậ c công nh n

ượ

ể ự

Nhu c u đ

c phát tri n t

do

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

102

ế ố ạ ộ

t o đ ng l c.

Các y u t

 5 Y u t

 Thành đ t;ạ

ế ố ạ ự ỏ ể  tiêu bi u mang l i s  th a mãn:

 S  công nh n;

ự ậ

 B n thân công vi c;

 Trách nhi m;ệ

ệ ả

 C  h i phát tri n.

ơ ộ ể

ế ố ả ậ ủ  c m nh n c a con ng ườ ề i v

 Đây là nh ng y u t ữ ệ b n thân công vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

103

Không hài lòng.

i tr  s , Văn phòng giao

ổ ứ ử ạ ụ ở ị d ch;

i

ờ ấ

gi

 T  ch c s a l

ươ

 Nhân viên ph n đ i vi c quy đ nh l ố ệ  gi c làm vi c. ớ ồ

ệ ấ ng th p làm

ng hay l

ẫ ả ươ Nhân viên chán n n.ả

ơ ấ

 Mâu thu n v i đ ng nghi p;  Ch m tr  l ậ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

104

 Bu n vì có nguy c  m t vi c làm.

ỏ ế ố

duy tr

C c y u t

ủ ổ ứ

ch c.

ệ ữ

ng.

ệ ổ

 Đi u ki n làm vi c. ệ ệ  Chính sách và quy đ nh qu n lý c a t ị  S  giám sát.  Nh ng m i quan h  gi a cá nhân v i cá  ữ nhân.  Ti n l ề ươ  Đ a v . ị ị  Công vi c  n đ nh.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

105

Túm l       Nguy n nhõn đem đ n s  hài

ế ự ụ

i:ạ ờ lũng n m  ệ món n m

ằ ở ộ  n i dung c ng  ấ ờ vi c; cũn nguy n nhõn gõy b t  ằ ở ụ ườ  m i tr ng làm  vi c.ệ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

106

GI  THUY T X VÀ Y

ả Gi

ườ ườ ỉ ả

i là không thích làm vi c. i khác ch  b o cho làm gì,  ệ mu n tr n tránh trách nhi m, ít có tham v ng và  ế mu n s  an toàn là trên h t.

ế  thuy t X ấ ả ­ B n ch t con ng ố ượ c ng ­  Mu n đ ố ố ố ự ầ ậ ả Vì v y, C n ph i

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

107

ặ ­ Phân công trách nhi m.ệ ệ ­  Giao vi c rõ ràng. ẽ ­  Giám sát ch t ch .

Gi

ế  thuy t Y

ị ể i là siêng năng, thích làm vi c. ướ  mình đ nh h

ọ ể ạ ườ ố ự i mu n t ụ

ứ ố ề “Tôi mu n cái gì” ả ”Tôi làm

ả ầ

ủ ộ ấ ả ệ ­  B n ch t con ng ườ ­  Con ng ng và ki m  ọ ố ả soát b n thân đ  đ t m c tiêu mà h  mong mu n (H   ặ ấ ch  không ph i đ t v n đ :  ư ế nh  th  nào”) ậ     Vì v y, c n ph i: ­  Trao quy nề ­  Đ ng viên ế ­  Khuy n khích ­  Phát huy tính ch  đ ng,

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

108

ạ ủ ọ             sáng t o c a h .

Th c hành 6.

ị ự ườ ủ

đánh giá mình thu c  i c a nhóm X hay Y? Vì

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

109

 Anh/ch  t ể ki u ng sao?

Ụ Ạ

CÔNG C  T O Đ NG L C

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

110

ạ ộ

ỏ ỡ

ệ Qu  tr nh t o đ ng l c làm vi c

ế

Giá trị: Công vi c này, k t qu  này, ph n  ị

ả ố ớ

ưở

ầ ng này có giá tr  gì đ i v i mình ?.

th

ự Đ ng l c

c

ợ : Mình có  S  mong đ i ơ c  may thành công không  ả ? Mình có kh  năng hoàn

thành t

ế ụ : N  l c c   ỗ ự ố K t c c ượ ắ g ng c a mình có đ ậ ghi nh n và đ n bù  ứ x ng đáng không ?

ố t công vi c đó  không ?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

111

ả 1. Phát huy kh  năng ti m tàng

ườ ể i có th   Con ng ữ ượ c  nh ng  làm  đ ệ ượ ị t v   công vi c v ủ ệ trí  hi n  nay  c a  h .ọ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

112

ệ ề ạ       T o đi u ki n  ậ ợ ể thu n l i đ  các  nhân viên có th  ể tham gia vào các  ệ ủ ổ   công vi c c a t ứ ch c và phát huy  ả kh  năng c a  mình.

2. Thù lao lao đ ngộ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

113

Đ nh nghĩa.

ượ

ấ Thù lao lao đ ng là t t  ườ ả ả c  các kho n mà ng i  ậ ộ lao đ ng đ c nh n  ệ

ướ

thông qua quan h  thuê  ữ ọ m n gi a h  và t ch c.ứ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

114

ế ố ủ

c a thù lao lao

Các y u t đ ng.ộ

Phi tài chính

Tài chính

Thù lao lao đ ngộ

Môi tr

ng

B n thân  công vi cệ

ườ làm vi cệ

ự ế Tr c ti p

ế

Gi n ti p

ề ng; Hoa

ể ả B o hi m; ợ ấ Tr  c p  i ợ XH;Phúc l ề ư ( V  h u, an  sinh xã h i, ộ ề đ n bù…)

Thù lao c  ơ ả b n; Ti n  ưở th ồ h ng; Phân  chia năng  ấ su t; Phân  i ợ chia l nhu nậ

C/ sách h p lý;   Ki m tra khéo    léo; ệ ờ Gi  làm vi c  ể ể uy n chuy n; ệ ồ Đ ng nghi p  ầ ế  làm  Tu n l ệ ồ ạ vi c d n l i. …..

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

115

ụ ệ Nhi m v   thích thú; ấ Ph n đ u;  Trách nhi m;ệ ơ ộ ượ c  C  h i đ ậ ấ c p trên nh n  t;ế bi ả C m giác  HTCT;  ơ ộ C  h i thăng  ự ti nế

Thù lao tài chính

ổT ng thù lao T ng thù lao

ngưở ngưởTh Th

Thù lao  gián  gián  Thù lao ợ ế ợ ế i ti p; Phúc l i ti p; Phúc l

ươ ươL ng  L ng  ti n ềti n ề công. công.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

116

ườ

Ng

i lao đ ng

Chính sách  ổ ứ ủ c a T  ch c.

ộ ( Nhân viên)

Thù lao  lao đ ngộ

Đánh giá  công vi cệ

ả Kh o sát  ề ươ ng  ti n l ị ườ trên th  tr

ng.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

117

ế ế t k

ỏ ặ Các câu h i đ t ra khi thi ệ ố

h  th ng thù lao

 Cân b ng bên trong hay bên ngoài ?

 Thù lao c  đ nh hay bi n đ i ?

ố ị ế ổ

 K t qu  công vi c hay th i gian có m t t

ặ ạ ơ ế ệ ả ờ i c  quan

?

 Thù lao theo v  trí công vi c hay theo cá nhân ?

ệ ị

 D i hay trên m c th  tr

ướ ị ườ ứ ng ?

 Ph n th ầ

ưở ng tài chính hay phi tài chính ?

 Công khai thù lao hay gi u kín

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

118

ấ ?

ơ

ệ 3. Làm cho công vi c có ý nghĩa h n

 Thi

i công vi c sao cho nhân viên: ế ế ạ t k  l

ể phát tri n;

ể ự ể ệ ủ ơ  ki m soát nhi u h n công vi c c a

ệ  Có trách nhi m h n; ơ ệ  Có nhi u c  h i h n đ  t ể ự ề ơ ộ ơ  Có th  t ề h ;ọ

 Có nhi u thông tin ph n h i h n v  k t qu   ả ả

ồ ơ ề ế ề

công vi c.ệ

 Theo các anh/ch  thì làm nh  th  nào đ  đ t đ

ể ạ ượ ư ế ị c

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

119

ụ các m c tiêu trên ?

ở ộ ể 4. Luân chuy n, m  r ng và  làm giàu công vi cệ

ể ứ ộ ươ

ng

công vi c khác có m c đ  t ươ đ ng. ở ộ

 Luân chuy n là chuy n nhân viên sang

ứ ộ nhân viên m t s  công vi c có m c đ   ươ t

ng t

.

ệ ấ

ơ

 M  r ng công vi c là giao thêm cho  ệ ộ ố

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

120

 Làm giàu công vi c là làm cho công  ệ vi c h p d n và phong phú h n.

Th c hành

7  (làm theo nhóm)

  ch  b n có m c ph i tình hu ng này

ế

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

121

 Tình hu ng:ố ệ ở ộ ị ự  m t v   “Sau vài tháng th c hi n công vi c  ề ườ ấ ả trí, tôi c m th y chán n n. Ng i ta li n  ệ ữ ộ ố giao thêm cho tôi m t s  công vi c n a và  ệ ề hi n nay tôi có thêm nhi u công vi c  nhàm chán h n”.ơ ắ Ở ỗ ạ không? ế  N u có thì làm th  nào đ  tránh ?

ở ộ

ả ầ

ể Mu n luân chuy n, m  r ng và ệ làm giàu công vi c hi u qu  c n:

ủ ẫ ủ

 Nâng cao t m quan tr ng c a công vi c. ệ ọ  Tăng s  đa d ng và h p d n c a các k  năng  ỹ ấ

ụ ớ

ự làm vi c.ệ  Xem vi c đ

c  ơ

ệ c giao thêm nhi m v  m i là  trách nhi mệ .

ự ế

ệ ượ ứ h iộ , ch  không ph i là   Trao thêm quy n t ề ự ủ ậ ự  ch  th t s .  Đ m b o thông tin ph n h i nhanh và tr c ti p. ồ ả ả ả  Khen th ị ằ ưở ng công b ng, k p th i.  Ph n th ị ưở ầ ng có giá tr .

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

122

VAI TRÒ C A NG

ƯỜ Ộ

I LÃNH Đ O  Ự

TRONG T O Đ NG L C

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

123

ườ

Vai trò c a ng

i lãnh đ o

ự ố ẹ

t đ p nh t

 Hu n luy n viên ệ ơ ợ

ỗ ợ

 Kh i g i nh ng ti m l c t ữ ủ c a nhân viên. ố ườ ề i đi u ph i và h  tr  Ng

ở ệ

ạ ể ệ

 Giúp phá b  các tr  ng i đ  nhóm

 Ng

ể ọ ự ả

 Cung c p cho nhóm nh ng k  năng và

ả ệ th c hi n công vi c hi u qu . ườ ế ứ i ti p s c ấ thông tin đ  h  t

ữ  qu n lý.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

124

(làm theo nhóm)

Th c hành 8

t kê thêm 2 ví d  v

 Nhu c u xã h i ộ ầ

ụ ề ổ ứ ạ

ch c b n

ơ ộ

ệ 1.C  h i làm vi c trong t p th 2.… 3…

 Nhu c u đ ượ

ọ c tôn tr ng

Hãy li ạ ộ ữ nh ng ho t đ ng mà t ạ i cho nhân viên có th  mang l ầ ọ ỏ đ  giúp h  th a mãn nhu c u theo Tháp Maslow  Nhu c u sinh h c ọ ầ ữ 1.B a ăn gi a ca 2.… 3….

ầ ượ ợ 1.Đ c khen ng i 2… 3…

 Nhu c u t

ầ ự ẳ ị kh ng đ nh

 Nhu c u an toàn ầ ệ ệ

1.Công vi c thú v 2… 3…

1.Đi u ki n làm vi c an toàn 2… 3…

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

125

ạ ộ

T o đ ng l c làm vi c nhóm

ượ

c đào t o

ế

c;

ả ả ầ ủ ề ỹ đ y đ  v  k  năng:  Ti n lên phía tr ướ  Suy nghĩ th u đáo;  Làm vi c nhóm. ệ

 Đ m b o cho nhân viên đ

công vi c.ệ

ồ ề ế

 Cung c p thông tin rõ ràng v  yêu c u

công vi c.ệ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

126

 Cung c p thông tin ph n h i v  k t qu   ả

(làm theo nhóm)

Th c hành 9

ể ế

ế

t nhân  ộ

ố ủ viên c a mình mu n gì? Đâu là đ ng  ọ ẩ ự ể l c đ  thúc đ y h  làm vi c?

ườ

 Hãy nêu cách làm th  nào đ  bi

ể ể

ạ i lãnh đ o khó có  ủ

th  hi u rõ nhân viên c a mình ?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

127

 Nêu lý do vì sao ng

ườ

Ng

i lãnh đ o có th  làm gì?

ạ ườ ng làm vi c h p lý;

 T o m t môi tr ộ  Nêu rõ m c tiêu và nhi m v  đ  các nhân viên đ u  ệ

ệ ợ ụ ể ụ ề

bi

ưở ế ng cho nhân viên n u h  x ng đáng;

ị ự ủ

ậ ậ

ệ ằ

ế ườ i;

ạ ơ ộ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

128

ủ ệ ị t;ế  Khen th ọ ứ  Nâng cao giá tr  th c c a công vi c; ệ  C p nh t thông tin cho nhân viên;  Phân công công vi c công b ng;  Làm cho công vi c tr  nên thú v , h p d n; ị ấ ệ ẫ ở  Quan tâm đ n đi u ki n làm vi c c a m i ng ọ ệ ủ ệ ề  T o c  h i phát tri n cho nhân viên; ể  Tránh đe d a v  s   n đ nh c a công vi c. ọ ề ự ổ

Ạ T O Đ NG L C LÀM VI C TRONG  NH NG TÌNH HU NG KHÓ KHĂN

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

129

ế ổ ứ ủ ạ  ch c c a b n  N u t ặ đang g p hoàn c nh:

ờ ị

ng lai m  m t.

ươ ố

ầ ả ờ

…. (tr  l

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

130

 Thu h p qui mô, sa th i nhân viên;  T  Đ i m t v i phá s n. ặ ớ ể ữ ạ ạ ẽ      Là lãnh đ o b n s  làm gì đ  gi ộ tinh th n và đ ng viên nhân viên? i theo nhóm)

Nh ng vi c lãnh đ o c n làm

ạ ầ ng h p nêu trên)

ệ ( trong tr

ế

ộ ứ

 Tìm ki m thông tin trong kh  năng c a mình,  ố ề t v

ng lai;

ư đ a ra m t b c tranh càng rõ ràng càng t ươ t ạ

i các tr ng trách và

công vi c có ý nghĩa;

 L c quan, t ố ự  tin đ i phó;  Giao cho nh ng ng ườ ở ạ ữ  l i  ệ ủ ộ

ườ

 Ch  đ ng đ ng viên nh ng ng

i còn l

i,

ữ ộ ệ ứ tránh hi u  ng đám đông;

ệ ớ ớ

 Chia s  và xây d ng m i quan h  m i v i nhân  ố

viên;

 Tôn tr ng l n nhau.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

131

ợ ườ

ế

ệ Bi n pháp khuy n khích  nhân viên làm vi c.ệ

ườ

ớ ấ ả ộ

i.

t c  m i ng

ố ử ệ

ề và ng

  Đ i x  công b ng v i t   Ngh  thu t khen, chê. ậ   Đ  ra m c tiêu thích h p cho b n thân  ụ ườ i khác.  Lôi kéo m i ng ọ

i tham gia trong vi c

ư

ế ọ

ườ

t h  đang

i bi

ườ ế ị đ a ra các quy t đ nh khó khăn. ọ ư ế

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

132

  Ph n h i cho m i ng làm vi c nh  th  nào.

ế ệ

ệ Bi n pháp khuy n khích  nhân viên làmvi c (tt).

ế ấ

i quy t v n đ / mâu

ả ể

ườ

i, hi u và đánh

ế ừ

ườ

i

ế

thu n h n là khi n trách   Luôn l ng nghe m i ng ế ủ ọ gía đúng ý ki n c a h .  Quan tâm đ n t ng cá nhân, nh ng ng ề ệ ướ i quy n. làm vi c d   Ki m ch  nóng gi n ậ ế  S n sàng l ng nghe ý ki n m i, ngay c   ả ắ ế ủ ớ

ớ khi khác v i ý ki n c a mình.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

133

 T p trung vào gi ơ ắ

ế

ệ Bi n pháp khuy n khích  nhân viên làm vi c (tt).

ườ ế

i n u

ườ

ợ i lo l ng, ho ng s . ậ

ế t.   Đ ng làm m i ng  Đ ng s  ph i th a nh n mình sai khi  ừ ả ợ i khác đúng.

ầ c n thi ừ ừ ườ ng

 Giao phó công vi c cho m i ng

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

134

  Làm vi c khoa h c, có h  th ng. ệ ố ọ   H  tr  m i ng ế ầ ườ ỗ ợ ọ i khi c n thi t.

Th c hành

10

ể ữ

chân

ườ

ạ i gi

ng

i?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

135

 Theo b n, c n làm gì đ  gi ầ

ể ữ

Làm gì đ  gi

nhân viên gi

i?

ự i.ợ l

ụ ề

ế

 Th c hi n nguyên t c các bên cùng có

ả i quy t  ộ ộ ổ

các mâu thu n c  b n trong n i b  t ứ ủ ạ ch c c a b n.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

136

 Hãy nêu m t s  ví d  v  cách gi ộ ố ẫ ơ ả

ể ữ

Làm gì đ  gi

nhân viên gi

i?

ả ươ Tr  l ng  cao h nơ

Khác…

ạ ơ ộ T o c  h i tham gia ở ữ ổ ứ s  h u t  ch c

ơ

Quan tâm đ nế  n i ăn,  …

ổ ưở ng c   Th ế ư phi u  u đãi

Hãy quan tâm

Trao ph n th

ng

Mua b o hi m cho  h  cùng gia đình

ưở ầ ỳ ị theo đ nh k .

ng

ưở ờ

Chia lãi  cu i nămố

ầ Ph n th b t ngấ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

137

ệ ụ

ỏ VI.Đ nh gi

ỏ ự  th c hi n c ng  vi c.ệ

ỏ ệ

Kh i ni m

ứ ng  th c  làm

 Đánh  giá  nh ngữ  ho t  đ ng,  ph ả

ế

ạ ộ vi c và k t qu  công vi c

ươ ộ ệ  c a m t nhân viên.

ấ ị

.

 X y ra trong m t

ộ giai đo n nh t đ nh

đó

 Th o lu n v  s  đánh giá  ậ ề ự

ố ớ

đ i v i nhân viên

.

ả ự

 Đánh giá này ph i d a trên

ẵ .     nh ngữ  tiêu chí rõ ràng đã đ nh s n

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

139

ạ ộ

ệ Đánh giá th c hi n công vi c và các  ho t đ ng qu n lý ngu n nhân l c.

Phân tích  công vi cệ

Phát tri n ể ệ Ngh  nghi p

Đào t oạ

Đánh giá  công vi cệ

Đánh  giá th c ự hi n ệ CV.

Tr  thù lao

ọ ọ Ch n l c

Tuy n mể

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

140

ầ ố ớ ộ Các yêu c u đ i v i m t đánh giá

ụ ụ ượ

.

 Ph c v  đ

c m c tiêu qu n lý

ườ

ữ t  rõ  nh ng  ng

 Kh   năng  phân  bi ệ ố

t  công  vi c  và  không  hoàn  thành  t

i  hoàn  t

ả thành  t công vi c.ệ

 Nhân  viên  trong  t

ch c  ch p  nh n  và  ng

h .ộ

ễ ử ụ

ơ

 Đ n gi n, d  hi u, d  s  d ng. ễ ể

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

141

ướ

ớ ng m i

Xu h

ệ ệ ế

Đánh giá hi u qu  làm vi c m i  ề ậ

ớ không  ạ ậ t p trung nhi u vào vi c x p lo i  ệ nhân viên mà t p trung vào các bi n  pháp phát tri n nhân viên, giúp h  nâng  ả cao hi u qu  làm vi c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

142

ế

ủ ự ệ ng c a s  ki n g n

ặ Các l ỗ ườ i th ng g p trong đánh giá

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

143

 L i thiên v , đ nh ki n. ị ỗ  L i xu h ướ ỗ ng bình quân.  L i quá d  dãi ho c quá kh t khe. ặ ễ ỗ  L i thành ki n cá nhân. ế ỗ  L i do  nh h ưở ỗ nh t.ấ

ế

Ti n trình đánh giá

 Xác đ nh m c tiêu đánh giá; ụ

ươ

 L a ch n tiêu chí và ph

ng pháp đánh giá;

ườ

 L  ch n ng ự ọ

i đánh giá;

 L a ch n chu k  đánh giá;

ườ

 Đào t o ng

i đánh giá;

ướ

 Ph ng  v n  đánh  giá  –  Đ nh  h

ng  nhân

ỏ viên.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

144

Tiêu chí đánh giá

ể ử ụ ị

ặ ệ

ườ

 Không  th   s   d ng  cùng  m t  lo i  tiêu  chí  ệ cho  các  v   trí  công  vi c  khác  nhau  do  đ c  ệ ủ tính và yêu c u công vi c c a các công vi c  khác nhau.

ng là:

ố ượ

 Kh i l

ng công vi c;

ấ ượ

 Ch t l

ng công vi c;

 Hành vi.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

145

 Các tiêu chí th

ế ậ

ụ t l p m c tiêu

Thi

ụ SMART ( còn goi là 5C )

 Gi ng các m c tiêu khác, đáp  ng các tiêu chí

ụ ể Specific)

ườ

 C  th  (

ng đ

ượ Measurable)

c (

 Có th  đo l

ể ạ ượ Achievable) c (

 Có th  đ t đ

ự ế Relevant)

(

 Có tính th c t

Time­bound)

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

146

 Có h n đ nh th i gian ( ị

ườ

i đánh giá

Ng

ự ế

 Lãnh đ o tr c ti p. ạ

ấ ướ

 Đ ng nghi p.

i.

 C p d

 Đánh giá nhóm.

 T  đánh giá.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

147

 Khách hàng.

ầ ư   C n l u ý: ế ủ

ủ ạ ể

ế ị

ạ ự ế Ý ki n c a lãnh đ o tr c ti p là ch  đ o và có  ế tính quy t đ nh; các ý ki n khác dùng đ  tham  kh o.ả

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

148

ươ

ng pháp đánh giá.

Các ph

ươ

 Ph

ng pháp cho đi m;

ự ệ

ng pháp ghi chép các s  ki n quan

 Ph

ươ tr ng;ọ

ươ

 Ph

ng pháp so sánh;

ươ

 Ph

ằ ng pháp qu n lý b ng m c tiêu ­ MBO.

  PP đánh giá hi u qu  công vi c KPI

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

149

ươ

Ph

ng pháp cho đi m.

ấ ắ Xu t s c

Khá

ạ Đ t yêu  c uầ

ướ ứ D i m c  yêu c uầ

ứ ộ M c đ   ể ố i thi u t

Tiêu  th cứ

5

4

3

2

1

5

4

3

2

1

Kh i ố ượ ng  l công vi cệ Ch t ấ ượ ng  l công vi cệ Hành vi

5

4

3

2

1

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

150

ố ượ

Kh i l

ệ ng công vi c

ố ượ

ượ

Đánh giá qua s  l

ng s n ph m đ

c ch p nh n,

ẩ ệ

ố ộ t c đ  làm vi c.

ố ượ

ườ

ượ

ng s n ph m r t cao, th

ng xuyên v

t m c chu n.

5. S  l

ườ

ng đ t m c chu n, trong m t vài lĩnh

ố ượ 4. S  l ự ượ v c v

ẩ ả ng s n ph m th ẩ t m c chu n.

ố ượ

ườ

3. S  l

ng s n ph m th

ẩ ứ ng đ t m c chu n

ố ượ

ạ ấ

ỉ ứ

ng s n ph m đ t x p x  m c chu n, có kh  năng tăng năng

2. S  l su t.ấ

ứ ng s n ph m không đ t m c chu n, không có kh  năng

ả ố ượ 1. S  l tăng năng su t.ấ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

151

ượ

ể c đi m

u, nh Ư

ế

ượ

• Cung c p k t qu   ả ấ ị đ nh l ng.

ế ụ

• Đ ng tin c y n u t n  ậ ộ ố ề ọ tr ng m t s  đi u  ki n.ệ

ễ ắ

• D  m c sai l m, đ nh  ki n;ế

• Chi ph  kh  cao. ớ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

152

ươ

ự ệ

Ph

ng pháp ghi chép các s  ki n

quan tr ngọ

ụ ệ ụ ệ ự V  vi c tiêu c c ự   V  vi c tích c c

ụ ệ M cụ V  vi c ụ ệ M cụ V  vi c

Ngày  tháng Ngày  tháng

5/8/2011 M 3/8/2011 B

Khách  hàng phàn  ề nàn v  tính  .ỗ thô l

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

153

Làm th  ế ụ ệ nhi m v   ủ ồ c a đ ng  ệ ế nghi p y u  kém

ươ ụ ả Ph ằ ng pháp qu n lý b ng m c tiêu ( MBO)

ằ ụ Qu n lýả

ả ả

ệ ả ế ủ ổ ứ ớ ế  ch c v i k t qu  công  ể ổ ứ ớ ự  ch c v i s

ủ ấ ả ậ ấ b ng m c tiêu ( Management By  ệ ấ Objectives­MBO). B n ch t là khoán vi c­ Là h   ố th ng qu n lý liên k t c a t ệ ủ ừ vi c c a t ng cá nhân và phát tri n t ả tham gia c a t t c  các c p b c qu n lý.

ụ ộ ồ ằ Qu n lý b ng m c tiêu là m t quá trình g m 5

ả c:ướ b

ế ậ ủ ổ ứ ụ ­ Thi t l p và xem xét m c tiêu c a t ch c;

ế ậ ủ ừ ụ ậ ộ ­ Thi t l p m c tiêu c a t ng b  ph n và cá nhân;

ể ­ Ki m soát quá trình;

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

154

ệ ả     ­ Đánh giá hi u qu ;

ạ ượ ế ậ ả ­ Ghi nh n k t qu , thành tích đ t đ c.

ươ ụ ằ ả Ph ng pháp qu n lý b ng m c tiêu ( MBO).

ệ ố ả ượ M c tiêu trong h  th ng qu n lý đ c chia làm 3

ụ lo i:ạ

ụ ằ ả ­  M c tiêu cho công vi c hàng ngày : Nh m đ m b o

ạ ộ ệ

ả ệ ủ ổ   các công vi c hàng ngày duy trì ho t đ ng c a t ch c.ứ

ể ả ề ế ấ i quy t v n đ : ề  Đ  ra đ  gi

ấ ằ

ữ ở ươ ễ ả ụ ế      ­  M c tiêu gi i quy t  ữ ề nh ng v n đ  khó khăn phát sinh nh m tránh nh ng  ạ tr  ng i trong t ặ ự ng lai ho c s  tái di n.

ụ ổ ụ ạ ớ  Là m c tiêu dài h n hay m c

ể ủ ổ ứ ­ M c tiêu đ i m i : tiêu phát tri n c a t ụ  ch c.

ầ ặ

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

155

ệ ố ự ả ụ ắ MBO là h  th ng qu n lý đ u tiên đ t ra các nguyên  ắ t c khi xây d ng m c tiêu – Nguyên t c SMART.

ượ

ủ c đi m c a MBO

u, nh Ư

ấ ướ ỏ

i s ng

ả ớ

• C p d t o;ạ

• Kh ng đ m b o t nh t p  ụ trung;

ủ ộ

• T o ch  đ ng;

•D  sai lac;

•Khú đ ng chu n;

•T nh linh đ ng  ớ cao;

ỏ ượ

c quy

•Kh ng ki m so t đ ể ụ tr nh;ỡ

•Nhi u th i gian  cho lónh đao.

ể ậ

•Cú th  th m ch  sai  ướ h

ng..

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

156

ươ ệ ả Ph ệ ng pháp đánh giá hi u qu  công vi c KPI

ữ ướ ng hóa đ

ỉ ố ể ượ c đo có th  l ậ ượ ự ồ

KPI ( Key Performance Indicator) là ch  s  đánh giá công  ượ c.  ậ ủ ấ c s  đ ng thu n c a t t  ố ữ ả    ch c vì nó ph n ánh nh ng nhân t ử ụ  ch c. Dù s  d ng ch  s  KPI  ạ ộ c đo này đã nh n đ ổ ứ ế ế ủ ổ ứ t y u c a t ụ ả ả

ệ vi c.     KPI  là nh ng th ướ ữ Nh ng th ả c  nhân viên trong t ỉ ố thành công thi ủ ổ   nào, nó cũng ph i ph n ánh m c tiêu ho t đ ng c a t ch c.ứ

Chú ý:

ỉ ố ị ỉ ượ ị ườ ­ Ch  s  KPI ch  có giá tr  khi đ c xác đ nh và đo l ng

ộ m t các chính xác.

ả ặ ỉ ố ụ ầ ỗ ­ C n ph i đ t ra m c tiêu cho m i ch  s  KPI.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

157

ượ ủ ổ ứ ­ KPI đ c xem là chìa khóa thành công c a t ch c.

ươ ệ ả Ph ệ ng pháp đánh giá hi u qu  công vi c KPI

ố ớ

Đ i v i lĩnh v c QTNS:

­ M i ch c danh có b n mô t

ả  công vi c. Nhà qu n lý s  áp d ng các

ứ ỗ ỉ ố ể

ả ệ

ả ả ủ

ch  s  đ  đánh gái hi u qu  c a ch c danh đó.

ổ ứ ẽ

ế ộ ưở

­ D a trên vi c hoàn thành KPI, t

ch c s  có ch  đ  th

ạ ng ph t cho

ự ừ t ng nhân viên.

ụ ể  ­ C  th :

ề ươ

Có KPI v  l

ề ề ờ

ả ế

ộ ể ụ ng; KPI v  tuy n d ng; KPI v  an toàn lao đ ng; KPI  ệ ề  làm vi c; KPI v   v  đào t o; KPI v  đánh giá công vi c; KPI v  gi ạ ự ấ ủ ề lòng trung thành; KPI v  năng su t c a ngu n nhân l c; KPI v  ho t  ồ đ ng c i ti n; KPI v  đánh giá ngu n nhân l c khác.

ỉ ố ế

ổ ứ ạ ượ  ch c đ t đ

ậ ữ ầ       Khi  ch n l a các ch  s  KPI c n ph i th n tr ng ch n ra nh ng  ụ ể t và có th  giúp cho t c m c  ọ

ọ ự ỉ ố ậ ự ầ ch  s  th t s  c n thi tiêu đ  ra, không nên ch n quá nhi u.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

158

ệ ề KPI v  đánh giá công vi c

ệ ộ ươ ủ Vi c đánh giá công vi c là tùy thu c vào ph ng pháp c a

ệ ỗ ổ ứ m i t ch c.

ữ ố ệ ầ       Nh ng s  li u c n quan tâm:

ỉ ệ ệ 1. T  l ụ  nhân viên không hoàn thành nhi m v .

ụ ổ ứ ệ ố

ố     Công th c =S  NV không hoàn thành nhi m v / T ng s   nhân viên

ỉ ệ ệ 2. T  l nhân viên hoàn thành 100% công vi c.

ỉ ệ ộ ố ở 3. T  l nhân viên  có thái đ  t t tr  lên.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

159

ỉ ệ ạ ộ 4. T  l nhân viên vi ph m n i quy.

ự ồ ề KPI v  đánh giá ngu n nhân l c khác

ỉ ệ ộ ủ 1. T  l đánh giá trình đ  c a nhân viên.

ỉ ệ ằ ầ ủ ứ ằ ấ ạ ộ ­ T  l ấ  b ng c p đ t/ B ng c p yêu c u c a m t ch c

danh.

ỉ ệ ằ ứ ấ ộ ­ T  l ơ ủ  b ng c p cao h n c a m t ch c danh.

ủ ộ ộ  theo trình đ  văn hóa nói chung c a toàn b

ỉ ệ     ­ T  l CNV.

ỉ ệ 2. T  l ữ  Nam N .

ậ Tr n Anh Nh t

160

ị Qu n tr  Nhân s

ủ ự ượ ổ ộ 3. Tu i trung bình c a l c l ng lao đ ng.

ậ VII.Qui lu t dùng ng

ườ i

ườ

i

ậ     Qui lu t dùng ng

 Dùng ng ườ ể

ả ề ệ

ơ

ạ ể ự

ả i.

ệ ườ ụ ộ i là ph  thu c vào

ệ ườ ng

ủ ổ ấ i ph i xu t phát t i ích chung c a t

 Dùng ng ứ  Dùng ng

ố ả i mu n có hi u qu  và lâu b n ph i có  ắ ộ quan đi m và đ ng c  đúng đ n  Dùng ng ườ i ph i vì h nh phúc và s  phát tri n  ườ ủ c a con ng  Hi u qu  c a vi c dùng ng ả ủ i dùng. ườ ủ ộ ườ ườ ệ ả i

ả ươ ẫ dùng (lãnh đ o), ph i g

 Dùng ng

ườ ệ ế t phát

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

162

ừ ợ ả  l ộ ch c, c a c ng đ ng và dân t c. ả ố i mu n có hi u qu  thì b n thân ng ạ ng m u. ả i mu n có hi u qu  thì ph i bi ở ủ ế ạ ố huy cái hay, h n ch  cái d  c a ng ả ườ i.

ườ

Qui lu t dùng ng

i

ườ ể i ph i hi u và tin con ng i

ụ ườ

 Dùng ng  ả Ph i bi  Tìm ng

ườ ả ế ọ t tr ng d ng ng ườ i tài

 Dùng ng

ườ ả ở i tài ườ i tài thông qua ng ậ ươ i ph i theo quy lu t t ợ ng h p

 Dùng ng 

ở ả ủ ọ

 H p v  th  ch t, sinh lý ợ ề ể ấ  H p v  tâm lý ợ ề  H p v  t ợ ề ươ ườ S  d ng ng ườ

ử ụ

 Dùng ng

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

163

ể ộ ớ ng thích v i xã h i ả ế ở ườ i ph i bi ng, s  đo n c a h t s  tr ườ i theo êkíp ậ ả i ph i theo qui lu t phát tri n tâm lý.

Ph

ơ ậ ứ ươ ng th c kh i d y ạ ề  ti m năng sáng t o

sáng t o c a con ng

ườ

ạ ủ ộ i tài t

ng

ườ ể

ế ủ

ộ i đ  tìm ra

 M  “khóa lòng” – đánh th c và kêu g i kh  năng  ườ i  Cho “m t đi m t a” – t o m i đi u ki n đ   ể ọ ể ự ẳ ị  kh ng đ nh mình  Châm “ng n l a” – là cách khuy n khích, đ ng  ọ ử ọ ạ

ế ọ ơ ả

viên, coi tr ng sáng ki n c a m i ng nh ng “h t nhân tài năng” c  b n.

ả ứ

ữ ẫ

 D n d t “ph n  ng h t nhân” – là cách t p h p  ạ ổ ứ  ch c.

nhân tài xung quanh t

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

164

ơ ướ ủ

ả c c a nhà qu n tr  nhân s

M

ự ườ

ọ ơ ướ ủ i, m

c này :

 Là nhà qu n tr  nhân s , có tr ng trách  c c a

ả ệ chăm lo vi c dùng ng ạ b n là gì ?  M   ơ ướ ụ        ­ Đó chính là m c tiêu ph n đ u dài  ủ

ấ ấ ạ ậ ứ ạ h n, là cách b n nhìn nh n s  m ng c a  ự ả công vi c qu n tr  nhân s . ả

ị ế

ườ

ệ       ­ Đó chính là tri

t lý qu n tr  con ng

i

ủ ổ ứ c a t

ch c.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

165

ướ

Xu h

ổ ứ

ng QTNNL và ch c năng QTNS  trong các t

ứ  ch c VVN

ướ

:

1. Xu h

ng QTNNL

ế

ạ ộ

ơ

ự ầ   ­ S  c n thi

t ph i QTNS và các ho t đ ng qu n lý khác bài b n h n,

ọ ơ

có khoa h c h n; gi m tính t

phát trong qu n lý ho c qu n lý theo

thói quen.

ướ

­ Thiên h

ng qu n lý theo “quá trình”.

­ S  thay đ i trong phong cách lãnh đ o.

ệ ủ

ổ ứ ừ ắ

­ S  thay đ i m c đích làm vi c c a cán b  CNV trong t

ch c t

ng n

h n sang dài h n.

ể ụ

ơ

­ Quá trình tuy n d ng s  ngày càng tr  lên khó khăn h n do thay đ i

ệ ủ

ổ ứ ớ

ủ c a ngu n lao đ ng  và do xu t hi n c a các t

ch c l n.

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

166

ướ

Xu h QTNS trong các t

ứ ng QTNNL và ch c năng  ổ ứ  ch c VVN(tt)

ướ

:

1. Xu h

ng QTNNL ( tt)

ậ   ­ Nhu c u v  lao đ ng có k  thu t và chuyên môn hóa cao ngày càng

l n.ớ

ế

ế ượ

ế

ự ầ  ­  S  c n thi

t ph i có k  ho ch và xây d ng chi n l

ồ c ngu n nhân

ổ ứ

ự l c cho t

ch c.

­ Nhu c u đào t o v  phát tri n NNL ngày càng cao.

ế ơ

­ Các chính sách QTNS càng ph i rõ và chi ti

t h n.

ụ ụ ể  ­ Vai trò quan tr ng c a vi c ph i ch  rõ ch c trách, nhi m v  c  th

ư ệ ố

cho t ng v  trí công vi c cũng nh  h  th ng thông tin v  nhân l c

ổ ứ

ượ

trong t

ch c ngày càng đ

c coi tr ng.

ổ ứ ẽ

ự ầ

ế

ch c s  ngày càng nh n rõ s  c n thi

ộ t ph i có m t cán b

ị Qu n tr  Nhân s

167

­ Các t ậ Tr n Anh Nh t chuyên môn ph  trách các v n đ  QTNL

ướ

Xu h QTNS trong các t

ứ ng QTNNL và ch c năng  ổ ứ  ch c VVN(tt)

:

2. Ch c năng QTNS

ượ

ở ộ

ấ ả

­ Ch c năng QLNS đ

c m  r ng cho t

t c  các nhà qu n lý tr c

ế

tuy n. QLNL không ch  là nhi m v  cán b  phòng nhân s  mà còn

là…

ỏ ự ố

ế ượ

­ QTNS đòi h i s  th ng nh t hóa trong vi c xây d ng chi n l

c

ế ượ

ạ ộ

ủ ổ ứ

QTNS và chi n l

c ho t đ ng c a t

ch c.

ế

ổ ứ ề

ầ ­ Trong nhân th c, h u h t Lãnh đ o các t

ố  ch c đ u th ng nh t cho

r ng:ằ

ườ

ế ố

+ Con ng

i là y u t

quan tr ng nh t…

ỉ ươ

ể ạ

ươ

+ QTNS không ch  ph

ng đ  đ t m c đích mà v a là ph

ệ ng ti n,

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

168

ủ ệ ố

ạ ộ v a là m c đích ho t đ ng c a h  th ng.

ướ

Xu h QTNS trong các t

ứ ng QTNNL và ch c năng  ổ ứ  ch c VVN(tt)

:

2. Ch c năng QTNS (tt)

ạ ộ

ủ ổ ứ ượ ạ ự

ế

ườ

­ K t qu  ho t đ ng c a t

c t o d ng do con ng

ch c đ

i và

cũng là vì con ng

i.ườ

ượ

ế ạ

­ NNL đ

c coi là l

i th  c nh tranh then ch t và quyets d nh c a t

ủ ổ

ch c.ứ

ạ ộ

ượ

ế ủ

­ Chính sách ho t đ ng đ

c xây d ng d a trên l

i th  c a NNL.

ủ ế

ở  ­ Ngu n nhân l c cũng tr  thành đ ng l c ch  y u.

ủ ế ủ  3. Ch c năng ch  y u c a cán b  QTNS:

ử ụ

ế

­ L p k  ho ch s  d ng và phát tri n ngu n nhân l c;

­ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c;

ế   ­ Qu n lý duy trì và khuy n khích ngu n nhân l c. ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

169

i:ạ   ộ ả

ổ ứ ầ

ch c, c n

Tóm l Cán b  qu n tr  nhân s  trong các t ph i:ả

 Có năng l c t o môi tr

ệ ợ ườ ể ng thích h p đ  phát hi n và

ể i tài

ườ phát tri n ng ỹ i qua quan sát, phân ự ạ ườ  Có k  năng nhìn nh n con ng

ế ườ ể t ng i tài

ậ ườ ế i

ế ử ườ i tài

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

170

vi c ti n c  ng ả ậ ề tích, so sánh đ i chi u  Bi ế ườ t thông qua ng i tài đ  nh n bi  Hi u bi ể ề t sâu v  tâm lý con ng  Bi ế ự ầ t d a vào qu n chúng  Bi ệ ệ ế t khích l  Có đ c, có tri th c, có tài qu n lý. ứ ứ

ớ ố

Nh ng đi u ghi nh  cu i cùng

ườ

ể ữ ườ

thông th ạ ổ ằ

ứ ườ

ụ ả ế

ở ng tr  thành  ồ ở ng, r i tr  thành chân lý.  S c m nh c a đào t o là S c kéo. ủ ạ  Thay đ i b ng c  ch , th ự ơ ế ng tr c nghĩ  ụ ỉ ề ề v  cách làm và b n b  bám sát m c tiêu.  Liên t c c i ti n v i nguyên t c nhìn th y  ớ

ươ

c k t qu  và theo ph

ng châm:

ượ ế đ 100/1). ậ

ắ ủ

 Đ ng đ  nh ng cái b t th

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

171

 Hãy t p nhìn b ng m t c a chim và sâu.

Bài thu ho chạ

ọ ượ

ị 1. Anh/ch  đã h c đ

c nh ng gì sau khóa h c?

ệ ủ

ị ứ

2. Anh/ch  đ nh  ng d ng gì vào công vi c c a  mình?

3. Anh/ch  có g p khó khăn gì trong quá trình  ầ ứ

ặ ng d ng ho c yêu c u gi

i thích thêm?

ậ Tr n Anh Nh t

ị Qu n tr  Nhân s

172