intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quy chế & kế hoạch: Đào tạo trình độ Thạc sĩ

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

99
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quy chế & kế hoạch: Đào tạo trình độ Thạc sĩ với mục tiêu để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động nghề nghiệp hiệu quả; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quy chế & kế hoạch: Đào tạo trình độ Thạc sĩ

  1. Quy chế & kế hoạch ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ Khóa 2012 2014 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
  2. Giới thiệu Trường ĐH Nha Trang  Tiền thân của Trường là khoa Thủy sản được thành lập ngày 01/8/1959 tại Học viện Nông Lâm Hà Nội (nay là Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội).  Ngày 16/08/1966, Khoa Thủy sản tách thành Trường Thủy sản.  Năm 1977, Trường chuyển địa điểm từ Hải Phòng vào Tp. Nha Trang và lấy tên là Trường Đại học Hải sản.  Năm 1980, Trường đổi tên thành Trường Đại học Thủy sản.  Năm 2006, Truờng đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang.
  3. Sứ mạng - ĐHNT “Trường Đại học Nha Trang có nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học và sau đại học thuộc đa lĩnh vực; tổ chức nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp các dịch vụ chuyên môn cho nền kinh tế quốc dân, đặc biệt trong lĩnh vực thủy sản”
  4. Tầm nhìn- ĐHNT “Trường Đại học Nha Trang không ngừng phát triển các nguồn lực để đưa Nhà trường trở thành trường đại học đa ngành, với chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học đạt chuẩn quốc gia và tiếp cận đến trình độ của khu vực”
  5. Mục tiêu đào tạo thạc sĩ Đào tạo trình độ thạc sĩ để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động nghề nghiệp hiệu quả; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo
  6. Thời gian đào tạo Thời gian đào tạo là 2 năm  Học viên (HV) được phép hoàn thành sớm chương trình đào tạo nhưng không ít hơn 1,5 năm.  HV được phép gia hạn thời gian học tập, thực hiện luận văn nhưng tổng thời gian đào tạo không quá 4 năm.
  7. Kế hoạch khung
  8. Thời gian đào tạo trong ngày
  9. Thời lượng chương trình  Thời lượng: 45 tín chỉ (tc) 1 tc = 15 tiết giảng lí thuyết = 30 45 tiết thực hành, thí nghiệm = 45 60 tiết làm luận văn  Để tiếp thu được 1 tc lý thuyết, HV phải dành ít nhất 30 giờ tự học, tự nghiên cứu  1 tiết = 50 phút (?)
  10. Các loại tín chỉ 1 tín chỉ lý thuyết = 15 giờ lên lớp + 30 giờ tự học, tự nghiên cứu  1 tín chỉ thực hành = 30 giờ lên lớp + 30 giờ tự học, tự nghiên cứu  1 tín chỉ luận văn = 45 giờ tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của GV
  11. Cấu trúc chương trình  Phần 1 - Kiến thức chung: Triết học (2tc), Phương pháp luận NCKH (2tc), Ngoại ngữ (điều kiện)  Phần 2 - Kiến thức cơ sở, chuyên ngành  Bắtbuộc  Tự chọn  Một số CT có các hướng chuyên sâu/ chuyên ngành  Phần 3 - Luận văn Thạc sĩ (15tc)
  12. Các ngành và khoa/viện đào tạo
  13. Danh mục học phần  Danh sách HP sẽ được cung cấp trong Sổ tay học viên cao học năm 2012  Hoặc có thể tham khảo trên trang web của K. Sau Đại học
  14. Học phần Ngoại ngữ  HV tự học để đạt yêu cầu trước khi giao đề tài luận văn và trước khi tốt nghiệp (sẽ được đề cập ở phần sau)  Trường hỗ trợ HV bằng cách tổ chức các khóa đào tạo tiếng Anh theo chuẩn TOEIC, TOEFL.  Trung tâm Ngoại ngữ của trường tổ chức hàng tháng thi cấp chứng chỉ nội bộ TOEIC và TOEFL.  Ngoài ra, Trường phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức thi TOEIC, TOEFL ITP tại trường.
  15. Yêu cầu trình độ ngoại ngữ trước khi giao đề tài luận văn  Có kết quả thi Tiếng Anh theo dạng thức chuẩn TOEIC do Trường tổ chức đạt từ 300 điểm trở lên;  Có kết quả thi Tiếng Anh theo dạng thức chuẩn B1 theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ (CEFR) do Trường tổ chức đạt từ 35 điểm trở lên;  Có một trong các chứng chỉ (do tổ chức khảo thí quốc tế cấp) sau:  Tiếng Anh: TOEFL PBT 300 điểm, TOEFL CBT 90 điểm, TOEFL iBT 30 điểm, IELTS 3.0 điểm, TOEIC 300 điểm trở lên;  Tiếng Pháp: DELF A2, TCF niveau 1 trở lên;  Tiếng Nga: TBU trở lên;  Tiếng Đức: ZD cấp độ A2 trở lên;  Tiếng Trung: HSK cấp độ 1 trở lên;  Tiếng Nhật: JLPT cấp độ N5 trở lên.  Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài;  Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Ngoại ngữ.
  16. Yêu cầu trình độ ngoại ngữ trước khi tốt nghiệp  Có chứng chỉ Tiếng Anh cấp độ B1 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ (CEFR) do Trường cấp;  Có một trong các chứng chỉ (do tổ chức khảo thí quốc tế cấp) sau:  Tiếng Anh: TOEFL PBT 450 điểm, TOEFL CBT 133 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, IELTS 4.5 điểm, TOEIC 450 điểm trở lên;  Tiếng Pháp: DELF B1, TCF niveau 3 trở lên;  Tiếng Nga: TRKI 1 trở lên;  Tiếng Đức: ZD cấp độ B1 trở lên;  Tiếng Trung: HSK cấp độ 3 trở lên;  Tiếng Nhật: JLPT cấp độ N4 trở lên.  Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài;  Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ.
  17. Học phần Triết học  HV được miễn HP này nếu có: chứng chỉ SĐH do các cơ sở đào tạo SĐH cấp, bằng trung cao cấp lý luận chính trị….  HV nộp bản sao có công chứng về Khoa SĐH (Ô. Ngọc) trong vòng 7 ngày kể từ ngày khai giảng để Trường xem xét, quyết định.
  18. Tổ chức đào tạo  Phương thức đào tạo: học chế tín chỉ;  Hình thức đào tạo:  Tậptrung: trong giờ hành chính  Không tập trung: ngoài giờ hành chính  Tốithứ 2, 4 và 6  Cuối tuần (thứ 7 và CN)
  19. Tự chọn học phần  HVđược tự chọn HP trong nhóm HP tự chọn dự kiến tổ chức giảng dạy trong học kỳ theo một trong 2 phương thức sau:  Điều kiện để mở lớp HP là có tối thiểu 20 học viên đăng ký. Trường hợp số HV ít hơn 20, HV được yêu cầu chọn lại trong số HP đủ điều kiện mở lớp;  Hoặc HP có nhiều HV lựa chọn sẽ được mở lớp.  Phương thức cho HV tự chọn HP phụ thuộc ngành đào tạo, địa điểm đào tạo và mức độ đáp ứng của đội ngũ GV cơ hữu của Trường.
  20. Tự chọn học phần (tt)  Ngành Quản trị kinh doanh: phương thức 1  Các ngành đào tạo khác: phương thức 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2