M C L C
N I DUNGTrang
L I I Đ U 1
I T P CH NG I ƯƠ 2
Bài t p ch ng I ươ 2
L i gi i, đáp s , h ng d n bài t p ch ng I ướ ươ 4
I T P CH NG II ƯƠ 7
Bài t p ch ng II ươ 7
L i gi i, đáp s , h ng d n bài t p ch ng II ướ ươ 15
I T P CH NG III ƯƠ 34
Bài t p ch ng III ươ 34
L i gi i, đáp s , h ng d n bài t p ch ng III ướ ươ 40
I T P CH NG IV ƯƠ 48
Bài t p ch ng IV ươ 48
L i gi i, đáp s , h ng d n bài t p ch ng IV ướ ươ 51
TÀI LI U THAM KH O 60
1
L I NÓI Đ U
T p đ c ng bài gi ng h c ph n Hình h c cao c p (Ph n bài t p) ươ
đ c vi t d a trên cu n giáo trình Hình h c cao c p c a tác gi Văn Nhượ ế ư
C ng (giáo trình CĐSP NXB Giáo d c 2004). Cu n giáo trình g m 5ươ
ch ng lí thuy t v i ph n đ bài t p không có h ng d n gi i. H c ph nươ ế ướ
Hình h c cao c p h c V c a ch ng trình đào t o Cao đ ng S ươ ư
ph m Toán v i th i l ng 75 ti t (45 ti t thuy t 30 ti t bài t p). ượ ế ế ế ế
Kh i l ng thuy t c a h c ph n t ng đ i n ng l ng bài t p ượ ế ươ ượ
khá l n. Hi n t i cũng ch a m t cu n giáo trình bài t p hình h c cao ư
c p dành cho ch ng trình đào t o Cao đ ng S ph m. v y vi c ph n ươ ư
bài t p không h ng d n gi i m t khó khăn r t l n đ i v i không ướ
ch sinh viên c gi ng viên nh t các gi ng viên tr . v y, tôi đã
m nh d n vi t ph n bài t p hình h c cao c p v i vi c b sung thêm m t ế
s bài t p ph n h ng d n, đáp s , g i ý tùy vào m c đ khó, d c a ướ
bài t p. Hy v ng cu n đ c ng bài gi ng s m t tài li u tham kh o ươ
giúp cho sinh viên thu n l i h n trong vi c h c t p không ch theo ch ng ơ ươ
trình đào t o Cao đ ng s ph m Toán theo niên ch c theo h c ch ư ế ế
tín ch . Ch c ch n cu n đ c ng bài gi ng s còn thi u sót, kính mong ươ ế
các th y các b n sinh viên cùng đóng góp ý ki n đ cu n đ c ng ế ươ
bài gi ng ngày càng hoàn thi n h n. ơ
Xin c m n các th y cô và các b n! ơ
2
TÁC GIBÀI T P
CH NG IƯƠ
A. M c tiêu: Bài t p ch ng này nh m m c đích ươ :
- Giúp sinh viên cái nhìn v l ch s phát tri n hình h c. Vai trò
c a tiên đ V c a -clit đ i v i s phát tri n c a hình h c. Hi u đ c Ơ ượ
ph ng pháp tiên đ đ xây d ng hình h c, hình c a m t h tiên đ ,ươ
vai trò c a toán h c cao c p trong vi c nghiên c u hình h c. Sinh viên
hi u đ c vi c xây d ng hình h c cũng nh m t s thuy t Toán h c đã ượ ư ế
bi t b ng ph ng pháp tiên đ .ế ươ
- Sinh viên bi t v n d ng thuy t đ đ a ra m t s hình đ nế ế ư ơ
gi n.
- Sinh viên th o lu n đ t đ a ra m t s h tiên đ đ n gi n ư ơ
tìm cho các h tiên đ đó nh ng mô hình c th .
B. Mô t n i dung: Bài t p ch ng I bao g m 3 v n đ sau: ươ
- S l c l ch s hình h c.ơ ượ
- Ph ng pháp tiên đươ
- M t s h tiên đ c a hình h c -clit ba chi u. Ơ
C. N i dung c th :
I. Bài t p
Bài 1. Xét h tiên đ H sau:
+ Khái ni m c b n: “đi m” và “đi tr c”. ơ ướ
+ Tiên đ : 1) Không đi m nào đi tr c chính nó ướ
2) N u đi m A đi tr c đi m B, đi m B đi tr c đi m Cế ư ướ
thì A đi tr c đi m C.ướ
Nêu ra m t vài mô hình c a H.
Bài 2. Nêu ra m t vài hình c a h tiên đ H đã nói trong ph n
thuy t. Tìm m t hình c a h tiên đ H sao cho hình đó đúng nế
vect , v i n là s nguyên d ng cho tr c.ơ ươ ướ
Bài 3. H tiên đ K g m:
+ Khái ni m c b n: đi m, đ ng, quan h thu c. ơ ườ
+ Các tiên đ :
1) Có ít nh t m t đi m.
2) Qua hai đi m phân bi t có không quá m t đ ng. ườ
3) M i đ ng có ba đi m phân bi t. ườ
4) M i đi m n m trên ba đ ng phân bi t. ườ
a. Ch ng minh các đ nh lí:
1) Hai đ ng phân bi t có không quá m t đi m chung.ườ
3
2) Có ít nh t là b y đi m, có ít nh t là b y đ ng. ườ
b. Xây d ng hình c a K g m b y đi m, b y đ ng ho c chín ườ
đi m, chín đ ng. ườ
Bài 4. H tiên đ P g m:
+ Khái ni m c b n: đi m, đ ng th ng, đi m thu c đ ng th ng. ơ ườ ườ
+ Các tiên đ :
1) B t hai đi m phân bi t nào đ u thu c m t ch m t
đ ng th ng.ườ
2) B t hai đ ng th ng phân bi t nào đ u ch thu c m t ườ
và ch m t đi m.
3) ít nh t b n đi m trong đó b t ba đi m nào cũng
không thu c cùng m t đ ng th ng. ườ
a. Hãy xây d ng các mô hình c a P. Ch ng t r ng h tiên đ P phi
mâu thu n n u s h c phi mâu thu n. ế
b. Hãy ch ng t r ng tiên đ 3) là đ c l p.
c. Ch ng minh h tiên đ P không đ y đ .
Bài 5. Tìm m t mô hình c th c a hình h c Lôbasepxki ph ng.
Bài 6. Hãy dùng h tiên đ c a hình h c ph ng tr ng ph thông đ ườ
ch ng minh các đ nh lí sau:
a. Có ít nh t ba đi m không th ng hàng.
b. Cho b n đi m A, B, C, D phân bi t th ng hàng. Ch ng minh
r ng n u C n m gi a A B, còn D n m gi a B C thì D n m ế
gi a A và B còn C n m gi a A và D.
c. Đ nh lí Pasch (t c tiên đ Pasch trong h tiên đ c a Hilbert).
Bài 7. y dùng h tiên đ c a hình h c không gian tr ng ph thông ườ
đ ch ng minh các đ nh lí sau:
a. Ngoài m t ph ng cho tr c còn có nhi u đi m khác. ướ
b. Cho m t ph ng (P) và ba đi m phân bi t A, B, C không n m trên
(P). N u m t ph ng (P) c t đo n th ng AB thì còn c t đo nế
th ng BC ho c đo n th ng CA.
c. Đ nh v vi c m i m t ph ng chia không gian thành hai n a
không gian (t ng t nh m i đ ng th ng trong m t ph ngươ ư ườ
chia m t ph ng đó thành hai n a m t ph ng). Hãy phát bi u đ nh
lí và ch ng minh.
d. Ch ng minh các tr ng h p b ng nhau c a hai tam giác b t ườ
trong không gian (chú ý r ng đ nh nghĩa hai tam giác b ng nhau
đ c m r ng trong tr ng h p hai tam giác n m trong hai m tượ ườ
ph ng khác nhau, còn tiên đ 12 ch nói v hai tam giác cùng
n m trong m t ph ng)
4
Bài 8. Hãy dùng tiên đ 12 c a hình h c ph ng (t c không dùng tiên đ
13 v hai đ ng song song) đ ch ng minh đ nh lí sau: ườ
a. Góc ngoài tam giác l n h n m i góc trong không k v i nó. ơ
b. N u hai đ ng th ng t o v i m t cát tuy n hai góc so le trongế ườ ế
b ng nhau thì hai đ ng th ng đó song song. ườ
Bài 9. Hãy nh l i cách ch ng minh đ nh lí “t ng s đo góc trong m i tam
giác b ng 1800trong sách giáo khoa ph thông. Cách ch ng minh đó ph i
d a vào tiên đ v đ ng song song. Sau đây cách ch ng minh khác ườ
không dùng đ n tiên đ đó:ế
Ch ng minh: ta gi thi t t ng s đo góc trong tam giác S. L y ế
tam giác b t kì ABC, ta có + + = S.
G i D đi m gi a c a đo n th ng BC, ta hai tam giác ABD
ACD. T gi thi t ta có: + + = S ế
+ + = S
Suy ra: + + + + + = 2S
Hay + + + 1800 = 2S, t c là S = 1800.
Hãy bình lu n v cách ch ng minh đó.
Bài 10. Cho V là không gian -clit n chi u (trên tr ng s th c). Hãy g iƠ ườ
m i vect c a V m t “đi m”, v i b t hai đi m c a V ta cho ơ
t ng ng v i vect c a V. Hãy ch ng minh r ng khi đó V không gianươ ơ
-clit n chi u.Ơ
II. L i gi i, đáp s , h ng d n bài t p ch ng I ướ ươ
Bài 1.
+ hình 1: “Đi m” nh ng đi m thông th ng trên m t đ ng ườ ườ
th ng n m ngang và “đi tr c” là “ bên trái”. ướ
+ hình 2: “Đi m” nh ng “s nguyên” “đi tr c” “l n ướ
h n”.ơ
Bài 2. Mô hình c a h tiên đ H:
+ Vect : s nguyên b t kì, phép c ng là phép c ng hai s nguyên. Taơ
d dàng ki m tra th a mãn các tiên đ c a h tiên đ H.
Bài 3.
Ch ng minh 1) Gi s hai đ ng phân bi t hai đi m chung phân ườ
bi t. Khi đó theo tiên đ 1) không quá m t đ ng (trái gi thi t hai ườ ế
đ ng là phân bi t). ườ
Ch ng minh 2) Theo tiên đ 1) ít nh t 1 đi m. G i đi m đó A.
Khi đó, theo tiên đ 4) A n m trên ba đ ng phân bi t, gi s đó m, n, ườ
5