intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Rò tụy sau cắt thân đuôi tụy: Phòng ngừa bằng cách đặt tấm xốp Tachosil? (NC FIABLE)

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Rò tụy sau cắt thân đuôi tụy: Phòng ngừa bằng cách đặt tấm xốp Tachosil? (NC FIABLE) giới thiệu tới các bạn về tỉ lệ rò tụy; lựa chọn can thiệp, bệnh nhân rò tụy; tiêu chuẩn đánh giá rò tụy; cách thức phẫu thuật và tiên đón rò tụy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Rò tụy sau cắt thân đuôi tụy: Phòng ngừa bằng cách đặt tấm xốp Tachosil? (NC FIABLE)

  1. Rò tụy sau cắt thân đuôi tụy : Phòng ngừa bằng cách đặt tấm xốp Tachosil® ? (NC FIABLE) F Lacaine A Sa Cunha, N Carrere, B Meunier, JM Fabre, A Sauvanet, P Pessaux, P Ortega-Deballon Đại diện cho ”Fédération de Recherche en Chirurgie” (FRENCH)
  2. Tỉ lệ rò tụy Nguy cơ rò tăng sau phẫu thuật tụy: Từ 30 đến 60 % (tử suất 5%)1 1 Gurusamy The Cochrane Collaboration® . The Cochrane Library 2012 (6)
  3. Tachosil® Miếng xốp collagène ngựa tẩm thrombine và fibrinogène người được ổn định bằng albumine Cho đến hiện này được sử dụng để cầm máu1 Tránh rò tụy sau PT cắt tụy trên thực nghiệm2 1 Fischer Surgery 2011 2 Pattou communication personnelle
  4. Lựa chọn can thiệp Có khâu nối ? Không khâu nối % 60 50 40 DPC 30 PG En 20 10 0 Grades B+C B+C Réopération Reoperation 1 Crippa Br J Surg 2007 2 Pratt Ann Surg 2007 Pessaux, AFC 2009 3 Veillette Arch Surg 2008 4 Vin Am Coll Surg 2008 5 Brian Arch Surg 2008 6 Pitt Gastrointest Surg 2009 6
  5. Bệnh nhân TC nhận bệnh: cắt thân-đuôi tụy vì khối u lành hoặc ác tính TC loại trừ: viêm tụy mạn Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  6. Bệnh nhân Số lượng dân số cần thiết: α = 0.05 β = 0.10 (power 90%) Δ = 30 % – 15 % n = 264 (132 mỗi nhóm) Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  7. Tiêu chuẩn đánh giá chính: tỉ lệ rò Xét nghiệm1 Lâm sàng1 Phụ: khoảng thời gian xuất hiện rò thời gian nằm hồi sức thời gian nằm viện biến chứng ± dẫn lưu ± mổ lại ± tử vong 1Bassi Postoperative pancreatic fistula : an international study group (ISGPF) definition. Surgery 2005 Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  8. Định nghĩa rò qua « xét nghiệm » Hậu phẫu ngày 3 : Amylase dịch dẫn lưu = amylase máu x 3 Bassi Postoperative pancreatic fistula : an international study group (ISGPF) definition. Surgery 2005 Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  9. Định nghĩa rò qua « lâm sàng » Expression clinique Bassi Postoperative pancreatic fistula : an international study group (ISGPF) definition. Surgery 2005 Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale 4
  10. Định nghĩa rò qua « lâm sàng » Grade A: không điều trị + không triệu chứng GradeGrade B: symptomatique , nécessité B: có triệu chứng, cần điều trị d’(un dẫn xuất somatostatine, traitement (analogues dẫn lưu somatostatine, qua drain da) percutané) Grade C: hồi sức, mổ lại Grade C: réanimation, réopération Traitement spécifique Điều trị đặc hiệu Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale 5
  11. Tiến trình thử nghiệm ngẫu nhiên 45 c e n t r e s Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  12. Tiến trình thử nghiệm ngẫu nhiên Thực tế = BN được chọn Số bệnh nhân thu thập n = 290 patients 297 Thực tế = BN lựa ngẫu nhiên Lý thuyết Thời gian theo dõi (3 tháng ± 15 ngày) Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  13. Đánh giá kết quả rò sinh học mù đơn rò lâm sàng mù đôi  một ủy ban độc lấp (không biết ê kíp điều trị cho bệnh nhân) đã đánh giá dữ kiện lâm sàng (A vs B vs C) Các yếu tố có thể phân tích  Dự định điều trị (ITT) 270 (A:134 và B:136)  Bằng protocole (PP) 270 (nhưng 2A= B et 3B=A nên A:135 et B:135) Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  14. Dân số Nhóm điều Nhóm chứng trị bằng không Tất cả BN dự Tachosil® Tachosil® p định điều trị (n=134) (n=136) (n=270) Giới n (%) n (%) n (%) 0.384 Nam 48 (35.8) 56 (41.2) 104 (38.5) Nữ 86 (64.2) 80 (58.8) 166 (61.5) Tuổi (năm) 0.571 Trung bình (ET) 60.3 (14.1) 61.3 (13.4) 60.8 (13.7) Min ; Max 23.0 ; 85.0 20.0 ; 85.0 20.0 ; 85.0 Chỉ số khối cơ thể (kg/m²) 0.737 Trung bình (ET) 25.7 (4.6) 25.8 (4.6) 25.8 (4.6) Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  15. Bệnh học 128 maligne 142 Lành bénigne Ác Di căn từ K thận 3,7 % khác 6,7 % Viêm tụy mạn 5,6 % adénocarcinomes 26,7 % TIPMP 16,3 % tumeurs endocrines cystadénomes 16,6% 24,4 % Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  16. Cách thức phẫu thuật Mổ mở / mổ nội soi 26% 74% PTNS Mổ mở Khâu đóng mặt cắt tụy 60% 40% mécanique Đóng máy manuelle Khâu tay Cột chọn lọc ống Wirsung 56% 44% non oui Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  17. Cách thức phẫu thuật Chất lượng phần tụy còn lại 93% 7% Đặt miếng xốp : 12% Dễ 84% 3% Trung bình Khó Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  18. Cách thức phẫu thuật Bảo tồn lách non oui 200 100 62% 38% 0 non 69% Thắt tĩnh mạch lách 31% oui Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  19. Rò « sinh học » groupe Tachosil Nhóm Tachosil groupe contrôle Nhóm chứng p=0.807 61 59 73 77 pas de fistule Không rò 44% fistule Có rò 56% Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
  20. Rò « lâm sàng » groupe NhómTachosil Tachosil groupe Nhóm contrôle chứng p=0.206 96 107 38 29 pas rò Không de fistule 75% Có rò fistule 25% Tachosil® contre fistules pancréatiques après pancréatectomie distale
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2