1
Bài ging ca thy Thc s: Đỗ Thanh Sơn, chuyên viên Hình hc
Chương I Véc tơ trong không gian.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
1.Ðnh nghĩa véc tơ.
Véc tơ là mt đon thng có quy định mt chiu.Chiu ca véc tơ là th t hai đầu
mút ca đon thng.Ðu mút th nht đưc gi là đim đầu hoc đim gc, đầu mút
th hai được gi là đim cui hoc đim ngn.Ð dài ca đon thng là độ dài véc
tơường thng đi qua đim đầu và đim cui ca véc tơ được gi là phương ca véc
tơ.
Véc tơ được ký hiu bng mt trong hai cách sau: Dùng hai ch in la tinh viết lin
nhau
và phía trên hai ch đó ta đặt mt mũi tên,chng hn AB (đọc là véc tơAB), ch A ch
gc, ch B ch ngn ca véc tơ dài véc tơ đó được ký hiu AB hocAB.Mt
cách
khác là dùng mt ch thường và phía trên đặt mt mũi tên, chng hn U (đọc là véc tơ
U ).Ð dài ca véc tơ đó được ký hiu là U hoc U.
Véc tơđim đầu và đim cui trùng nhau được gi là véc tơ không.Véc tơ không
độ dài bng 0, phương và chiu không xác định.Véc tơ không được ký hiu AA
hoc
0 .
2.Quan h ca các véc tơ trong không gian.
Hai véc tơ đồng phương hoc không đồng phương
Hai véc tơ U, V (khác 0)được gi là đồng phương,nếu chúng nm trên cùng mt
đường thng hoc nm trên hai đường thng song song.Ta ký hiu U // V.
Hai véc tơ U, V (khác 0)được gi là không đồng phương,nếu chúng nm trên hai
đường thng ct nhau hoc chéo nhau.Ta ký hiu U // V.
Hin nhiên nếu hai véc tơ (khac 0) cùng đồng phương vi mt véc tơ th ba (khác
0 ), thì hai véc tơ đó đồng phương.Ta quy ước mt véc tơ 0 luôn cùng phương vi
mt véc tơ khác không.
2
Hai véc tơ cùng chiu hoc ngược chiu
Cho hai véc tơ khác 0 và đồng phương U , V.Khi đó tn ti mt mt phng P cha U,
V.
Nếu trong P c hai véc tơ đó cùng chiu, thì ta nói U và V cùng chiu trong không
gian.
Nếu trong P c hai véc tơ đó ngược chiu, thì ta nói U và V ngược chiu trong không
gian.
Hin nhiên hai véc tơ khác 0 cùng chiu vi mt véc tơ th ba (khác 0), thì hai véc
tơ đó cùng chiu.Nếu mt trong hai véc tơ cùng chiu vi véc tơ th ba, véc tơ còn li
ngược chiu vi véc tơ th ba, thì hai véc tơ ngược chiu.
Ta hiu hai véc tơ U , V cùng chiu là U ↑↑ V.Nếu hai véc tơ đó ngược chiu,
thì
được ký hiu là U ↑↓ V. Ta quy định mt véc tơ không luôn cùng chiu vi mt véc tơ
khác không.
Hai véc tơ bng nhau hoc hai véc tơ đối nhau
Hai véc tơ U, V được gi là bng nhau và được ký hiu U = V, nếu chúng cùng
chiu và cùng độ dài.
Hai véc tơ U, V được gi là đối nhau và được ký hiu U = - V, nếu chúng ngược
chiu và cùng độ dài.
Ba véc tơ đồng phng hoc không đồng phng
Cho các véc tơ khác không : U , V , W. Nếu chúng cùng nm trong mt mt
phng
hoc nm trong các mt phng song song, thì ta nói U , V, W đồng phng. Nếu ba véc
tơ không có các tính cht đó, thì ta nói ba véc tơ không đồng phng.
T định nghĩa ta suy ra rng, nếu U, V, W đồng phng, thì luôn tn ti mt mt
phngP mà trong đó ta dng được các véc tơ U’, V’, W’ bng các véc tơ đã cho. Nếu
các véc tơ đó không đồng phng và nếu P cha các véc tơ U’, V’ thì P không cha W’
3
hoc song song vi W’.
3.Các phép toán véc tơ.
Phép cng véc tơ.
Ðnh nghĩa.
Cho hai véc tơ U, V.Tng ca U và V là véc tơ a được xác định theo quy tc
sau(quy tc tam giác).T mt đim A bt k trong không gian ta đặt liên tiếp các véc tơ
AB = U và BC =V. Véc tơ AC là tng ca hai véc tơ đã cho và ta ký hiu a = U + V.
Tính cht
i) U + 0 = U ; ii) U + (-U) = 0; iii) U + V = V + U ; iv) ( U + V)+W = U+( V + W).
Trường hp tng ca nhiu véc tơ
Cho n véc tơ U1,U2,..,Un.Tng ca n véc tơ đó là mt véc tơ U’ được xác định theo
quy tc sau ( quy tc đường gp khúc):
T mt đim A0 bt k ta dng liên tiếp các véc tơ A
0A1, A1A2, A2A3,…, An-
1An.Véc
tơ A0An là tng ca n véc tơ đã cho và được ký hiu U’ = U1+U2 + U3 +…+ Un.
Phép tr hai véc tơ.
Ðnh nghĩa.
Hiu ca U và V là mt véc tơ W và được ký hiu U – V = W, nêu W+ V = U.
Theo định nghĩa ta xác địnhWnhư sau: t mt đim A bt kta dng các véc tơAB =U,
AC = V. Khi đó W = CB.
Nhân mt véc tơ vi mt s thc
Ðnh nghĩa
Cho U 0 và s thc k 0.Tích ca U vi k là mt véc tơ V có độ dài bng
|k|.| U | và cùng chiu vi U,khi k >0;ngược chiu vi U,khi k <0.Ta ký hiu phép toán
đó V=k.U.
Nếu U = 0, thì k.U = 0 ; Nếu k = 0, thì 0.U = 0.
Tính cht.
4
i). 1.U = U ; ii). m.(n.U) = (m.n).U ; iii). m(U + V) = m U+ m.V ; (m+n) U = mU+ nU
(m , n là các s thc).
H qu
i) U+ U+ U +…+ U = n. U
ii) Nếu U // V , thì tn ti mt s thc k sao cho V = k.U và k là duy nht thoã
mãn điu kin đó.
4.Ðiu kin đồng phng ca 3 véc tơ.
Cho U , V , W khác không và U // V.Ð ba véc tơ đó đồng phng cn và đủ là tn
ti hai s thc m , n sao cho W = m. U + n. V.Cp s m , n là duy nht thoã mãn điu
kin đó.
H qu.
i) Nếu U, V , W không đồng phng và m.U + n.V + k.W = 0 , thi m = n = k = 0.
ii) Vi mi véc tơ a tn ti duy nht mt b 3 s thc x,y,z sao cho
a = xU + yV + zW
Các véc tơ U, V , W được gi là cơ s ca a. B sô (x,y,z) được gi là to độ ca a.
Véc tơ a có biu diên như vy được gi là phân tích a theo mt cơ s.
5.Góc to bi hai véc tơ trong không gian.
Ðnh nghĩa.
Cho hai véc tơ U , V khác 0. Gi O là mt đim bt k trong không gian và t
đó
ta dng OA = U, OB = V, khi đó góc AOB là góc to bi U và V.Ta thy rng nếu O’
mt đim khác O và t O’ ta dng O’A’ = U, O’B’ = V, thì ta có OA = O’A’ , OB =
O’B’ và AB = A’B’.T đó ta suy ra AOB =A’O’B’.Chng t góc to bi hai véc tơ
5
không ph thuc cách chn đim O.Ta ký hiu ( U , V ) là góc to bi hai véc tơ U ,
V.
Góc to bi mt véc tơ không và mt véc tơ khác không không xác định.
Tính cht.
i) Nếu U’ ↑↑ U và V’ ↑↑ V, thì ( U’ , V’ ) = ( U , V ).
ii) Nếu ( U , V ) = α , thì ( - U , V ) = ( U , - V ) = 1800 - α.
iii) Nếu U ↑↑ V , thì ( U , V ) = 0. Nếu U ↑↓ V , thì ( U , V ) = 1800.
Ð dài hình chiếu ca mt véc tơ trên mt trc to độ
Cho AB trc to độ Ox.Gi A’, B’ ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A, B
trên Ox. Ta gi A’B’ là hình chiếu ca AB trên Ox .Ta có h thc sau A’B’=
AB.cosα, trong đó α là góc to bi AB và véc tơ đơn v trên Ox, A’B’ là độ dài đại s
ca A’B’ trên Ox.
6.Tích vô hướng ca hai véc tơ trong không gian.
Ðnh nghĩa.
Cho hai véc tơ U và V khác 0.Tích vô hướng ca hai véc tơ đó là mt s thc
bng tích độ dài hai véc tơ nhân vi cosα ; α là góc to bi hai véc tơ đó.
Nếu mt trong hai véc tơ bng 0, thì tích vô hướng ca chúng bng 0.Ta ký hiu
Tính cht.
U . V = V . U .
U.( V + W ) = U. V + U. W.
(k.U). V = k.( U .V ), k là s thc.
U . U = ( U )2 = | U |2.
| U . V | | U | . | V |. Du bng trong bt đẳng thc xy ra khi U // V.
H qu: Các hng đẳng thc v tích vô hướng trong mt phng vn còn hiu lc trong
không gian.
U. V = 0 (U , V ) = 900 ; U. V > 0 (U , V ) < 900 ; U . V < 0 (U , V ) > 900.
tích vô hướng ca hai véc tơ là U . V.