intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc giải biểu (58 trang)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:58

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuốc giải biểu được biên soạn với mục tiêu: Nêu được đại cương về thuốc giải biểu; Nêu được tên Việt Nam, bộ phận dùng của các vị thuốc; Nêu được tính vị quy kinh, công năng chủ trị của các vị thuốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc giải biểu (58 trang)

  1. THUỐC GIẢI BIỂU BM Dược học cổ truyền
  2. Mục tiêu  Nêu được đại cương về thuốc giải biểu  Nêu được tên Việt Nam, bộ phận dùng của các vị thuốc  Nêu được tính vị quy kinh, công năng chủ trị của các vị thuốc 2
  3. Nội dung 1. Đại cương 1.1. Định nghĩa 1.2. Phân loại 1.3. Công năng chủ trị 1.4. Tính chất chung 1.5. Lưu ý 1.6. Kiêng kỵ 2. Một số vị thuốc tiêu biểu 3
  4. 1. Đại cương Định nghĩa Thuốc có tác dụng đưa ngoại tà (phong, hàn, thấp, nhiệt) ra ngoài bằng đường mồ hôi 4
  5. 1. Đại cương Phân loại Phát tán phong hàn (tân ôn giải biểu) Vị cay, tính ấm VD: Quế chi, Ma hoàng, Gừng, Kinh giới, … Phát tán phong nhiệt (tân lương giải biểu) Vị cay, tính mát VD: Bạc hà, Tang diệp, Cúc hoa, Cát căn, … Phát tán phong thấp (Phù chính giải biểu) 5
  6. 1. Đại cương Công năng chủ trị Theo y học cổ truyền  Phát tán giải biểu  Sơ phong giải kinh  Tuyên phế  Giải độc  Hành thủy tiêu viên  Trừ thấp 6
  7. 1. Đại cương Tính chất chung Chứa tinh dầu, quy kinh phế Vị cay, tính ấm, mát Lưu ý Chỉ dùng khi tà còn ngoài biểu Liều lượng thuốc thay đổi tùy theo khí hậu Cần giảm liều cho phụ nữ mới sinh, trẻ em, người già Không nên dùng kéo dài Với chứng cảm phong hàn: Biểu thực (Ma hoàng), Biểu hư (Quế, Gừng) Sắc nhanh thuốc, đậy kín 7
  8. 1. Đại cương Kiêng kỵ Không dùng thuốc giải biểu trong những trường hợp sau: Sốt không có biểu chứng Tự hãn, đạo hãn do khí hư Tăng huyết áp hoặc xuất huyết vùng đầu Thiếu máu, tiểu ra máu, nôn ra máu Mụn nhọt đã vỡ, các nốt ban đã mọc, đã bay hết Sốt do âm hư 8
  9. 1. Đại cương Phối hợp thuốc Tùy vào từng bệnh trạng cụ thể mà phối hợp: Cảm mạo kèm ho, nhiều đờm  Thuốc hóa đờm, chỉ khái, bình suyễn Cảm mạo kèm đau ngực, đau đớn  Thuốc hành khí Cảm mạo kèm bồn chồn, lo âu, khó ngủ  Thuốc an thần Phối hợp thuốc thanh nhiệt, trừ phong thấp 9
  10. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Thuốc phát tán phong nhiệt 1. Quế 1. Bạc hà 2. Gừng 2. Cát căn 3. Bạch chỉ 3. Sài hồ 4. Phòng phong 4. Cúc tần 5. Kinh giới 5. Tang diệp 6. Hương nhu tía 6. Cúc hoa 7. Tía tô 7. Thăng ma 8. Ma hoàng 8. Ngưu bàng tử 9. Mạn kinh tử 9. Tế tân 10. Phù bình 10. Hành 11. Thuyền thoái 10
  11. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Quế chi Cành non của cây Quế Cinnamomum loureirii Blume. Lauraceae Cinnamomum cassia Ness. Et Blume Đặc điểm thực vật Cây gỗ cao 10-20 m Lá mọc so le, có 3 gân hình cung Cụm hoa dạng xim kép, hoa trắng mọc ở đầu cành. Quả hạch hình trứng Toàn cây có mùi thơm 11
  12. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Quế chi Quế nhục 12
  13. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Gừng Zingiber officinale Rose. Zingiberaceae Đặc điểm thực vật Cây thảo lâu năm. Thân rễ phát triển thành củ, phân nhánh, màu vàng nhạt Lá mọc so le, không cuống, có bẹ Trục hoa xuất phát từ gốc, mang cụm hoa dạng bông. Hoa màu vàng xanh. Nhị hoa màu tía. Quả mọng 13
  14. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Gừng Zingiber officinale Rose. Zingiberaceae Sinh khương Can khương 14
  15. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Quế chi Gừng BPD Cành non Thân rễ Tinh dầu TPHH Aldehyd cinamic Chất cay Tính vị Cay, ngọt, ấm Cay, nhiệt Tâm, phế, tỳ, vị Quy kinh Bàng quang Thận Phát tán phong hàn Công Thông dương khí Ôn vị, chỉ ẩu năng chủ Ôn kinh thông mạch Hóa đờm chỉ khái trị Hành huyết, giảm đau Sát trùng tiêu viêm 15
  16. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Kinh giới Elsholtzia ciliat L. 16
  17. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Hương nhu tía Ocimum sanctum L., Lamiaceae 17
  18. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Kinh giới Hương nhu tía BPD Cành mang lá, hoa TPHH Tinh dầu Tính vị Cay, ấm Phế Quy kinh Can Vị Giải cảm, phát hãn Công Giải độc Hóa thấp kiện vị năng chủ Khử ứ, chỉ huyết Lợi niệu tiêu đạo trị Khử phong, chỉ kinh Sát trùng Lợi tiểu 18
  19. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Tía tô Perilla frustescens (L.) Britt., Lamiaceae 19
  20. 2. Một số vị thuốc tiêu biểu Thuốc phát tán phong hàn Tía tô Perilla frustescens (L.) Britt., Lamiaceae 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2