Bài giảng Quy trình gán tải và tổ hợp tải trọng trong RSAP - Trần Huy Thắng
lượt xem 11
download
Bài giảng "Quy trình gán tải và tổ hợp tải trọng trong RSAP" trình bày các nội dung: Bảng tải trọng được gán vào mô hình, quy trình gán tải và tổ hợp tải trọng vào mô hình. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quy trình gán tải và tổ hợp tải trọng trong RSAP - Trần Huy Thắng
- QUY TRÌNH GÁN TẢI VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG TRONG RSAP
- Giảng viên: Trần Huy Thắng I. I. BẢNG TẢI TRỌNG ĐƯỢC GÁN VÀO MÔ HÌNH: TĨNH TẢI SÀN Tải trọng Tổng TT Chiều Hệ số Tổng TT ϒ tiêu tiêu STT Các lớp sàn + mái dày lớp vượt tính toán (KN/m3) chuẩn chuẩn (m) tải (KN/m2) (KN/m2) (KN/m2) Sàn căn hộ + hành lang + vệ sinh +ban công 1 Gạch ceramic 26 0.01 0.26 1.16 1.1 1.28 Vữa lót + Vữa trát trần 18 0.05 0.9 Sàn sân thượng 2 Gạch ceramic 26 0.01 0.26 1.52 1.1 1.67 Vữa lót tạo dốc + Vữa trát trần 18 0.07 1.26 TĨNH TẢI CẦU THANG Tải trọng Tổng TT Chiều Hệ số Tổng TT ϒ tiêu tiêu STT Các lớp sàn + mái dày lớp vượt tính toán (KN/m3) chuẩn chuẩn (m) tải (KN/m2) (KN/m2) (KN/m2) Bản thang xây gạch 1 Vữa lát gạch + cán phẳng nền bản thang 18 0.02 0.36 1.8 1.1 1.98 Bậc thang xây gạch thẻ 18 0.08 1.44 Bản chiếu nghỉ 2 Vữa lát gạch + cán phẳng nền bản thang 18 0.02 0.36 0.36 1.1 0.40 Compay: www.huytraining.com Trang 1
- Giảng viên: Trần Huy Thắng TĨNH TẢI TƯỜNG Chiều ∑TT ϒ ϒ Chiều TTTC Hệ số TTTT ∑TTC dày T Tầng Loại Tường (KN/ (KN/ cao (KN/ vượt (KN/ (KN/ lớp (KN/ m2) m3) (m) m) tải m) m) (m) m) Tường Tuynel 200mm Gạch ống Tuynel 2.14 2.6 5.56 6.68 1.20 6.97 8.36 Lớp trát tường 18 2.6 0.030 1.40 1.68 Tường Tuynel 100mm nhà vệ sinh Gạch ống Tuynel 1.00 2.9 2.90 3.48 Tầng Lớp trát tường 18 2.9 0.030 1.57 1.20 1.88 5.05 6.06 1-13 Gạch ceramic dán tường 26 2.25 0.010 0.59 0.70 Tường Tuynel 100mm Gạch ống Tuynel 1.00 2.9 2.90 3.48 1.20 4.47 5.36 Lớp trát tường 18 2.9 0.030 1.57 1.88 Vách nhôm kính 8mm Vách nhôm 0.40 2.6 1.04 1.20 1.25 1.04 1.25 Tường Tuynel 200mm Gạch ống Tuynel 2.14 3.1 6.63 7.96 1.20 8.31 9.97 Lớp trát tường 18 3.1 0.030 1.67 2.01 Tường Tuynel 100mm nhà vệ sinh Tầng 1 Gạch ống Tuynel 1.00 3.4 3.40 4.08 Lớp trát tường 18 3.4 0.030 1.84 1.20 2.20 5.70 6.84 Gạch ceramic dán tường 26 2.25 0.008 0.47 0.56 Tường Tuynel 100mm Gạch ống Tuynel 1.00 3.4 3.40 4.08 1.20 5.24 6.28 Lớp trát tường 18 3.4 0.030 1.84 2.20 Tường Tuynel 100mm Gạch ống Tuynel 1.00 2.9 2.90 3.48 1.20 4.47 5.36 Lớp trát tường 18 2.9 0.030 1.57 1.88 Tường Tuynel 200mm Tần g Gạch ống Tuynel 2.14 2.6 5.56 6.68 1.20 6.97 8.36 thượng Lớp trát tường 18 2.6 0.030 1.40 1.68 Tường Tuynel 200mm Gạch ống Tuynel 1.00 1.4 1.40 1.68 1.20 2.16 2.59 Lớp trát tường 18 1.4 0.030 0.76 0.91 Compay: www.huytraining.com Trang 2
- Giảng viên: Trần Huy Thắng HOẠT TẢI Tải tiêu Tải tính Hệ số STT Hoạt tải chuẩn toán vượt tải (KN/m2) (KN/m2) 1 Hoạt tải xe tầng hầm 5 1.2 6.00 2 Sảnh các tầng, hành lang đợi, cầu thang 3 1.2 3.60 3 Khu thương mại , dịch vụ, sinh hoạt cộng đồng. 4 1.2 4.80 4 Phòng các căn hộ ở 1.5 1.2 1.80 5 Ban công và lô gia 2 1.2 2.40 6 Phòng áp mái 0.7 1.2 0.84 7 Nhà vệ sinh (căn hộ) 1.5 1.2 1.80 o II. QUY TRÌNH GÁN TẢI VÀ THTT VÀO MÔ HÌNH: o A. lLưu đồ quy trình: o o B. lThuyết minh lưu đồ: o Bước 1: Khai báo các loại tải trọng. o – Khai báo các loại tải trọng theo như bảng ở trên. + Tải trọng bản thân. + Tĩnh t ải sàn, t ĩnh t ải tường, cầu thang. + Hoạt tải theo công năng sử dụng. + Tải trọng gió (có quy trình riêng). + Tải trọng động đất (có quy trình riêng). Kết quả khai báo tải trọng như hình dư ới. Compay: www.huytraining.com Trang 3
- Giảng viên: Trần Huy Thắng o o Bước 2: Khai báo các tổ hợp tải trọng. Đối với tĩnh tải chỉ cần khai báo trường hợp tải chất đầy. Khai báo theo hai loại tổ hợp: o ULS: Tổ hợp theo trạng thái giới hạn thứ nhất. o SLS: Tổ hợp theo trạng thái giới hạn thứ hai. o Compay: www.huytraining.com Trang 4
- Giảng viên: Trần Huy Thắng o – Khai báo các loại tổ hợp theo bảng ở dưới đây. STT Tổ Hợp Tải Trọng 1 1.1 TT + 1.2 HT 2 1.1 TT + 1.37 GIO X 3 1.1 TT + 1.37 GIO Y 4 1.1 TT - 1.37 GIO X 5 1.1 TT - 1.37 GIO Y 6 1.1 TT + 1.37*0.7( GIO X + GIO Y ) 7 1.1 TT + 1.37*0.7( GIO X - GIO Y ) 8 1.1 TT + 1.37*0.7( -GIO X + GIO Y ) 9 1.1 TT + 1.37*0.7( -GIO X - GIO Y ) 10 1.1 TT + 0.9*( 1.2 HT + 1.37 GIO X ) 11 1.1 TT + 0.9*( 1.2 HT - 1.37 GIO X ) 12 1.1 TT + 0.9*( 1.2 HT + 1.37 GIO Y ) 13 1.1 TT + 0.9*( 1.2 HT - 1.37 GIO Y ) 14 1.1 TT + 0.9*1.2 HT + 0.9*0.7*1.37(GIO X + GIO Y ) 15 1.1 TT + 0.9*1.2 HT + 0.9*0.7*1.37(GIO X - GIO Y ) 16 1.1 TT + 0.9*1.2 HT + 0.9*0.7*1.37(-GIO X + GIO Y ) 17 1.1 TT + 0.9*1.2 HT + 0.9*0.7*1.37(-GIO X - GIO Y ) 18 TT + DDX 19 TT + DDY 20 TT + DDXY 21 TT + 0.3HT + DDX 22 TT + 0.3HT + DDY 23 TT + 0.3HT + DDXY 24 Bao -- Khai báo thông tin tổ hợp: GHI CHÚ: Tải trọng nhập vào mô hình là tải trọng tiêu chuẩn. - Bảng tổ hợp tải trọng theo trường hợp 1. Compay: www.huytraining.com Trang 5
- Giảng viên: Trần Huy Thắng Bước 3: Gán tải trọng vào mô hình. - Chọn lệnh gán tải vào mô hình (Loads -> Loads Definitions) - Gán tải trọng bản thân, tĩnh tải, hoạt tải. Compay: www.huytraining.com Trang 6
- Giảng viên: Trần Huy Thắng - Trong đó: Case No: Trường hợp tải. Node: Tải trọng tại điểm. Bar: Tải trọng lên thanh. Surface: Tải trọng lên bề mặt. Self-weight and mass: Tải trọng bản thân. Apply to: Đối tượng được gán tải. Lưu ý: đối với tải trọng gió và tải trọng động đất sẽ có quy trình riêng. Compay: www.huytraining.com Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho một nhà máy công nghiệp
23 p | 190 | 63
-
Bài giảng Áp dụng quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng trong giám sát thi công xây dựng công trình
41 p | 172 | 61
-
Bài giảng tác động của sóng lên công trình: Chương 2 - Tải trọng sóng tác động lên công trình biển ngoài khơi
36 p | 200 | 57
-
Bài giảng lịch sử kiến trúc tập 1 part 7
6 p | 231 | 50
-
Lập trình động
96 p | 120 | 34
-
Giáo trinh hàng hải kỹ thuật : Dẫn đường hàng hải bằng vệ tinh part 3
11 p | 104 | 22
-
Phần mềm mô phỏng phục vụ cho việc biên soạn bài giảng điện tử môn công nghệ đóng sửa tàu kim loại, chương 15
17 p | 148 | 17
-
Mod vỏ gỗ cho điện thoại
31 p | 71 | 10
-
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP : DẦM THÉP part 5
3 p | 62 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn