ế
ậ ợ nươ g 2: Qui lu t L i th So sánh Ch The Law of Comparative Advantage
ụ
ế
ơ h i và giá so sánh hàng hóa
ợ
ừ
ộ ạ nươ g m i qu c t
và trình bày các l
i ích có t
ề
ệ
ố ế đi u ki n chi phí không
đổi
trong
ộ
ọ
nươ g ố ế ự ố ế ự
ế ế
ế
ệ đối: Adam Smith ợ d a trên L i th tuy t ợ d a trên L i th so sánh: David Ricardo ơ h iộ
ợ
ố ế
M c tiêu: giúp sinh viên ậ ợ ể i th so sánh Hi u qui lu t l ệ ữ ể Hi u quan h gi a chi phí c ở ủ ơ s c a th ả Gi i thích c ố ế ạ nươ g m i qu c t th N i dung ủ Ch nghĩa Tr ng th ạ nươ g m i qu c t Th ạ nươ g m i qu c t Th ợ L i th so sánh và Chi phí c ạ nươ g m i qu c t ở Cơ s và l i ích th
khi chi phí không
đổi.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ủ
ọ
Ch nghĩa Tr ng th
nươ g
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ủ
ọ
Ch nghĩa Tr ng th
nươ g
ề
ậ
ắ
Đ cao vai trò xu t nh p kh u: ẩ ớ ăng
ấ ương g n li n v i t
ợ
ngo i thạ ở trư ng và l
ề ố i ích qu c gia.
ố
án
ặ
Qu c gia ph i duy trì tình tr ng c ạ ư: X>M. ạ
ả cân thương m i th ng d
ươ
Chính sách ngo i th
ằ ng nh m tăng ẩ ấ
ị
ạ ả ẩ VA cho s n ph m xu t kh u. ộ ậ ả B o h m u d ch: tariffs & subsidies. ự ử Tăng d tr vàng.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ạ
ộ
ề Đ c quy n ngo i th
nươ g
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ậ Nh n xét
ự ủ
ạ
Nh n m nh ấ
ạ ủ
ố
đóng góp tích c c c a ngo i ăng trư ng ở
thương c a m t qu c gia vào t ộ kinh t
.ế
Can thi p c a chính ph vào ngo i ạ
ế
ệ ủ ầ
ủ ế
thương là c n thi
t: thu quan & NTBs
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Mercantilism
from maximising exports and minimising imports.
The economic doctrine in which government intervention of foreign trade is of paramount importance for ensuring the prosperity and security of the state.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
A belief, popular in the 16th century, that national prosperity results
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
North Korea nearautarkic economy
North Korea has an industrialised, nearautarkic,
highly centralized command economy. North Korea is one of only two (along with Cuba) with an governmentplanned, stateowned economy.
North Korea's isolation policy means that international trade is highly restricted, hampering a significant potential for economic growth.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
The North Korean economy is nationalized
Food rations, housing, healthcare, and education is offered from the state for free.
In order to increase productivity from agriculture and industry, since the 1960s the government has introduced a number of management systems such as the Taean work system. Major industries include military
products, machine building, electric power, chemicals, mining, metallurgy, textiles, food processing and tourism.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
GDP Growth of North Korea economy by year
2008
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
1.3 %
3.7 %
1.2 %
1.8 %
2.2 %
1.0 %
1.6 %
1.8 %
3.7 %
•
In the 21st century, GDP growth has been slow but steady, although in recent years, growth has gradually accelerated to 3.7% in 2008, the fastest pace in almost a decade, largely due to a sharp growth of 8.2% in the agricultural.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ỉ ố
ề
ấ
Ch s Openess Index Tri u Tiên th p
ắ ố 36% dân s làm nông nghi p, đánh b t th y h i ủ ả
ệ ệ ả s n, 24% làm công nghi p.
ủ ế ạ ố Trung Qu c là b n hàng ch y u.
ạ Năm 2008 t ng kim ng ch th ổ ạ ng m i gi a
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ố ỉ ươ ỉ ữ . ề Trung Qu c và Tri u Tiên ch 2,8 t USD
Hàn Quốc - Openess Index cao
• Chỉ 3% dân số làm nông nghiệp.
• 2008, kim ngạch ngoại thương với Trung Quốc 186 tỉ USD trong đó Hàn Quốc xuất siêu đến 32,5 tỉ USD.
• Thượng Hải chiếm 50% tổng kim ngạch. Trung Quốc mua của Hàn, máy đào đất khổng lồ để bạt núi, đào kênh chứ không phải xe Hyundai hay Daewoo. Trung Quốc nhập siêu với Hàn Quốc do trình độ công nghiệp nặng vẫn cần thiết bị Hàn.
•
(Tân Hoa xã 14-1-2010)
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Hàn Quốc
• 2009 là quốc gia cải thiện tốt về môi trường kinh doanh. • 6 tháng đầu 2010, kinh tế
tăng trưởng 7,1%.
• 2012 là nước có mức nợ
thấp nhất trong 34 quốc gia OECD. Tỷ lệ nợ quốc gia trên GDP là 33,6% so với Nhật là 211%, là chỉ số chính về tình trạng lành mạnh tài chính của quốc gia
(Nguồn Korea Herald, TTCN 16/9/12)
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Hàn Quốc
• GDP năm 2011 là 1.100 tỷ USD đứng thứ 13 trên thế giới, ngang Australia.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
• Về quy mô kinh tế và đây là năm thứ hai liên tiếp Hàn Quốc duy trì được vị trí này.
Hàn Quốc
• Tăng trưởng kinh tế năm 2011
ở mức 5%.
• Năm 2010, thu nhập bình quân đầu người của Hàn Quốc (GNI) sẽ vượt 20.000 USD, lần đầu tiên kể từ sau khi đạt kỷ lục 22.000 USD/người năm 2007.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
S. Korea v.s N. Korea
ớ ổ ạ ươ ạ ữ ng m i gi a Trung
• So v i t ng kim ng ch th ề ố ỉ
ỉ ố ấ ầ ớ ớ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Qu c và Tri u Tiên ch 2,793 t USD năm 2008, thì ề buôn bán TQ v i Hàn Qu c g p 66 l n so v i Tri u Tiên.
S. Korea v.s N. Korea
GDP 2009
S. Korea
N. Korea
809,7 tỉ USD
GDP
28,2 tỉ USD
GDP per capita (PPP)
28.000 USD
1.900 USD
(Nguồn: Yonhap, Ria Novosti, TT, PL 19/3/2010)
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
Neo Mercantilism
ệ
ở
ề ị
ệ
ả
ộ
ậ Nh t…
Chính sách tr ng th ọ ương dù mang tính c c ự ụ đoan nhưng v n th y áp d ng nhi u hi n nay ẩ ấ ộ ậ ả ậ ư b o h m u d ch nông DCs nh th m chí ợ ạ ế ố ả i châu Âu, tr s n CAP, thu ch ng phá giá t ỳ ệ ạ ộ giá bông, b o h công nghi p d t t i Hoa k , ả ở ả b o h nông s n
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ạ
ậ
Vi
ế
ạ ứ ụ
ẳ
ộ
ệ
A case study: Neo Mercantilism
ả không ph i là catfish
ủ ạ ị ị ườ ể và không th bán ra th tr ỹ ẫ ậ
t Nam ả
ườ
ẻ
2002, ng i s c c nh tranh cá nh p kh u t ỹ ẩ ừ ệ t Nam, ch tr i nuôi catfish M ậ ộ ạ ố đã thuy t ph c Qu c h i thông qua m t đ o lu t kh ng đ nh cá tra và cá ba sa ớ Vi ng v i nhãn catfish ộ ớ i M v n chu ng cá ba sa và ph i bán v i tên“basa”, “tra”, “swai”. Dù v y, ng và cá tra vì giá r và ngon.
ượ
ủ ạ
ạ ậ
ộ
c cá Vi
t Nam, 2003, các ch tr i cá l
i v n đ ng DOC
Không c nh tranh đ ạ ế
ố
ệ ố ớ
áp thu ch ng bán phá giá đ i v i cá ba sa và cá tra là 36% và 64%.
ộ ủ
ủ
ỹ ạ
ệ
ỹ ự ậ
ủ ẩ
ế ạ
ể
ậ
ấ
ị
ắ ơ
ớ
The Wall Street Journal (2052009) phê phán ch nghĩa b o h c a M : B ộ ả ắ x p cá ba sa và cá tra c a Vi ệ Nông nghi p M cân nh c t Nam vào h ng ả catfish trong D lu t Nông tr i 2008: catfish nh p kh u ph i ch u ki m tra ch t ượ l
ng an toàn gay g t h n so v i cá tra và cá ba sa.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ự ấ
ề ệ
ữ
Tích tr vàng phòng s m t giá ti n t
ị
ỷ
2011, Nga, Mexico và Thái Lan mua vàng tr giá 6 t
USD.
ấ
tháng 1/2011, Nga mua thêm 18,8
ượ
ng vàng d tr c a Nga lên 811,1 t n, và Thái
ự ữ
ấ
ấ
ừ Mexico mua 100 t n vàng t ự ữ ủ ấ ấ t n, nâng l ổ Lan mua thêm 9,3 t n, t ng d tr lên 108,9 t n.
ỷ
ả
ổ
USD; 3,5% t ng vàng s n xu t hàng năm
ượ
ự ữ ng vàng d tr trong n
ấ ị ướ c tr giá
Mexico mua 4,6 t ổ ế ớ i. T ng l trên th gi ế ỷ 131,3 t
USD tính đ n 4/2011.
ế ớ
ứ
ủ ệ ố
ự ấ
ề ề
Năm 1980, khi vàng th gi i tăng lên m c 850 USD/Oz, nhi u ể ể ố qu c gia mua vàng đ đ phòng s m t giá c a h th ng ti n .ệ1/1/2013 t GV NGUYEN HUU LOC UEH
ế
H n chạ
ị
ở ậ
Chưa xác đ nh
ố
ạ
ố ế đư c cợ ơ s m u d ch qu c t ợ
ị ự ương d a vào l
ộ : m t ế i th gì
ớ
ủ
ậ
ộ
ị
Không đ xu t
ớ
ệ
qu c gia tham gia ngo i th ư c khác? ớ v i các n ợ ề ủ ầ ẩ
ấ
ẩ
ả ẩ ả
ự ồ ự
ẩ
ố
ệ
ậ
ớ
ậ
ợ
ị
ấ đư c mô hình m u d ch c a m t nư c: chính ph c n can thi p chuyên môn hoá t p ậ trung vào s n ph m nào cho khu v c xu t kh u và nh p kh u s n ph m nào thì ngu n l c qu c gia đư c s d ng hi u qu ? ả Cho r ng không ph i các n ề ố ế đ u thu l
ậ ợ ử ụ ằ qu c t
ị ư c tham gia m u d ch ệ ạ t h i.
cướ nh p siêu b thi
ả i ích:
n
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ố ế ựa vào d
Th ế Lợi th tuy t
ạ nươ g m i qu c t ệ đối
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Vai trò cá nhân và kinh t
tế ư nhân.
ủ
ợ
ồ
ị
Bí quy t nế ăng su t n m trong nguyên lý ấ ằ ư ng c a
ố (Ngu n g c Th nh v
phân công lao đ ng ộ ố các Qu c gia , A Smith, 1776).
ộ
ủ ậ
L i ích c a phân công lao thu n vào qui mô th tr
ợ ỉ ệ t l
ộ ụ đ ng ph thu c ị ư ng.ờ
ố
ế
ử ị
Ngành kinh t
qu c gia khác nhau gi
ệ
v trí như ngư i công nhân trong vi c phân chia ờ ạ ự ụ ằ đ t s chuyên môn hoá ệ nhi m v nh m ố ế ề v lao qu c t
đ ng.ộ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ộ N i dung
ợ ế ố ế là l i th tuy t ố ề ệ đ i v
năng su t lao
ẩ ẩ ả
Cơ s ở th ạ nươ g m i qu c t đ ng.ộ ấ Các nư c có xu h ớ ấ năng su t lao có năng su t tuy t
ẩ ư ng xu t kh u các s n ph m có ậ ệ đ i cao và nh p kh u các sp
ấ ớ ố ộ đ ng tuy t ấ ố ệ đ i th p.
ư nhau, ị ờ ộ đơn v th i gian nh
ử ụ ệ ỗ
ợ ấ Mô hình: n u trong m t ế QG1 sx a1 sp A, b1 sp B QG2 sx a2 sp A, b2 sp B thì: a1 > a2 QG1 xk A nk B; b1 < b2 QG2 xk B nk A. Theo mô hình n y tài nguyên m i QG s d ng hi u ờ ế ớ ăng lên nh chuyên môn hoá i t ầ i ích th gi
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
qu hả ơn, l ố ế . qu c t
Minh h a Lọ
ế ợi th tuy t
ệ đối
Saûn Phaåm
Hoa kyø
Anh Quoác
6 W
1 W
Luùa mì (giaï/h)
Vaûi (m/h)
4 C
5 C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ạ nươ g m i qu c t
ỳ
ố
ố ế ả
Mô hình th Hoa k sx lúa mì W
Anh qu c sx v i C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ậ
Nh n xét:
ố ợ ừ ương m i qu c
Đ cao vai trò chuyên môn hoá lao ề Kh ng ẳ i t ế ề ư c ớ đ u có l ệ ị đ nh các n ờ ử ụ ố ế ộ đ ng qu c t . ạ th ả ơn. nh s d ng tài nguyên hi u qu h t
ế ạ H n ch : Coi phân công lđ qu c t có
ự ế ố ế nh ố khác nhau v th ch qu c gia, phong t c t p quán.
ấ ả ậ ớ ư trong nư c. Th c t ụ ậ ề đ u có n t c sp M u d ch v i các n ị ư c có t ăng su t ấ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ấ ố ề ể ế ớ ớ lđ tuy t ệ đ i th p (LDCs).
ố ế ế
ạ nươ g m i qu c t Th dựa trên Lợi th so sánh
ả
ế
Các gi
thi
t
ả
ố
Hai qu c gia và hai s n
ph m.ẩ
ị
ự
M u d ch t ậ
do.
ộ
ố
Lao đ ng di chuy n t ể ự ộ do trong m t qu c gia .
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ả
ế
Các gi
thi
t
ị
Phí s n xu t c ả
ấ ố đ nh.
ậ ả
Không phí v n t
i.
ị
Lý thuy t giá tr lao ế
đ ng.ộ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ế
Qui lu t Lậ ợi th so sánh
ỉ
không ch làm t
ể ệ ầ đ tích lu t
ăng năng ỷ ư
Th ố ế nươ g m iạ qu c t ề ấ đi u ki n c n su t mà còn là b n.ả
ố ế
Trao đ i ổ t
ừ th
nươ g m iạ qu c t
là chìa khoá
ế
ớ
ợ cho s ự đ u tầ ư sinh l i và do ị ậ các nư c tham gia m u d ch t
đó làm kinh t ăng trư ng.ở
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ợ
ệ đ i ố v i các
ớ
ẫ
ớ ừ i ích t
ấ
i th tuy t
ẩ
M t nộ ư c không có l ế ớ i th tuy t ợ ợ đư c l ể nư c khác v n có th tìm thương m i qu c t ố ế ế ạ n u chuyên môn hoá và ệ đ i ố ẩ ả ẩ xu t kh u các s n ph m có l ả l n ớ hơn các s n ph m khác
ế ợ trong nư cớ .
ẩ
ớ
ăng su t ấ
ấ
Các nư c có khuynh h ớ ấ ư ng xu t kh u các ẩ ả ương đ i ố ộ ấ s n ph m có n đ ng t ăng su t lao ả ậ ẩ ẩ cao và nh p kh u các s n ph m có n ố ương đ i th p. ộ lao đ ng t
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ố ế
Xác định mô hình th
ạ nươ g m i qu c t
ế
N u có a1/b1 > a2/b2 thì QG1 xk A nk B, còn QG2 xk B nk A.
ả ạ
Ngư c l
i
i.
ợ ạ a1/b1 < a2/b2 Mô hình đ o l
ệ
ậ
ị
Đ c bi ặ
t
a1/b1 = a2/b2 Không có m u d ch.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ợ
ế L i th so sánh
Saûn Phaåm
Hoa kyø
Anh Quoác
6 W
1 W
Luùa mì (giaï/h)
Vaûi (m/h)
4 C
2 C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ợ
ừ
ố ế
L i ích t
th
ạ nươ g m i qu c t
ự ế
ự
D a trên phân tích: sx tr c ti p cho th tr
ị ư ng ờ
ị
n i ộ đ a hay sx gián ti p r i trao
đ iổ ụ
ộ
ề
ố ế
ợ ỷ ệ l trao t trao đ i ổ th
ạ nươ g m i cĩ th
ả ể x y ra:
ế ồ L i ích phân chia cho các n ớ ư c ph thu c vào ổ ả ằ đ i & ph i n m trong khung (mi n) ạ nươ g m i qu c t Khung trao đ i ổ đ ể th 4C < 6W < 12 C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
An International Economics case study:
Trade and Economic Development
Ghana vs. South Korea
Differences in government policy, and especially trade policy, has seen very different outcomes for these two countries
South Korea has grown and developed
economically, while Ghana has not
Ghana
South Korea
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
Ghana
South Korea
• 1970
• 1970
GNP per capita • $250
GNP per capita • $260
So, what were the differences in trade policy in these countries? Miracle Korea!
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
44
• 1st British African colony to win independence
(1957).
• Nkrumah espoused pan African socialism. • High tariffs (Import Substituting policy) • Self-sufficiency • Returns to growers decreased export volume • Shift to subsistence agriculture
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
• Kept lowering tariffs on manufactured goods. • Created incentives to export and for the development of certain industries: steel (POSCO), telecomunication (SK TELECOM)…(See Video in more detail)
• Reduced quotas. • Reduced subsidies. • Used foreign investment to gain technology. • 1950s: 77% of employment in agriculture. Fell to 20%.
Now 2.9%
• Manufacturing GNP went from 10% to over 30%. Now
39.4%
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
43
Ghana • 1992
– GNP per capita
• $450
•
– GNP Growth/year
South Korea • 1992 – GNP per capita $6790 – GNP Growth/year
• 1.5%
• 9%
• Shift from non-comparative
• Shift from productive uses (cocoa) to unproductive uses (subsistence agriculture).
advantage uses (agriculture) to productive uses (labor- intensive manufacturing).
• 2005 GNP pc $452
• 2009 GDP pc $695
• 2008 GDP pc (PPP) $27,100
• 2008 GDP pc (PPP) $1,500
• agriculture: 2.9% industry:
39.4% services: 57.7%
• agriculture: 56% industry: 15%
services: 29% 1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Class Discussion
1. Should a national government intervene to protect the country’s domestic firms by: • taxing foreign goods entering the domestic
market?
• constructing other barriers against imports?
2. Should a national government directly help the country’s domestic firms to increase their foreign sales through:
• export subsidies? • government-to-government negotiations? • guaranteed loan programs?
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
• Key questions for discussion
Class Exercise
1.
In groups of 3-4 design a political manifesto (aka action plan for government) to drive economic growth and development in your home country.
2. How will your policies encourage investment by multinational enterprises, development of local firms while ensuring that the benefits are widely distributed in the economy?
Consider: – – –
trade, investment policies government spending industry policy
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Tyû leä trao ñoåi
ợ ậ ị ỉ ệ L i ích m u d ch theo t l đ iổ
6W – 4C 6W – 5C 6W – 6C 6W – 7C 6W – 8C 6W – 9C 6W – 10C 6W – 11C 6W – 12C
0C 1C 2C 3C 4C 5C 6C 7C 8C
Non-trading Win-win 8C 8C Fifty-fifty 8C 8C Win-win Non-trading
8C 7C 6C 5C 4C 3C 2C 1C 0C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
trao Lôïi ích maäu dòch UK US The World
ợ
ế L i th so sánh
Löông 1h lao ñoäng
Quoác gia
đ ng ộ ẩ
Na uy
39 USD (2007)
ề
Nư c có n ấ ớ ăng su t lao ấ ở ấ ả t t c các ngành sx v n th p ế ạ ợ i th c nh tranh vì giá lao có l ấ ơn r t nhi u. ấ ộ đ ng th p h
Ñöùc
27,69 USD (2004)
Hoa kyø
ủ
ề ươ
15,78 USD (2004)
ỉ ở ứ
Thaùi lan
1,29 USD (2004)
Trung quoác
0,76 USD (2004)
Indonesia
0,55 USD (2004)
2010 Ti n l ng trung bình c a m c 48,72 USD/tháng. VN ch ậ ả ầ Trong khi Nh t B n g n 2.000 ơ USD/tháng, Singapore h n 1.000 USD/tháng, Thái Lan 156 USD/tháng (Soure: TNonline Dec 1 2010)
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
và ti n tề ệ
Trung qu c, Indonesia, Mexico, VN, … có kh n
ố
ợ ế ạ c nh tranh thu hút FDI dù không có l i th tuy t ả ăng ệ đ i.ố
Nhà sx
ể ả
ể ả ề ỳ
ệ ờ ấ ớ LDCs: d t may Hoa k có th gi m 95% ti n tr cho ể ỗ m i gi ở DCs gi m cost r t l n khi chuy n sx qua ả ệ làm vi c khi chuy n nhà máy sang LDCs
ả ạ ề
LDCs cũng ph i c nh tranh nhau: nhi u vi c làm ở ệ ấ ộ đ ng th p
ị ấ ầ
LDC n y b m t sang LDC khác có ĐK lao hơn.
L i th so sánh ph thu c vào t
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
ụ ế ộ ợ ỷ giá h i ố đoái.
ợ
và ti n tề ệ
ế L i th so sánh
Hoa kyø
Anh quoác
Giaù saûn phaåm
1 USD
1 GBP
Giaù luùa mì Pw
1,5 USD
0,5 GBP
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Giaù vaûi Pc
ụ Thí d 1h lao ạ là 6 USD, t ỳ ở ộ đ ng Hoa k i Anh là 1 GBP
ợ
ế L i th so sánh
và ti n tề ệ
ế
ợ
ỷ
L i th so sánh Y =
giá h i
ố đoái X)
f (t
R$/£ R1 = 2
Hoa kyø
Hoa kyø
Hoa kyø
Anh
Anh quoác
Anh quoác
quoá c
1 $
1 $
1 $
2 $
3 $
R2 = 3 USD giaûm giaù R3 = 1 USD taêng giaù
Pw Pc
1 $
1,5 $
1,5 $
1 $
1,5 $
1,5 $ Ø
0,5 $
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ợ
ế L i th so sánh
và ti n tề ệ
ạ
ở ương: 1 < R$/£ < 3 ỉ ấ gi m giá thì hàng xu t kh u tr nên r h ẻ ơn ở
Khung t giá khi có ngo i th N i t ộ ệ ả ớ nư c ngoài, t ẩ ạ ăng tính c nh tranh xk.
ấ ử TQ gi
ự ế ừ ạ 25% t ương cho
ỷ ơn th c t 8 Yuan # 1 USD: th p h ụ 40% là nguyên nhân gây thâm h t ngo i th ỳ Hoa k 200 t
ồ ế 2007 Hoa kỳ yêu c u TQ t ăng giá đ ng Yuan n u
. (Source:China Daily,
ẽ ị
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
USD/năm ầ ế ố không s b áp thu ch ng phá giá hàng 7/07)
Class discussion
Topic: Tradeoff between devaluation and international debt
A key question for discussion Should Vietnam devaluate its currency?
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
International debt in 2010 is 32,5 billion USD (44% GDP, payment on loan 1,67 billion USD (5,5% governments revenue) and 2012 up to 57% GDP
Misconceptions related to comparative advantage
Free trade is beneficial only if your country is
strong enough to stand up to foreign competition.
“Many small underdeveloped countries do not
obtain comparative advantage in any commodity”.
(B, BruceBiggs, the End of Free Trade, Wall Street Journal, 28 Feb 1983)
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Misconceptions related to comparative advantage
Foreign competition is unfair and hurts other
countries when it is based on low wage
”Free trade between the United State, with its
much lower wages, would lead to a giant sucking sound as U.S. industry moved south”, (Ross Perot, 1993, presidential candidate).
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Misconceptions related to comparative advantage
Trade exploits a country and made it worse off if its workers receive much lower wages than workers in other nations.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ế
ậ
K t lu n:
ọ ả ậ ợ Là mô hình quan tr ng vì gi i thích đư c m u
ị d ch gi ữa LDCs và DCs.
ế ố ế qu c t duy nh t ợ ấ đư c th c t ự ế
Mô hình kinh t xác nh n. ậ
ươ ờ ợ T do th ự i th so sánh s ẽ
ế
ế ộ ế ạ nh l ng m i ả ạ c nh tranh, gi m giá hàng hĩa, cướ đang phát tri n ể
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
khuy n khích ẩ ấ tăng xu t kh u bi n m t n thành NICs và sau đĩ thành n cướ phát tri n.ể
PREDICTED TOP FIVE ECONOMIES BY GDP per capita in 2050 In light of these trends which do you think will be the top 5 economies in 2050?
Singapore 137.710 $ Hong Kong 116.639 $ Taiwan 114.093 $ S Korea 107.752 $ US 100.802 $
Predicted 2050
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
•http://www.alliancetrusts.com/
2012 by GDP per capita •Singapore 56.532 $ •Norway 51.226 $ •US 45.511 $ •Hong Kong 45.301 $ •Switzerland 42.470 $ (Source :Wealth 2012)
ế
H n chạ
Đưa ra m c ứ đ chuyên môn hoá khó tìm th y ạ
ấ ộ
ự ế ương m i qu c t trong th c t ố ế . th
ằ ố ế ả Cho r ng th
không nh h ộ ộ
ố ế ự ế ương m i qu c t
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ạ ậ ế ạ ương m i qu c t ạ ư ng ở ớ ậ ố ế ư c và đ n phân ph i thu nh p trong n i b các n do đó d ự đoán các nư c nói chung luôn thu l ợ ừ ớ i t ạ thương m i. Th c t có tác th ộ đ ng m nh ố đ n phân ph i thu nh p.
ế
t v ngu n l c
khác bi
ệ ề ạ ương m i nên ớ
ồ ự gi a các n ử ỏ ự ớ
ủ
ố
ư c ớ ả đã b qua m ng ồ đó các nư c buôn bán d a trên ngu n ề ầ ư c G7 v d u ố
ỳ ề
ả
ả
H n chạ Không th y vai trò ấ ở ủ là m t cộ ơ s c a th thương m i trong ạ ự l c v n có c a qu c gia: OPEC và các n ho , Canada và Hoa k v lâm s n.
ợ
l
i th qui mô
B qua ỏ
ế i ả nh ờ thích t
ở ủ là cơ s c a th i sao có th
ương m i qu c t ố ế ạ ử ạ ớ ương m i l n gi a
nên không gi các nư c tớ ương t
ạ nhự ư nhau.
ạ
ế
H n ch c a lý thuy t giá tr lao
ị ầ ộ ế ố đ u vào, (ii) lao
ợ đư c sx ộ ộ đ ng: (i) m t sp ổ ồ ộ đ ng g m: ph
ế ủ ỉ ở không ch b i m t y u t thông, chuyên môn và hàn lâm.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Globalisation of Production
A qualitative shift in the world economy has seen the emergence of an integrated international production system (IIP) or a ‘global factory’ (Buckley & Ghauri, 2004)
Eg. Ford ‘Global Car’
-Parts/components sourced worldwide -Assembly in three strategic locations -Sales worldwide
Video Clip: The Globalization of the Automobile Industry http://jp.youtube.com/watch?v=7v_LLkEIYc0
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
Example: Global Factory
Global factory NOT limited to manufacturing
Eg. Software
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
development and distribution for global banking firms
Globalization of production
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
COMAC AR21 Máy bay đầu tiên do Trung Quốc chế tạo: cấu kiện sản xuất từ 19 công ty Hoa Kỳ & nhiều nước EU
ỳ ị ỗ ế ấ
Globalization of production: ả Hoa K ch còn s n xu t 10% giá tr m i chi c Boeing 787 & ch t p trung vào thi ph m ẩ (Ngu n: ồ International Business, Rammal et al 2012)
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
ỉ ỉ ậ ế ế ả t k và marketing s n
Example: Global Factory
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
Globalization of production: Sản xuất linh kiện Boeing tại Việt Nam
Mitsubishi Heavy Industries (nhà cung cấp của Boeing) có công ty con MHI Aerospace Vietnam Co., Ltd. (MHIVA), chuyên sản xuất linh kiện máy, khánh thành nhà máy tại Hà Nội, 9/2009.
2010, MHIVA sản xuất cánh tà cho 2 - 4 máy
Boeing thành lập các nhà máy sản xuất linh kiện máy bay tại VN; giúp VN đào tạo kỹ sư, chuyên viên hàng không.
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
bay/tháng, từ 2011 sản xuất cho 10 máy bay/tháng với linh kiện được cung cấp từ nước ngoài, và MHIVA sẽ mở rộng việc mua sắm tại VN.
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
ế
Chi phí cô hoäi
Lợi th so sánh và
ợ
ầ ả
ủ
ẩ ạ ả ơ ộ m tộ c h i) s n xu t t
ăng tr ng 1 kg khi
ăn 8 kg
Thí d : t ủ ố
ộ ủ
đi (chi phí) đ có ể đ tài nguyên ( lên m t ộ đơn vị s n ph m ẩ đang xét. ả ọ ỳ ộ i Hoa k m t con bò t ị ơ h i c a th t bò là 8.
ụ ạ ng c c thì chi phí c
Chi phí cơ h i c a X là dY/dX. ộ ủ
ộ
ớ ạ
ấ ăng su t lao
đ ng, (ii)
ờ đư ng gi
i h n kh n
ả ăng
ừ : (i) n ấ
Tính t ả s n xu t.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Chi phí cơ h i: ộ s lố ư ng m t lo i s n ph m c n ph i b t ả ớ ộ ấ ăng
Tính chi phí cô hoäi:
döïa vaøo naêng suaát sản phẩm
ỳ ạ T i Hoa k : 6W # 4C nên Chi phí cơ h i c a
ộ ủ lúa mì
Saûn phaåm
Hoa kyø Anh Quoác
ộ ủ v i ả
6W 1W
Luùa mì
4C 2C
dC/dW = 2/3 Chi phí cơ h i c a dW/dC = 3/2 ố : ạ T i Anh qu c 1W # 2C nên Chi phí cơ h i c a
ộ ủ lúa mì
Vaûi
dC/dW =2
ộ ủ v i ả
Chi phí cơ h i c a dW/dC = 1/2
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ấ ả ăng s n xu t ả
ớ ạ ờ Đư ng gi i h n kh n khi chi phí khơng đổi
ử ụ
Bi u di n t ng s n l
ả ư ng các sp m t n
ộ ư c sx khi s d ng
ể ế
ự
ấ đ t hoang và công
ể ổ ồ ự ả
ệ
ớ ợ ụ h t ngu n l c: toàn d ng nhân l c, không ngh hoàn h o.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ớ ạ
ả
ấ
ỳ
Gi
i h n kh n
ả ăng s n xu t Hoa K
Vaûi
GV NGUYEN HUU LOC UEH
1/1/2013
Luùa mì W 180 150 120 90 60 30 0 C 0 20 40 60 80 100 120
ớ ạ
ấ
ả
Gi
i h n kh n
ố ả ăng s n xu t Anh qu c
Vaûi C
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Luùa mì W 60 50 40 30 20 10 0 0 20 40 60 80 100 120
ớ ạ
ấ ả ăng s n xu t ả
ờ Đư ng gi i h n kh n khi chi phí khơng đổi
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ộ
Chi phí cơ h i và giá so sánh hàng hóa
ộ ủ
Chi phí cơ h i c a sp
X
ạ
ố
là dY/dX = tgα = Px /Py ỳ
T i Anh qu c tgα’ = 120/60 = 2
T i Hoa k ạ tgα = 120/180 = 2/3
ớ ẻ
ấ
ẩ ả ộ
ậ
ư c ớ
Cơ s thở nươ g m i qu c ố ạ ả ộ ơ h i khi s n ế : chi phí c t ẩ ấ ả xu t s n ph m cho khu ẩ ẻ ơn chi ấ ự v c xu t kh u r h ố ớ phí đó đ i v i các n khác.
Mô hình: m t nộ ư c s xu t ấ ẩ kh u s n ph m có chi phí ơn các nư c ớ cơ h i th p h ế ớ khác trên th gi i và nh p ẩ ẩ ả kh u s n ph m có chi phí ơn chi phí s n ả cơ h i cao h ộ ẩ đó trong ấ ả xu t s n ph m nư c.ớ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ộ
Chi phí cơ h i và giá so sánh hàng hóa
ộ ủ
Chi phí cơ h i c a sp
Y là
dX/dY = tgβ = PY /PX
ố
ạ T i Anh qu c
ỳ
ạ T i Hoa k
tgβ’ = 60/120 = 1/2
tgβ = 180/120 = 3/2
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ố ế
Mô hình th
ạ nươ g m i qu c t
ỳ
ộ
ơ h i sx lúa mì
Do tgα < tgα’ : Hoa k có chi phí c
th p hấ
ộ ơ h i sx
i, Anh có chi phí c
ả v i nh h
ỳ
ố
ề
ế
ọ
ố
i th so sánh, ngay c LDCs” vì:
ồ
ơn Anh. tgβ’ < tgβ : ngư c l ợ ạ ỏ ơn Hoa k .ỳ Mô hình : Hoa k chuyên môn hoá và xk lúa mì. Anh qu c chuyên môn hoá và xk v i. ả ả ợ đ u có l “M i qu c gia α’ + β’ = П/2 => α’ > α thì β’ < β ế và tgx là hàm đ ng bi n
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ớ ạ
ấ ả ả ăng s n xu t ố ồ ự
i h n kh n ử ụ
Đ ngườ gi và v n ấ đề s d ng ngu n l c qu c gia
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
i ích
ố ế
khi chi phí không
ợ ở Cơ s và l ạ nươ g m i qu c t th đổi
ợ
ương: di ớ ạ
trên ả
L i ích c a ngo i th ạ ủ đư ng gi ờ ể ừ chuy n t i h n ể kh nả ăng s n xu t ( ấ đi m A) ra ngoài đư ng gi ả ăng ớ ạ ờ i h n kh n ả s n xu t (
ể ấ đi m E).
ồ ự
ợ ử ụ t
ệ ế ự ấ ự túc. Do trao
ẩ i th c nh tranh vì
Nguyên nhân: ngu n l c qu c gia ố ả ơn n n ề đư c s d ng hi u qu h đ i ổ kinh t c p t (opendoor policy) và chuyên môn ả hoá s n ph m (specialization) có ế ạ ợ l ồ ự ngu n l c ít h
đánh đ i ổ ớ ơn các nư c khác
.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
76
1/1/2013
GV: NGUYEN HUU LOC GV NGUYEN HUU LOC UEH
Ki m ể định Mô hình Ricardo
ấ
ố
ộ đ ng tuy t
ệ đ i LDCs th p h
ơn DCs
ề ậ
ố
ừ
ấ Năng su t lao ấ r t nhi u. VN nh p siêu t
ỉ
ấ
ỉ Trung qu c 4,4 t USD (2006) lên ỳ ớ VN xu t siêu l n sang Hoa k
ệ
ớ
ấ
ăng t c các
7,5 t USD (2007) thì ế và EU là các nư c có công ngh tiên ti n và n ấ ả ơn VN ơ t ố ệ đ i cao h ộ su t lao đ ng tuy t ngành SX (Source: GSO 2007).
ị
Ki m ể đ nh McDougall.
ị
Ki m ể đ nh Bela Balassa.
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
Ki m ể định Mô hình Ricardo: Kieåm ñònh McDougall
ề ợ
ứ
ế
ố
Nghiên c u tiên phong v l
i th so sánh: công b 1951.
ử
ấ
ỷ
So sánh t
xu t kh u gi a M và Anh v i t
ớ ỷ ệ ăng su t ấ n
l
ộ
ệ
ẩ ớ ầ
ỷ ệ l ử
lao đ ng gi a hai n
ư c n y trong 20 ngành công nghi p.
ệ ố
ớ
Hàm h i qui có h s góc d
ố ớ
ả
ẩ
ương: các nư c có xu h ư ng ớ ấ ăng su t lao
ồ ẩ ương đ i l n các s n ph m có n ố ương đ i cao.
ấ xu t kh u t ộ đ ng t
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ị
Ki m ể đ nh McDougall
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ị
Ki m ể đ nh Bela Balassa (Source: An Empirical Demonstration of Classical Comparative Cost Theory, Review of Economics and Statistics 4, August 1963)
ớ ỷ ệ ăng su t lao
n
l
ỷ ệ l
ấ ỹ xu t kh u M û &Anh v i t ăm 1951, trong 26 ngành công
ẩ ấ ớ ầ ư c n y, n
ữ
ấ đơn và đ th cho th y nh ng ngành công ộ đ ng t
ồ ị ấ ăng su t lao
ỹ ấ
ơn Anh ế
ờ
ẩ ở
ương đ i cao h ố ệ đó: đư ng xu th có
ngành công nghi p
ợ
d a trên l
ố
ế ấ ăng su t lao
nghi p M û có n thì M xu t kh u ộ ố ương. đ d c d Thương m i qu c t ố ế ự ạ ệ đ i: dù Anh có n i th tuy t ấ
ứ i th so sánh ch không là ệ đ i ố ộ đ ng tuy t ẩ ấ ỷ
ỹ
ế ợ l ẩ ơn nhưng Anh v n xu t kh u sang M và xu t kh u ẩ th p hấ ơn M 12/26 ngành. l n hớ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
So sánh t ữ ộ đ ng gi a hai n nghi p.ệ Hàm h i qui ồ ệ ỹ
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH
ديعس ظح ???????
Viel Glück
Lycka till!
????
Good Luck! buona fortuna
??? ???
Bonne Chance!
удачи
????
onnea
Thanks for being a great class in UEH! Thanks for being a great class in UEH!
1/1/2013
GV NGUYEN HUU LOC UEH