Commercial Marketing
1
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] GS.TS Nguyễn Bách Khoa, TS. Cao Tuấn Khanh (2011), Giáo trình Marketing thương mại, Tái bản lần thứ 5, có sửa chữa bổ sung; NXB Thống Kê
[2] Ph. Kotler (2006), Quản trị Marketing, (sách dịch),
NXB Thống Kê
[3] PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang (2011), Marketing
thương mại, Tái bản lần 1, NXB Đại học KTQD
[4] Ph.Kotler, K.Keller (2013), Quản trị Marketing, tài liệu
dịch, NXB Lao động - Xã hội
Commercial Marketing
2
[5] Charles D. Schewe & Alexander Watson Hiam (2006), The Portable MBA in Marketing, John Wiley & Sons International Rights, Inc
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
[6] PGS.TS. Nguyễn Bách Khoa, ThS Phan Thị Thu Hoài, CNKT. Vũ Thành Tự Anh (1997); Tình huống và thực hành Marketing kinh doanh
[7] W.Ronald Lane, Karen Whitehill King, J. Thomas Russell (1992), Công nghệ quảng cáo, NXB Khoa học & Kỹ thuật
[8] Berman & Evans - Slides (2009), Retail Management:
A Strategic Approach, 10th Edition, McGraw Hill.
[9] Nguyễn Văn Thi - MBA (2000), Những chiến lược bán
hàng đột phá, NXB Thống kê
[10] Journal of Marketing
Commercial Marketing
3
[11] Journal of Retailing
Kết cấu chương trình
1
Bản chất của MKTTM - Đối tượng, nội dung nghiên cứu học phần
2
MKT mục tiêu và các loại hình marketing chiến lược của CTTM
3
Các quyết định marketing MHKD của CTTM
4
Các quyết định quản trị định giá kinh doanh của CTTM
5
Các quyết định quản trị kênh MKT của CTTM
6
Các quyết định IMC của CTTM
Commercial Marketing
4
Kết cấu chương trình
Công nghệ marketing bán hàng trong TMBL
7
Công nghệ marketing bán hàng trong TMBB
8
9
Công nghệ marketing phân phối-vận động vật lý trong kinh doanh thương mại
10
Công nghệ marketing giao tiếp-quảng cáo trong kinh doanh thương mại
11
Kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra marketing của CTTM
Commercial Marketing
5
Chương 1
Bản chất của marketing thương mại - Đối tượng, nội dung nghiên cứu học phần
Commercial Marketing
6
Nội dung cơ bản
Một số khái niệm cơ bản
1.1
1.2
Hệ thống và chức năng tác nghiệp của công ty thương mại
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
1.3
Commercial Marketing
7
1.1 Một số khái niệm cơ bản
Khái niệm, vai trò của macro và micro-marketing
Phân định các khái niệm
Commercial Marketing
8
1.1.1 Khái niệm, vai trò của macro marketing
là một tập hợp các quá trình kinh tế - xã hội điều phối một cách có hiệu quả kết cấu tổ chức và kết cấu dòng phân phối các hàng hóa/dịch vụ của nền kinh tế, từ lĩnh vực sản xuất đến lĩnh vực tiêu dùng xã hội nhằm thực hiện cân đối cung-cầu và đáp ứng các mục tiêu của toàn bộ chế độ kinh tế-xã hội
Macro-marketing
(cid:131) Nối kết sự cách biệt nhà sản xuất và NTD
(cid:131) Khuyến khích sự phát triển và đưa ra những cái mới
Commercial Marketing
9
(cid:131) Khắc phục các lời kêu ca phàn nàn từ phía NTD - KH
1.1.1 Khái niệm, vai trò của micro marketing
là sự phân tích, kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra khả năng thu hút KH của một DN cũng những chính sách và hoạt động với quan điểm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của KH
Micro-marketing
(cid:131) Tiếp cận trực tiếp với KH, với thị trường (cid:131) Hướng dẫn, chỉ đạo và phối hợp (cid:131) Quyết định tới DS, chi phí, LN, hiệu quả kinh doanh
tổng hợp, hình ảnh và vị thế của Cty trên thị trường
Commercial Marketing
10
(cid:131) Khắc phục tính cô lập, không thống nhất của Cty trong việc hòa nhập, ứng xử linh hoạt tình thế diễn biến của thị trường
1.1.2 Phân định các khái niệm
Trao đổi, Thương mại
(cid:131) Trao đổi. Là một hành vi tiếp nhận một SP mong muốn từ một người nàođ ó bằng cách đưa lại cho người đó một cái gì đó
Commercial Marketing
11
(cid:131) Thương mại. Là 1 lĩnh vực, 1 quá trình, 1 hình thái thỏa mãn nhu cầu thị trường xã hội và các thành viên của nó thông qua mua và bán để trao đổi các hàng hóa, dịch vụ và tiền tệ
1.1.2 Phân định các khái niệm
Thương vụ
(cid:131) Là sự trao đổi thương mại các vật có giá trị giữa hai
hoặc nhiều bên
Commercial Marketing
12
(cid:131) Để có thương vụ cần 4 điều kiện: (1) Hai vật có giá trị; (2) Điều kiện trao đổi; (3) Thời gian trao đổi; (4) Địa điểm traođổi
1.1.2 Phân định các khái niệm
Quan hệ thương mại
(cid:131) Xây dựng mối quan hệ lâu dài, tin tưởng lẫn nhau và đối bạn cùng lợi với các KH, bạn hàng và các nhà phân phối
Commercial Marketing
13
o Giảm bớt chi phí, thời gian của thương vụ
1.1.2 Phân định các khái niệm
Marketing, Marketers
(cid:131) Marketing. Là một hoạt động của con người, chiếm lĩnh vị trí trên thị trường, làm việc với thị trường để thực hiện hóa sự trao đổi tiềm năng với mục đích làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của con người
Commercial Marketing
14
(cid:131) Marketers. Là một người đang tìm kiếm một nguồn từ những người khác và sẵn sàng dâng hiến một thứ gì đó có giá trị để trao đổi
1.2 Hệ thống và chức năng marketing của CTTM
Khái niệm và điều kiện hoạt động của các loại hình công ty thương mại
Các chức năng tác nghiệp của công ty thương mại theo quan điểm tiếp cận hiện đại
Commercial Marketing
15
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
Khái niệm doanh nghiệp thương mại
là một cơ sở DN trực tiếp KDTM và thực hiện chế độ hạch toán kinh doanh độc lập theo mức độ xí nghiệp hóa của nó
Tổ chức - quản lý
là một tổ hợp các gian CN và điều hành CN hữu hạn, hoàn chỉnh các trang thiết bị CN và phương tiện kỹ thuật để tiến hành các quá trình bán hàng hóa và các nghiệp vụ mktg khác trong mối liên hệ với thị trường của nó
Kỹ thuật - công nghệ
Là một khâu cơ sở DN của hệ trung gian thương mại trên các kênh phân phối-vận động hàng hóa nhằm tiếp thị và bán hàng trên thị trường mục tiêu của nó
Commercial Marketing
16
Tiếp cận marketing
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
Khái niệm công ty thương mại
(cid:131) Góc độ macro-marketing. Là một đơn vị kinh doanh thương mại độc lập được tổ chức theo quan điểm phân công lao động xã hội và marketing thương mại theo định hướng thỏa mãn nhu cầu thị trường xã hội
Commercial Marketing
17
(cid:131) Góc độ micro-marketing. Là một chỉnh thể tổ chức và công nghệ marketing bán hàng trên thị trường mục tiêu của nó và bao gồm một tổ hợp cácđơ n vị DNTM và cơ cấu quản trị tương thích
1.2.1 Khái niệm và điều kiện hoạt động của CTTM
Điều kiện hoạt động của công ty thương mại
(cid:131) Có quy mô không lớn, phân bố tác xạ theo KV thị
trường mục tiêu được cung
(cid:131) Thực hiện nhu cầu tiêu dùng tổ hợp đồng bộ
(cid:131) Tỷ trọng lao động sống rất cao
Commercial Marketing
18
(cid:131) Thực hiện trong mối quan hệ trực tiếp và trực tuyến với NTD cuối cùng; và có ảnh hưởng trở ngược lại với hoạt động của CTTM
1.2.2 Các chức năng tác nghiệp của CTTM
(cid:131) Kết nối không gian (cid:131) Kết nối thời gian (cid:131) Giao tiếp phối thuộc (cid:131) Thông tin
Trung gian kết nối thương mại
(cid:131) Nghiên cứu marketing (cid:131) Thực hiện (cid:131) Tư vấn (cid:131) Giáo dục và giáo dưỡng nhu cầu
Thương mại thị trường
(cid:131) Hình thành dự trữ (cid:131) Chuyển hóa mặt hàng (cid:131) Bảo vệ và quản lý chất lượng hàng hóa (cid:131) R&D mặt hàng mới
Commercial Marketing
19
Thương mại hàng hóa
1.3 Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
Đối tượng nghiên cứu học phần
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
Commercial Marketing
20
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
là môn khoa học kinh tế chuyên ngành nghiên cứu tính quy luật hình thành và động thái chuyển hóa NCTT thành các quyết định mua của tập KH tiềm năng và nghệ thuật đồng quy các hoạt động, ứng xử kinh doanh trong khuôn khổ các chương trình, giải pháp công nghệ và quản trị hỗn hợp các khả năng, nỗ lực chào hàng để nhận biết, tiên lượng, thông đạt các NCTT và điều khiển các dòng phân phối-bán hàng hóa, dịch vụ nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu KH và tối ưu hiệu quả mục tiêu của một CTTM trong mối quan hệ với thị trường của nó
Commercial Marketing
21
Định nghĩa
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
(cid:131) Nghiên cứu các quá trình, các khâu, các tác nghiệp marketing nhằm xác định thông dịch các dữ liệu về nhu cầu và hành vi của thị trường
(cid:131) Những ứng xử của công ty nhằm thỏa mãn, đáp ứng
Commercial Marketing
22
hành vi và đạt tới mục tiêu của CTTM
1.3.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
(cid:131) Quyết định marketing chức năng thương mại cơ bản
Commercial Marketing
23
(cid:131) Công nghệ nghiệp vụ kinh doanh thương mại
1.3.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
(cid:131) Tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử
(cid:131) Tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận
Commercial Marketing
24
(cid:131) Hiệu quả tối ưu
Chương 2
Marketing mục tiêu và các loại hình marketing chiến lược của công ty thương mại
Commercial Marketing
25
Nội dung cơ bản
Marketing mục tiêu của CTTM
2.1
2.2
Dự báo nhu cầu và bán hàng của CTTM
2.3
Lựa chọn loại hình marketing chiến lược của công ty thương mại
Commercial Marketing
26
2.1 Marketing mục tiêu của CTTM
Phân đoạn thị trường
Lựa chọn thị trường trọng điểm
Định vị mặt hàng của công ty trên thị trường trọng điểm
Commercial Marketing
27
2.1.1 Phân đoạn thị trường
Commercial Marketing
28
Là “quá trình chi tiết” của marketing mục tiêu nhằm phân định thị trường tổng thể thành những cấu trúc nhỏ hơn (đoạn, khúc, mảng, lát cắt) có thông số đặc tính và đường nét thái độ khác biệt nhau, nhưng trong nội bộ một đọan lại đồng nhất với nhau mà công ty có thể vận dụng marketing-mix hữu hiệu
2.1.1 Phân đoạn thị trường
Tính xác đáng
Tính khả thi
Tính khả hữu hiệu
(cid:131) Chi phí có tiềm năng bù đắp và sinh lời
(cid:131) Ổn định trong thời gian đủ dài
(cid:131) Nhận dạng rõ ràng qua tiêu thức phân đoạn
(cid:131) Quy mô đủ lớn
(cid:131) Thực thi thuận lợi đồng bộ marketing-mix
(cid:131) Tận dụng tối ưu công suất KD, phát triển thị phần
Commercial Marketing
29
Yêu cầu
2.1.1 Phân đoạn thị trường
Tiêu thức
Vùng, miền, thành phố, quận, huyện
Tuổi, Giới tính, qui mô gia đình, thu nhập, nghề nghiệp, tôn giáo…
Địa dư Nhân khẩu học
Sự hiểu biết, ý niệm, lợi ích, niềm tin…
Tầng lớp xã hội, cách sống và đặc tính nhân cách
Commercial Marketing
30
Hành vi ứng xử Phác đồ tâm lý
2.1.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu
Quy mô và sức tăng trưởng của phân đoạn
Sức hấp dẫn về cấu trúc của phân đoạn
Mục tiêu và nguồn lực của công ty
Commercial Marketing
31
2.1.3 Định vị mặt hàng của công ty trên thị trường trọng điểm
Commercial Marketing
32
Là quá trình xây dựng và thông đạt các giá trị đặc trưng của thương hiệu/SP vào tâm trí của các KH mục tiêu
2.1.3 Định vị mặt hàng của công ty trên thị trường trọng điểm
Dị biệt hóa sản phẩm
Dị biệt hóa dịch vụ
Dị biệt hóa nhân sự
Dị biệt hóa kênh
Dị biệt hóa hình ảnh
Commercial Marketing
33
Dị biệt hóa cống hiến giá trị của công ty so với đối thủ cạnh tranh
2.1.3 Định vị mặt hàng của công ty trên thị trường trọng điểm
(cid:131) Chiến lược định vị cạnh tranh trực tiếp (SP có sẵn) - lợi thế SP
Thuyết phục KH bằng cách nhấn mạnh tới của công ty so với SP của đối thủ
Commercial Marketing
34
(cid:131) Chiến lược một vị trí mới - Nhằm SP của mình vào vị trí hoàn toàn mới, chưa có SP nào có (tìm chỗ trống của thị trường)
2.2 Dự báo nhu cầu và bán hàng của CTTM
Mục tiêu, quan điểm tiếp cận và phạm vi dự báo thương mại
Các phương pháp và kỹ thuật dự báo phổ biến của công ty thương mại
Commercial Marketing
35
2.2.1 Mục tiêu, quan điểm tiếp cận và phạm vi dự báo thương mại
(cid:131) Mục tiêu. Dự báo triển vọng cầu thị trường hay Dự báo
bán hàng
(cid:131) Quan điểm dự báo
o Dự báo sự vận động tự hành của thị trường o Dự báo những phản ứng của thị trường trước các
hoạt động giả thuyết của công ty
Commercial Marketing
36
(cid:131) Phạm vi dự báo o Ngắn hạn o Trung hạn o Dài hạn
2.2.2 Phương pháp và kỹ thuật dự báo phổ biến của CTTM
(cid:131) Phương pháp & kỹ thuật dự báo ngắn hạn
(cid:131) Phương pháp & kỹ thuật dự báo trung, dài hạn
Commercial Marketing
37
2.3 Lựa chọn loại hình marketing chiến lược của CTTM
Các tiêu chuẩn lựa chọn marketing chiến lược hữu hiệu
Các loại hình marketing chiến lược của CTTM
Commercial Marketing
38
2.3.1 Các tiêu chuẩn lựa chọn MKT chiến lược hữu hiệu
(cid:131) Mục tiêu trọng điểm của thị trường
(cid:131) Định hướng khách hàng
(cid:131) Marketing nhất thể hóa (tích hợp)
Commercial Marketing
39
(cid:131) Tính sinh lời
2.3.2 Các loại hình marketing chiến lược của CTTM
Tích hợp tình thế
Phát triển
Bao phủ thị trường
Marketing chiến lược
Commercial Marketing
40
Đáp ứng Cạnh tranh
(1) Marketing chiến lược tích hợp tình thế
Thấp
Trung bình
Cao
o a C
Xâm nhập thị trường đúng
Tăng trưởng có chọn lọc và sắc nét
Cạnh tranh tăng trưởng khai thác
ì
Mở rộng có hạn chế/co cụm để tăng trưởng
Mở rộng có chọn lựa và sắc nét
Cạnh tranh duy trì ưu thế khi tăng trưởng
h n b g n u r T
Cực tiêu hóa tổn thất nếu rút lui
Gặt hái toàn bộ và quan tâm doanh lợi
Gặt hái hạn chế và bảo vệ doanh lợi khi bị co cụm
p ấ h T
g n ờ ư r t ị h t a ủ c n ẫ d p ấ h ộ Đ
Commercial Marketing
41
Sức mạnh các nỗ lực chiến lược marketing
(2) Các loại hình marketing chiến lược phát triển
A. Tích nhập phía
A. Thâm nhập thị
trước
trường
B. Tích nhập phía
B. Mở rộng thị
A. Đa dạng hóa đồng tâm B. Đa dạng hóa hàng ngang
sau
trường
C. Đa dạng hóa kết
C. Tích nhập hàng
C. Phát triển SP
khối
ngang
Commercial Marketing
42
1. Tăng trưởng cường độ 2. Phát triển tích nhập 3. Phát triển đa dạng hóa
(3) Các loại hình marketing chiến lược cạnh tranh
(cid:131) Chiến lược dẫn đạo thị trường
(cid:131) Chiến lược thách thức thị trường
(cid:131) Chiến lược theo sau thị trường
Commercial Marketing
43
(cid:131) Chiến lược nép góc thị trường
(4) Các loại hình MKT chiến lược đáp ứng thị trường
Có phân biệt
Tập trung
Không phân biệt
Marketing-mix 1
Marketing-mix 2
Marketing-mix 3
Đoạn 1
Đoạn 1
Đoạn 2
Đoạn 2
Công ty Marketing-mix Công ty Marketing-mix
Đoạn 3
Đoạn 3
Commercial Marketing
44
Thị trường
(5) Các loại hình MKT chiến lược bao phủ thị trường
Tập trung hóa đơn đoạn
Chuyên doanh hóa lựa chọn
M1 M2 M3
M1 M2 M3
P1
P1
P2
P2
P3
P3
P = Sản phẩm M = Thị trường
Commercial Marketing
45
(5) Các loại hình MKT chiến lược bao phủ thị trường
Chuyên doanh hóa mặt hàng
Chuyên doanh hóa thị trường
M1 M2 M3
M1 M2 M3
P1
P1
P2
P2
P3
P3
Bao phủ toàn bộ thị trường
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Commercial Marketing
46
Chương 3
Các quyết định marketing mặt hàng kinh doanh của công ty thương mại
Commercial Marketing
47
Nội dung cơ bản
3.1
Cơ sở lý thuyết của marketing mặt hàng kinh doanh thương mại
3.2
Nội dung và quy trình các quyết định marketing mặt hàng kinh doanh của CTTM
3.3
Quản trị marketing mặt hàng thương mại mới theo chu kỳ sống
Commercial Marketing
48
3.1 Cơ sở lý thuyết của marketing mặt hàng kinh doanh thương mại
Khái niệm và cấu trúc mặt hàng thương mại, mặt hàng hỗn hợp
Phân loại các mặt hàng thương mại
Mô hình Q.T.C trong quản trị marketing mặt hàng sản phẩm của CTTM
Commercial Marketing
49
3.1.1 Khái niệm và cấu trúc mặt hàng thương mại, mặt hàng hỗn hợp
(cid:131) Khái niệm và cấu trúc mặt hàng thương mại
(cid:131) Khái niệm và đặc trưng của sản phẩm dịch vụ
Commercial Marketing
50
(cid:131) Khái niệm và cấu trúc mặt hàng hỗn hợp
3.1.1-1 Khái niệm và cấu trúc mặt hàng thương mại
Thị trường mục tiêu, Tập khách hàng trọng điểm
+
+
+
Mức giá khả thích
Giao tiếp mục tiêu
Tiếp cận phân phối tương hợp
Phối thức sản phẩm hỗn hợp
Mặt hàng thương mại
Commercial Marketing
51
Là một phối thức SP hỗn hợp được lựa chọn, xác định và chuẩn bị để bán ở các cơ sở DNTM đối với một thị trường mục tiêu và cho các tập KH trọng điểm xác định
3.1.1-2 Khái niệm và đặc trưng của SP dịch vụ
Là SP của việc sản xuất và cung ứng những “Hiệu năng ích dụng” của một hoạt động lao động xác định có thể tồn tại độc lập/hoặc gắn liền với việc thương mại hóa một SP vật chất nàođ ó có thể thỏa mãn nhu cầu của một tổ chức/hoặc cá nhân xác định
Tính không đồng nhất
Tính vô định hình
Tính bất khả phân
Tính dễ hỏng
Không có chuyển sở hữu
Commercial Marketing
52
3.1.1-3 Khái niệm và cấu trúc mặt hàng hỗn hợp
Rộng - số lượng nhóm MH khác nhau mà công ty kinh doanh để thỏa mãn những loại nhu cầu khác nhau
t ế k n ê
Dài - tổng số tên hàng trong tổng danh mục MHKD của công ty/cơ sở DNTM
i l h n í t / c ặ đ ộ Đ
Là tập hợp có lựa chọn và phân phối mục tiêu các nhóm, loại, nhãn hiệu MH và được ghi vào tổng danh mục hàng hóa mà 1 công ty, một cơ sở DNTM chào hàng và chuẩn bị sẵn sàng để bán cho các tập KH trọng điểm trên 1 KV thị trường mục tiêu xác định
Sâu - tổng số các loại và phương án MH cùng thỏa mãn 1 loại nhu cầu như nhau, khác nhau về pha trộn phối thức SP và mức giá
Commercial Marketing
53
3.1.2 Phân loại các mặt hàng thương mại
Commercial Marketing
54
Xem giáo trình p.187-190
3.1.3 Mô hình QTC trong quản trị marketing mặt hàng sản phẩm của CTTM
Quality Tương quan giữa chất lượng - giá - mẫu mã - tính khả ứng của SP với môi trường tiêu dùng cá biệt, hệ dịch vụ sản phẩm - Quality-mix
Costs Là phương tiện đạt tới mục tiêu tài chính, thông qua sự thỏa mãn nhu cầu
Commercial Marketing
55
Just in Time Quan trọng & nhiều tình thế mang tính chất quyết định - cơ chế thị trường chuẩn mực và đồng bộ, cường độ cạnh tranh lớn, tính văn hóa tiêu thụ cao
3.2 Nội dung và quy trình các quyết định marketing mặt hàng kinh doanh của CTTM
Nghiên cứu và phân tích marketing
Chọn hình thức tổ chức kinh doanh và pha trộn kiểu chiến lược lược bao phủ thị trường mục tiêu
Chọn marketing-mix và mục tiêu định vị, tăng trưởng MH
Quyết định khung và hướng phát triển của phổ mặt hàng thương mại
Quyết định chọn nhóm và gamme mặt hàng thuộc nhóm
Quyết định chọn và hoàn thiện phối thức mặt hàng hỗn hợp
Quyết định phân phối quy hoạch mặt hàng cho các cơ sở DNTM
Thiết lập và triển khai cấu trúc phổ mặt hàng của CTTM
Commercial Marketing
56
3.2.1 Nghiên cứu và phân tích marketing
(cid:131) Mục đích. Tạo lập dữ liệu để định hướng và làm cơ sở định hình cho các quyết định MKT chức năng chi tiết trong lĩnh vực tổ chức xây dựng MHKD của CTTM
(cid:131) Nội dung.
o Nghiên cứu marketing mục tiêu o Phân tích tình thế tài chính và kinh doanh o Phân tích và lượng định các căn cứ thiết lập MHKD
Commercial Marketing
57
của công ty
3.2.2 Chọn hình thức tổ chức kinh doanh và pha trộn kiểu chiến lược bao phủ thị trường mục tiêu
(cid:131) Xác định rõ
o Thời cơ sản phẩm o Chọn lĩnh vực thương mại và phânđị nh sức bán,
công suất bán trong mỗi lĩnh vực
o Chọn hình thức tổ chức kinh doanh cho phù hợp với
Commercial Marketing
58
loại hình cơ sở DNTM trực thuộc
3.2.3 Chọn marketing-mix và mục tiêu định vị, tăng trưởng mặt hàng
(cid:131) Hoạch định sơ bộ phương thức phối thuộc giữa SP và
các biến số giá, phân phối, giao tiếp và mua bán
Commercial Marketing
59
(cid:131) Lượng định mục tiêu định vị, tăng trưởng MH và quyết định lựa chọn các chiến lược tăng trưởng và phát triển của công tyở mức độ nào và kiểu phát triển nào?
3.2.4 Quyết định khung và hướng phát triển của phổ mặt hàng thương mại
(cid:131) Hình thành khung các kích thước cơ bản của phổ MH
Commercial Marketing
60
(cid:131) Phân tích và lựa chọn độ bền tương hợp cho phép xác định mối quan hệ giữa các nhóm hàng, loại MH đối với một đoạn thị trường đích, một tập KH trọng điểm với một tập loại nhu cầu thị trường của công ty
3.2.5 Quyết định chọn nhóm và gamme mặt hàng thuộc nhóm
(cid:131) Phân tích nhóm mặt hàng
(cid:131) Quyết định chọn nhóm MH cung ứng của công ty
Commercial Marketing
61
(cid:131) Quyết định chọn gamme MH thuộc nhóm của công ty
3.2.6 Quyết định chọn và hoàn thiện phối thức mặt hàng hỗn hợp
(cid:131) Quyết định thuộc tính công năng mặt hàng
(cid:131) Quyết định chọn nhãn hiệu mặt hàng
(cid:131) Quyết định về bao bì
Commercial Marketing
62
(cid:131) Quyết định về dịch vụ thương mại với mặt hàng
3.2.7 Quyết định phân phối quy hoạch mặt hàng cho các cơ sở DNTM
(cid:131) Xác định tính thời điểm và tình thế thị trường
(cid:131) Xác định thuộc tính “Sẵn sàngđể bán”
Commercial Marketing
63
(cid:131) Đảm bảo “Độ chín tới” của mặt hàng thương mại
3.2.8 Thiết lập và triển khai cấu trúc phổ mặt hàng của công ty thương mại
(cid:131) Thẩm định và đánh giá lại mục tiêu chính sách mặt
hàng kinh doanh của CTTM
Commercial Marketing
64
(cid:131) Hoạch định kế hoạch marketing MHKD xác lập một tổng phổ mặt hàng của toàn công ty (theo thị phần, vị thế, tỷ trọng và pha trộn khác nhau)
3.3 Quản trị marketing mặt hàng thương mại mới theo chu kỳ sống
Khái niệm và mô hình quản trị marketing mặt hàng mới
Các giai đoạn phát triển mặt hàng mới
Commercial Marketing
65
3.3.1 Khái niệm và mô hình quản trị marketing mặt hàng mới
(cid:131) 6 phạm trù mặt hàng sản phẩm mới
Commercial Marketing
66
o Nhóm mới so với thế giới o Nhóm mặt hàng mới của công ty o Nhóm mới do bổ sung so với hiện hữu o Nhóm mới do biến thể cải tiến so với hiện hữu o Nhóm mới do tái định vị o Nhóm mới do hạ giá phí
3.3.2 Các giai đoạn phát triển mặt hàng mới
Thử nghiệm và XTB sản phẩm mới
Hình thành ý niệm vàđịnh hướng tìm tòi
Thu thập thông tin chào hàng sản phẩm mới
Phân tích thời cơ và hoạch định chọn SP mới
Quản trị mktg chu kỳ sống mặt hàng
Triển khai thương mại hóa sản phẩm mới
Hoạch định mktg mục tiêu và quyết định chọn MH mới
Phân tích sự chấp nhận KH và thông tin ngược
Commercial Marketing
67
Chương 4
Các quyết định quản trị định giá kinh doanh của công ty thương mại
Commercial Marketing
68
Nội dung cơ bản
4.1
Khái niệm và phương pháp tiếp cận cơ bản trongđịnh giá kinh doanh c ủa CTTM
4.2
Quy trình định giá kinh doanh của công ty thương mại
Công nghệ điều chỉnh giá kinh doanh
4.3
Commercial Marketing
69
4.1 Khái niệm và phương pháp tiếp cận cơ bản trong định giá kinh doanh của CTTM
Khái niệm và vai trò của giá kinh doanh thương mại
Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá kinh doanh
Commercial Marketing
70
4.1.1 Khái niệm và vai trò của giá KDTM
Là lượng tiền phải trả cho một mặt hàng hay dịch, hoặc các điều khoản khác mà có thể xem như là một phần của điều kiện mua bán và không được thanh toán một cách tách biệt trong các giao dịch và thực hiện thương mại của công ty trên thị trường mục tiêu của nó
(cid:131) Vai trò.
o Trong thực tế o Đối với người tiêu dùng o Đối với người bán
Commercial Marketing
71
4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD
Định giá theo lợi nhuận
(cid:131) Quan điểm. Tạo một mức giá sao choứ ng với một sự chấp nhận của tập NTD, việc tiêu thụ mỗi MH sẽ có một đóng góp lớn nhất vào tổng chi phí MKT/hoặc chi phí khả biến
Commercial Marketing
72
o Định giá cho đơn đoạn thị trường o Định giá cho đa đoạn thị trường
4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD
Định giá theo thị phần
(cid:131) Quan điểm. Lấy LN tương hỗ thấp banđầ u để có LN
thường xuyên và cao về sau
Commercial Marketing
73
(cid:131) Nội dung. Lý thuyết đường cong kinh nghiệm
4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD
Định giá trên cơ sở giá trị
(cid:131) Quan điểm. Đồng nghĩa giữa khái niệm giá kinh doanh
với giá trị
o Giá trị kinh tế đối với người
Commercial Marketing
74
tiêu dùng (EVC - Economic Value to the Consumer). Là mức giá cực đại mà NTD chấp nhận được trong trường hợp giả định NTD đó có được thông tin một cách đầy đủ và tham gia toàn diện vào sự chào hàng và mức giá của đối thủ cạnh tranh trên cùng một thị trường
4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD
Định giá chuyển giao
(cid:131) Thiết lập khi các đơn vị giao và nhận hàng hóa có trách nhiệm báo cáo thu nhập, SP được chuyển giao giữa các bộ phận với một mức “giá” nào đó
(cid:131) Giá chuyển giao tối ưu: 2 chỉ tiêu
Commercial Marketing
75
o Khuyến khích o Ngăn cản
4.2 Quy trình định giá kinh doanh
Chọn mục tiêu định giá
Bước 1
Phân tích cầu thị trường
Bước 2
Lượng giá chi phí
Bước 3
Bước 4
Phân tích giá và chào hàng của đối thủ cạnh tranh
Bước 5
Chọn kỹ thuật định giá thích hợp
Bước 6
Chọn giá cuối cùng của mặt hàng
Commercial Marketing
76
4.2.1 Chọn mục tiêu định giá
Thoát hiểm
Cân bằng nhu cầu
San bằng nhu cầu
Tối đa hóa lợi nhuận
Dẫn đạo chất lượng
Tăng doanh số đoạn TT
Dẫn đạo thị phần
Mục đích nhà quản trị
Commercial Marketing
77
Các mục tiêu định giá
4.2.2 Phân tích sức cầu thị trường của công ty
(cid:131) Giá và mức cầu có mối quan hệ tỷ lệ nghịch - dựa trên
cơ sở chấp nhận của NTD
(cid:131) Nhu cầu là yếu tố quyết định mức giá trần
=
Commercial Marketing
78
Độ co giãn của cầu theo giá % thay đổi của lượng cầu % thay đổi của giá
4.2.3 Lượng định chi phí và cấu trúc
Giá mua
+
+
Giá phí phân phối - bán hàng
Giá phí hỗ trợ marketing
Commercial Marketing
79
Giá thành (Tổng chi phí)
4.2.3 Lượng định chi phí và cấu trúc
không thay đổi theo DS bán; nhưng tính trên một đơn vị thì nó lại thayđổ i
thay đổi trực tiếp theo DS; nhưng tính trên một đơn vị thì tương đối cố định
Chi phí thay đổi Chi phí cố định
Commercial Marketing
80
Tổng chi phí Cho bất kỳ mức doanh số nhất định nào
4.2.4 Phân tích giá và chào hàng của đối thủ cạnh tranh
(cid:131) Mục đích. Sử dụng nó như là một điểm định hướng cho
việc định giá của công ty
Commercial Marketing
81
o Chào hàng của công ty tương tự như đối thủ o Chào hàng của công ty tốt hơn o Chào hàng của công ty kém hơn
4.2.5 Lựa chọn kỹ thuật định giá thương mại
(cid:131) Định giá trên cơ sở chi phí
o Định giá bằng cách cộng thêm vào chi phí o Định giá theo trọng điểm LN
(cid:131) Định giá trên cơ sở cạnh tranh
o Định giá theo thời giá o Định giá gọi thầu
(cid:131) Định giá trên cơ sở khách hàng
Commercial Marketing
82
o Định giá theo giá trị cạnh tranh cảm nhận được
4.2.6 Chọn giá cuối cùng cho mặt hàng
(cid:131) Công ty đưa ra 3 quyết định
(cid:131) Chấp nhận một mức giá thỏa mãn tốt nhất toàn bộ mục tiêu có tính đến sự cân bằng giữa các mục tiêu
(cid:131) Nghiên cứu những giá mới và tiến hành đánh giá
chúng
(cid:131) Có thể mở rộng vùng giá bằng cách thay đổi một số
Commercial Marketing
83
yêu cầu bắt buộc
4.3 Công nghệ điều chỉnh giá kinh doanh
Định giá những mặt hàng theo tình thế marketing của một công ty
Định giá chiết giá
Định giá phân biệt
Định giá tâm lý
Định giá để quảng cáo
Định giá theo nguyên tắc địa lý
Commercial Marketing
84
4.3.1 Định giá chiết giá
Chiết giá thương mại/ chức năng
Chiết giá số lượng
Chiết giá theo mùa
Chiết giá tặng thưởng
Commercial Marketing
85
4.3.2 Định giá phân biệt
Theo nhóm khách hàng
Theo dạng sản phẩm
Theo hình ảnh
Theo địa điểm
Commercial Marketing
86
Theo thời gian
4.3.3 Định giá tâm lý
(cid:131) Xem xét tới khía cạnh tâm lý học của giá
o Người bán có xu hướng nhận thức tầm quan trọng của giá đối với NTD cao hơn tầm quan trọng mà nó vốn có trong thực tế
o Hầu hết người mua đều tin giá phải tương ứng với
chi phí
o Người mua chỉ nhận thức giá thay đổi khi nó vượt
quá một sự khác biệt có thể nhận thấy được
o Người mua tin tưởng - Giá càng cao, chất lượng càng
Commercial Marketing
87
tốt
4.3.4 Định giá quảng cáo
Định giá lỗ để kéo khách hàng
Định giá cho những đợt đặc biệt
Giảm bớt tiền mặt
Tài trợ với lãi suất thấp
Bảo hành và hợp đồng dịch vụ
Chiết giá về mặt tâm lý
Commercial Marketing
88
4.3.5 Định giá theo nguyên tắc địa lý
(cid:131) Định giá gốc
(cid:131) Định giá theo vùng
(cid:131) Định giá đồng vận phí
Commercial Marketing
89
(cid:131) Định giá bao vận chuyển
Chương 5
Các quyết định quản trị kênh marketing của công ty thương mại
Commercial Marketing
90
Nội dung cơ bản
5.1
Cơ sở lý thuyết của kênh marketing trong kinh doanh thương mại
Các quyết định tổ chức kênh phân phối
5.2
5.3
Các quyết định quản trị kênh phân phối
5.4 Quyết định chọn quy mô sức bán của
doanh nghiệp thương mại
Commercial Marketing
91
5.1 Cơ sở lý thuyết của kênh marketing trong kinh doanh thương mại
Những khái niệm cơ bản
Những đặc tính vận hành kênh phân phối
Commercial Marketing
92
5.1.1 Những khái niệm cơ bản
Là một tập cấu trúc lựa chọn có chủ đích mục tiêu giữa CTTM (với tư cách là một trung gian thương mại hoàn chỉnh) với cácnhà sản xuất, các trung gian marketing phân phối khác và với NTD cuối cùng để tổ chức phân phối và vận hàng hóa hợp lý nhất cho tập KH tiềm năng trực tiếp và cuối cùng của công ty
Commercial Marketing
93
Kênh phân phối
5.1.1 Những khái niệm cơ bản
Là những thể nhân hay pháp nhân kinh tế hợp thức đứng giữa người sản xuất đầu tiên và NTD cuối cùng mang danh nghĩa hoặc tham dự vào các giao dịch thương mại trực tiếp, nhận phần LN cho những mạo hiểm mà họ đã chi phí cho hoạt động hữu hiệu/hay chịu lỗ rủi ro bởi đầu tư phi hiệu quả khi thực hiện các chức năng của trung gian
Commercial Marketing
94
Trung gian phân phối
5.1.2 Những đặc tính vận hành kênh phân phối
(1) Kênh trao đổi danh nghĩa sở hữu
(2) Kênh phân phối - vận động vật lý các hàng hóa
(3) Các kênh và dòng phân phối - vận động khác
(4) Đặc tính kéo-đẩy của kênh phân phối - vận động
(5) Đặc tính hiệp tác xung đột và cạnh tranh trong kênh
Commercial Marketing
95
Đặc tính
Kênh bán buôn
Kênh bán lẻ
Kênh trực tiếp
Kênh đại lý/ môi giới
Công ty sản xuất
Công ty sản xuất
Công ty sản xuất
Công ty sản xuất
Các đại lý/ Môi giới
CTTM BB
CTTM BB
CTTM bán lẻ
CTTM bán lẻ
CTTM bán lẻ
NTD
NTD
NTD
NTD
Commercial Marketing
96
SƠ ĐỒ. KHÍA CẠNH TIẾP CẬN DỌC
5.2 Các quyết định tổ chức kênh phân phối
Nghiên cứu, phân định mục tiêu và ràng buộc kênh
Phân tích động thái hệ kênh tổng thể
Xác lập kiểu nguồn hàng, bạn hàng trung gian và MLTM của công ty
Chọn số lượng nguồn, bạn hàng & quy cách loại hình sức bán của công ty
Các điều khoản và trách nhiệm của thành viên kênh, mạng phân phối
Hoạch định, lựa chọn các phương án thế vị của tổ chức kênh
Commercial Marketing
97
Đánh giá và lựa chọn những kênh mktg phân phối
5.2.1 Nghiên cứu, phân định mục tiêu và ràng buộc kênh
Mục tiêu kênh phân phối
(cid:131) Mức độ phục vụ KH trọng điểm và sự bao phủ thị trường mục tiêu tới đâu? Các thành viên hoạt động như thế nào?
(cid:131) Mục tiêu về ưu đãi thương mại trong giao hàng và đặc
quyền, thanh toán hỗ trợ marketing.
Commercial Marketing
98
(cid:131) Mục tiêu tài chính và phi tài chính, tỷ lệ chiết giá, chu chuyển vốn, LN và uy tín, hình ảnh của công ty trên thị trường, vai trò của công ty trên kênh phân phối..
5.2.1 Nghiên cứu, phân định mục tiêu và ràng buộc kênh
Tập tính của người tiêu thụ và KH triển vọng
Đặc tính của mặt hàng
Đặc điểm nguồn hàng và trung gian bạn hàng
Đặc điểm về cạnh tranh
Đặc điểm về công ty
Đặc điểm môi trường MKT
Commercial Marketing
99
Các ràng buộc cơ bản
5.2.2 Phân tích động thái hệ kênh tổng thể
(cid:131) Kênh truyền thống (quy ước)
o Hình thành tự phát do nhu cầu phát triển thị trường
và tăng LN của các thành viên tham gia kênh
(cid:131) Hệ thống marketing dọc (VMS)
Commercial Marketing
100
o Gồm nhà sản xuất, một hay nhiều nhà BB, và một/ hay nhiều nhà BL hoạt động như một thể thống nhất
N h à
MÔ HÌNH. HỆ THỐNG MARKETING DỌC (VMS)
b á n
l
ẻ
K h á c h h à n g
N h à s ả n x u ấ t
Commercial Marketing
101
Nhà bán buôn
5.2.2 Phân tích động thái hệ kênh tổng thể
(cid:131) Hệ thống marketing hàng ngang (HMS)
o Là một sự sắp xếp mà trongđ ó 2/nhiều công ty không có liên hệ với nhau trong cùng một cấp liên kết với nhau để (khâu) của kênh phân phối nắm bắt các thời cơ MKT
(cid:131) Hệ thống marketing đa kênh
Commercial Marketing
102
o Là việc công ty sử dụng nhiều hệ thống kênh để vươn tới cùng hoặc nhiều đoạn thị trường khác nhau
MÔ HÌNH. HỆ THỐNG MARKETING ĐA KÊNH
Thị trường tiêu thụ 1
Các nhà bán lẻ
Thị trường tiêu thụ 2
Công ty thương mại
Thị trường công nghiệp 1
Nhà bán buôn
Nhà phân phối
Thị trường công nghiệp 2
Catalogue, điện thoại
Commercial Marketing
103
Lực lượng bán hàng
5.2.3 Hoạch định, lựa chọn các phương án thế vị của tổ chức kênh
(cid:131) Xác lập kiểu nguồn hàng, bạn hàng trung gian và mạng
lưới thương mại của công ty
o Chọn công ty nguồn hàng o Công ty bạn hàng theo chiều ngang và chiều dọc ở
mức thấp hơn
o Chọn kiểu cơ sở DNTM thuộc mạng lưới sức bán của
Commercial Marketing
104
công ty và ngoài công ty
5.2.3 Hoạch định, lựa chọn các phương án thế vị của tổ chức kênh
(cid:131) Chọn số lượng nguồn, bạn hàng và quy cách,
loại hình sức bán của công ty
Commercial Marketing
105
o Phân phối rộng rãi o Phân phối chọn lựa o Phân phối đặc quyền
5.2.3 Hoạch định, lựa chọn các phương án thế vị của tổ chức kênh
(cid:131) Hoạch định, lựa chọn các phương án thế vị của tổ chức
kênh
Commercial Marketing
106
o Chính sách giá o Điều kiện bán hàng o Quyền và KV kinh doanh của nhà phân phối o Dịch vụ và trách nhiệm tương hỗ
5.2.4 Đánh giá và lựa chọn những kênh marketing phân phối
1. Tiêu chuẩn kinh tế. Doanh số và chi phí
2. Tiêu chuẩn kiểm soát
Commercial Marketing
107
3. Tiêu chuẩn thích nghi
5.3 Các quyết định quản trị kênh phân phối
i
Lựa chọn thành viên kênh
Động viên thành viên kênh
ồ h n ả h p n i t g n ô h T
Đánh giá thành viên kênh
Commercial Marketing
108
Điều chỉnh các sắp đặt kênh
5.3.1 Lựa chọn thành viên kênh
(cid:131) Công ty phải biết lựa chọn và thu hút các thành viên để
thực hiện tốt mục tiêu tổ chức kênh.
(cid:131) Điều kiện tài chính, (cid:131) Danh tiếng, (cid:131) Khả năng bán hàng, (cid:131) Tuyến sản phẩm, (cid:131) Quy mô, (cid:131) Quan điểm thái độ, (cid:131) Thành tích và khả năng quản lý, (cid:131) Hoạt động bán, (cid:131) Khả năng bao phủ thị trường
Commercial Marketing
109
(cid:131) Cần lựa chọn thành viên theo các tiêu chuẩn
5.3.2 Động viên thành viên kênh
Hợp tác
Cộng tác
Lập chương trình phân phối
Commercial Marketing
110
1 2 3
5.3.3 Đánh giá các thành viên kênh
(cid:131) Định kỳ đánh giá kết quả hoạt động của những người
trung gian
o Đánh giá theo mục tiêu đề ra
o Đánh giá so sánh với mức đạt được trong thời kỳ
Commercial Marketing
111
trước đó
5.3.4 Điều chỉnh các sắp đặt kênh
(cid:131) Lấy thêm hoặc loại bỏ các thành viên của kênh
(cid:131) Lấy thêm hoặc loại bỏ các cấu tử của mạng
(cid:131) Phát triển phương cách mới cho việc bán hàng ở tất cả
Commercial Marketing
112
các thị trường trọng điểm
5.4 Quyết định chọn quy mô sức bán của doanh nghiệp thương mại
Khái niệm và chỉ tiêu quy mô sức bán DNTM
Quy mô tối ưu của DNTM
Commercial Marketing
113
5.4.1 Khái niệm và chỉ tiêu quy mô sức bán DNTM
Commercial Marketing
114
Là năng lực tối đa mức hiệu năng mà DN có thể thực hiện được trong một thời gian xác định khi sử dụng đầy đủ các yếu tố tổ chức và công nghệ của mình
5.4.1 Khái niệm và chỉ tiêu quy mô sức bán DNTM
(cid:131) Sức bán. là chỉ tiêu tổng hợp của sự tác động phương tiện công nghệ, tổ chức và nhân sự của DN để tạo lập nên mức hiệu năng đầu ra của nó (DS, thị phần…)
Commercial Marketing
115
(cid:131) Khách hàng tối đa được phục vụ toàn tuyến nơi công tác bán hàng của DNTMBL (hoặc số đơn đặt hàng tối đa được xử lý và thực hiện bởi DNTMBB) trong một thời gian xác định
5.4.2 Quy mô tối ưu của DNTM
(cid:131) Mục đích. Chọn loại hình trung gian phù hợp và thuận
lợi nhất trong kênh phân phối
Commercial Marketing
116
o Quy mô tối thiểu (cận dưới) o Quy mô tối đa (cận trên)
5.4.2 Quy mô tối ưu của DNTM
Là một tương quan động thái các yếu tố thuận lợi nhất về tổ chức và công nghệ giữa doanh thu cận biên và chi phí phân phối - vận động hàng hóa cận biên của DNTM nhằm đảm bảo quá trình tiếp thị - thương mại tổng thể được liên tục và hữu hiệu trong mối quan hệ với định vị và thị phần của DN trên thị trường mục tiêu
Commercial Marketing
117
Chương 6
Các quyết định truyền thông marketing tích hợp của công ty thương mại
Commercial Marketing
118
Nội dung cơ bản
6.1
Khái quát lý thuyết truyền thông marketing
6.2
Các quyết định truyền thông marketing- xúc tiến thương mại của công ty thương mại
Commercial Marketing
119
6.1 Khái quát lý thuyết truyền thông marketing
Khái niệm về truyền thông marketing
Bản chất của quá trình truyền thông marketing
Commercial Marketing
120
6.1.1 Khái niệm về truyền thông marketing
Là một lĩnh vực hoạt động marketing đặc biệt và có chủ đích được định hướng vào việc chào hàng, chiêu khách và xác lập một quan hệ thuận lợi nhất giữa công ty và bạn hàng của nó với tập KH tiềm năng trọng điểm nhằm phối thuộc triển khai năng động chiến lược và chương trình marketing-mix để lựa chọn của CTTM
Commercial Marketing
121
6.1.2 Bản chất của quá trình truyền thông marketing
(cid:131) Là chức năng cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ tới
các KH mục tiêu.
(cid:131) Bao gồm các thông điệp công tyđượ c thiết kế để khơi dậy sự nhận thức, sự quan tâm, và quyết định mua của NTD
(cid:131) Nó có thể là trang phục của nhân viên bán, giá cả,
catalogue, và các văn phòng của công ty…
Commercial Marketing
122
6.2 Các quyết định truyền thông marketing - XTTM của công ty thương mại
Mô hình quá trình truyền thông MKT tổng quát
Mô hình hoạch định MarCom thương mại
Quyết định chọn tập khách hàng trong điểm và lượng hóa sự chấp nhận
Quyết định mục tiêu và ngân quỹ MarCom
Commercial Marketing
123
6.2 Các quyết định truyền thông marketing - XTTM của công ty thương mại
Quyết định phối thức truyền thông marketing
Quyết định thông điệp & kênh truyền thông
Quyết định việc mã hóa và giải mã thông điệp
Phân tích đáp ứng người nhận và quyết định tổ chức truyền thông marketing
Commercial Marketing
124
6.2.1 Mô hình quá trình truyền thông MKT tổng quát
Thông điệp
Giải mã
Mã hóa
Người gửi
Người nhận
Kênh truyền thông
Nhiễu
Đáp ứng
Phản hồi
Commercial Marketing
125
6.2.2 Mô hình hoạch định truyền thông MKT thương mại
Quyết định mục tiêu
Quyết định nội dung thông điệp
Mã hóa
Quyết định phối thức truyền thông
Quyết định người nhận trọng điểm và lượng giá sự chấp nhận
Quyết định ngân sách
Quyết định chọn kênh truyền thông
Phản hồi
Đáp ứng
Nhận và giải mã
Truyền tải thông điệp
Commercial Marketing
126
6.2.3 Quyết định chọn tập khách hàng trọng điểm và lượng hóa sự chấp nhận
(cid:131) Quyết định Ai là người nhận trọng điểm?
(cid:131) Nghiên cứu những chấp nhận của tập người nhận trọng
điểm về mặt hàng của CTTM
Commercial Marketing
127
(cid:131) Nghiên cứu những chấp nhận về hình ảnh của công ty
6.2.4 Quyết định mục tiêu và ngân quỹ truyền thông marketing
1. Ấn định những mục tiêu cho một chương trình truyền thông marketing
(cid:131) Bảo đảm danh tiếng của một mặt hàng/một nhãn hiệu
(cid:131) Làm nổi bật một yếu tố hoặc một đặc tính của một mặt
hàng hoặc một nhãn hiệu
(cid:131) Đưa lại một hình ảnh cho một mặt hàng hay nhãn hiệu
hoặc công ty
Commercial Marketing
128
(cid:131) Kích đẩy sự thương mại hóa sản phẩm
6.2.4 Quyết định mục tiêu và ngân quỹ truyền thông marketing
Mục tiêu và nhiệm vụ
Tỷ lệ % trên doanh số
Phương pháp xác định ngân sách
Cân bằng cạnh tranh
Tùy theo khả năng
Commercial Marketing
129
2. Quyết định ngân quỹ thực thi mục tiêu MarCom
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
Bất kỳ một hình thức giới thiệu gián tiếp và khuếch trương mang tính phi cá nhân cho các ý tưởng, SP hay dịch vụ; do một người bảo trợ có liên hệ chi ra
o á c g n ả u Q
(cid:131) Tính đại chúng (cid:131) Tính lan truyền (cid:131) Sự diễn đạt khuếch đại (cid:131) Tính vô cảm
Commercial Marketing
130
Đặc trưng các công cụ của phối thức truyền thông
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
n ế i t c ú X
Các kích thích ngắn hạn được hoạch định để kích thích việc mua hàng khi chào hàng cho các bạn hàng mua lại, người sử dụng công nghiệp và NTD cuối cùng của công ty
g n à h n á b
(cid:131) Tính truyền thông (cid:131) Sự khích lệ (cid:131) Sự mời chào
Commercial Marketing
131
Đặc trưng các công cụ của phối thức truyền thông
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
ệ h n a u Q
Xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp với các giới công chúng khác nhau bằng cách làm cho nhiều người biết và có thiện cảm với mình, xây dựng một “hình ảnh” tốt đẹp, và xử lý hay ngăn chặn những đàm tiếu, câu chuyện, vụ việc bất lợi
g n ú h c g n ô c
(cid:131) Độ tin cậy cao hơn (cid:131) Vượt qua phòng bị (cid:131) Kịch tính hóa
Commercial Marketing
132
Đặc trưng các công cụ của phối thức truyền thông
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
Là một hệ thống tương tác của marketing có sử dụng một hay nhiều phương tiện quảng cáo để tác động đến một phản ứng đáp lại đo được hay việc giao dịch tại bất kỳ địa điểm nào
p ế i t c ự r t
g n i t e k r a M
(cid:131) Không công khai (cid:131) Theo ý khách hàng (cid:131) Cập nhật
Commercial Marketing
133
Đặc trưng các công cụ của phối thức truyền thông
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
Đặc trưng các công cụ của phối thức truyền thông
n â h n á c
g n à h n á B
(cid:131) Sự vun trồng (cid:131) Sự đáp ứng (cid:131) Cá nhân đối mặt
Commercial Marketing
134
Là sự giới thiệu bằng miệng về sản phẩm/dịch vụ của người bán hàng qua cuộc đối thoại với một/ nhiều KH tiềm năng nhằm mục đích bán hàng
6.2.5 Quyết định phối thức truyền thông marketing
Các yếu tố quyết định phối thức truyền thông
(cid:131) Đặc trưng cặp mặt hàng – thị trường
(cid:131) Cơ chế xúc tiến thương mại kéo – đẩy
(cid:131) Các giai đoạn chu kỳ sống mặt hàng
Commercial Marketing
135
(cid:131) Các giai đoạn chấp nhận và sẵn sàng của người mua
6.2.6 Quyết định thông điệp và kênh truyền thông
Nội dung
Cấu trúc
Hình thức
Nguồn phát
- Gợi dẫn duy lý - Gợi dẫn cảm tính - Gợi dẫn đạo đức
- Đưa ra kết luận - Người nhận tự kết luận
Lựa chọn từ ngữ, Chất lượng giọng, đọc, Sự phát âm
- Tính chuyên môn - Tính xác đáng - Tính khả ái
Interest
Attention
Desire
Action
Commercial Marketing
136
1. Xác định và thông qua được nội dung thông điệp
6.2.6 Quyết định thông điệp và kênh truyền thông
(cid:131) Kênh truyền thông có tính chất cá biệt
(cid:131) Kênh truyền thông có tính chất đại chúng
Commercial Marketing
137
2. Quyết định kênh truyền tải thông điệp
6.2.7 Quyết định việc mã hóa và giải mã thông điệp
(cid:131) Giao nhiệm vụ cho bộ phận tác nghiệp marketing XTTM
(cid:131) Thuê mướn các SP/hoặc DV của các đơn vị truyền thông chuyên môn hóa trong trường hợp triển khai qua các kênh truyền thông đại chúng
Commercial Marketing
138
để triển khai các kênh xúc tiến tại cơ sở kinh doanh
6.2.8 Phân tích đáp ứng tập người nhận và quyết định tổ chức truyền thông marketing
(cid:131) Phân tích đáp ứng người nhận
Commercial Marketing
139
(cid:131) Quyết định tổ chức truyền thông marketing
Chương 7
Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán lẻ
Commercial Marketing
140
Nội dung cơ bản
7.1
Khái niệm vàđặ c điểm marketing-mix của DNTMBL
7.2
Công nghệ bán hàng trong đơn vị DNTMBL
Công nghệ dịch vụ của các DNTM bán lẻ
7.3
Commercial Marketing
141
7.1 Khái niệm và đặc điểm marketing-mix của DNTMBL
Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng quá trình bán lẻ hàng hóa
Đặc điểm marketing-mix của DNTMBL
Sơ đồ hệ công nghệ marketing tổng thể của DNTMBL
Commercial Marketing
142
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng quá trình bán lẻ hàng hóa
Bao hàm tất cả các hoạt động liên quan đến bán các hàng hóa và dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng vào mục đích cá nhân, không kinh doanh
Commercial Marketing
143
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng quá trình bán lẻ hàng hóa
Người bán hàng
Hàng hóa
Điều kiện vật chất, kỹ thuật và tổ chức
Quan hệ giữa người bán và người mua qua bán hàng
Khách hàng
Tổ chức lao động
Commercial Marketing
144
Phục vụ
7.1.1 Khái niệm, các yếu tố cấu thành và đặc trưng quá trình bán lẻ hàng hóa
Đặc trưng của quá trình bán lẻ hàng hóa
(cid:131) Sự tham gia của NTD vào quá trình công nghệ
(cid:131) Tính đa dạng của đối tượng lao động
(cid:131) Tính cá biệt của lao động bán hàng
(cid:131) Tỷ trọng lao động sống là chủ yếu
Commercial Marketing
145
(cid:131) Chịu tác động của hình thái thị trường
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Danh mục mặt hàng và dịch vụ
(cid:131) Danh mục mặt hàng. Phù hợp và thích ứng với những
kỳ vọng mua bán của thị trường mục tiêu
(cid:131) Dịch vụ hỗn hợp dành cho KH
Commercial Marketing
146
(cid:131) Bầu không khí cửa hàng
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Giá bán lẻ
(cid:131) Căn cứ
o Thị trường mục tiêu
o Danh mục mặt hàng
o Dịch vụ
Commercial Marketing
147
o Tình thế cạnh tranh
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Quảng cáo
Quan hệ công chúng
Bán hàng cá nhân
Xúc tiến bán
Là công cụ mà nhà BL sử dụng giành giật NTD đến với họ và tăng cường định vị hình ảnh
Commercial Marketing
148
Xúc tiến thương mại bán lẻ
7.1.2 Đặc điểm marketing-mix của DNTM bán lẻ
Địa điểm
(cid:131) Quyết định tới khả năng thu hút KH
o Đánh giá hiệu quả bán hàng
• Số người đi qua trung bình một ngày
• Số % những người vào cửa hàng
• Số % những người vào mua hàng
Commercial Marketing
149
• Số tiền trung bình của mỗi lần mua hàng
7.1.3 Sơ đồ hệ công nghệ marketing tổng thể của DNTMBL
Hệ công nghệ marketing mục tiêu
Hệ công nghệ thông tin thị trường mục tiêu
Công nghệ bán hàng
Khách hàng
Hệ công nghệ hậu cần bán hàng
Hệ phối thức bán lẻ hỗn hợp
Commercial Marketing
150
và dịch vụ KH
7.2 Công nghệ bán hàng trong đơn vị DNTMBL
Công nghệ bán hàng truyền thống
Công nghệ bán hàng tự phục vụ
Công nghệ bán tự chọn
Công nghệ bán theo mẫu
Công nghệ bán qua máy tự động bán hàng
Công nghệ bán qua bưu điện (telemarketing)
Công nghệ bán hỗn hợp
Commercial Marketing
151
7.2.1 Công nghệ bán hàng truyền thống
(cid:131) Đặc điểm.
o Mọi việc bán và phục vụ KH đều do nhân viên bán
thực hiện
o Nơi công tác được ngăn cách giữa KH và hàng hóa
Commercial Marketing
152
(cid:131) Khả năng áp dụng. Tất cả các mặt hàng
Khách hàng
Người bán
Đón tiếp khách
Thể hiện nhu cầu với người bán
Giới thiệu hàng hóa, giải thích trả lời các câu hỏi của khách
Kết thúc lần mua và thông báo cho người bán biết
Kiểm tra giá trị hàng mua và trả tiền
Kiểm tra giá hàng, nhận tiền, viết & trao hóa đơn cho KH
Bao gói và giao hàng cho khách
Nhận hàng đã bao gói
Tiễn khách gây ấn tượng sau bán
Commercial Marketing
153
7.2.2 Công nghệ bán hàng tự phục vụ
(cid:131) Đặc điểm.
o Hàng hóa chuẩn bị chu đáo, sẵn sàng, chín tới và
trưng bày để ngỏ ở giá trưng bày
o KH chủ động trực tiếp tiếp cận hàng hóa cần mua dưới sự định hướng trực tiếp/gián tiếp của người bán
(cid:131) Yêu cầu áp dụng.
Commercial Marketing
154
o Về mặt hàng kinh doanh o Thiết kế phòng bán tương thích
Khách hàng
Người bán
Người thu tiền
Đón tiếp khách
Lấy giỏ đựng hàng hoặc xe đẩy hàng
Lựa chọn hàng và lấy để vào giỏ hoặc xe
Kiểm tra quan sát quá trình mua, cố vấn cho khách hàng
Đem hàng ở giỏ/xe đẩy ra nơi thanh toán
Kiểm tra giá hàng và thanh toán, xếp hàng lại vào giỏ/xe cho khách
Kiểm tra giá trị hàng mua và trả tiền
Đem hàng đã thanh toán ra nơi quy định, kết thúc quá trình mua
Lấy hàng ra khỏi xe/ giỏ và để giỏ/xe vào chỗ cũ
Tiến khách gây án tượng sau bán Commercial Marketing
155
7.2.3 Công nghệ bán tự chọn
(cid:131) Đặc điểm.
o KH tham gia vào việc tìm kiếm hàng hóa, mặc dù có
thể có yêu cầu giúp đỡ
o KH hoàn tất việc mua bán khi thanh toán tiền hàng
cho nhân viên bán hàng
Commercial Marketing
156
(cid:131) Quy trình kỹ thuật bán
Người thu tiền
Khách hàng
Người bán
Người thu tiền
Chọn hàng
Thể hiện nhu cầu mua hàng với NB
Cố vấn cho KH, giải thích giá trị sử dụng của SP, thử hàng…
Kết thúc lần mua và thông báo cho người bán biết
Lấy hàng cho KH,viết hóa đơn/tích kê và giấy bảo hành
Chuyển hàng đến chỗ giao hàng
Mang hóa đơn hay tích kê đi thanh toán tại nơi thu tiền
Chuyển hóa đơn, tích kê gốc cho người đóng gói và đưa hóa đơn, tích kê, giấy bảo hành cho khách
Kiểm tra hóa đơn hay tích kê thanh toán, nhận tiền và đưa cho khách phiếu thanh toán
So sánh tích kê gốc với phiếu thanh toán, kiểm tra hàng và tình trạng bao gói
Kiểm tra lại giá trị hàng mua & trả tiền Chuyển phiếu thanh toán cho người bao gói
Giao hàng cho KH
Nhận hàng đã bao gói
7.2.4 Công nghệ bán theo mẫu
(cid:131) Đặc điểm.
o Thông qua phòng trưng bày mẫu hàng/catalogue o Khách hàng xem xét, lựa chọn hàng hóa thông qua
nghiên cứu hàng mẫu/catalogue
(cid:131) Yêu cầu áp dụng.
Commercial Marketing
158
o Có kho dự trữ hàng hóa o Phương tiện để vận chuyển và giao hàng cho khách
7.2.5 Công nghệ bán qua máy tự động bán hàng
(cid:131) Đặc điểm. Thông qua máy Nhận tiền - Xuất hàng
Commercial Marketing
159
o Phục vụ khách hàng ở mọi không gian và thời gian o Tự phục vụ o Giá bán đắt hơn 15-20% o Hết hàng, máy hư, hàng hóa không trả lại được
7.2.6 Công nghệ bán qua bưu điện (telemarketing)
o Thông qua phương tiện viễn thông, chủ yếu là điện
thoại
o Là công nghệ mà người bán dùng điện thoại để mời
khách mua đủ thứ hàng
Commercial Marketing
160
(cid:131) Đặc điểm
7.3 Công nghệ dịch vụ của các DNTMBL
Khái niệm, vai trò của dịch vụ trong TMBL
Các hình thức dịch vụ của các DNTMBL
Commercial Marketing
161
7.3.1 Khái niệm và vai trò của dịch vụ trong TMBL
Là bất kỳ hoạt động hay việc thực hiện, hoặc thông tin nào mà một bên đưa ra, có đặc điểm là vô hình, mà nó làm tăng giá trị của sản phẩm, và nó thúc đẩy mối quan hệ giữa DNBL đưa ra sản phẩm với khách hàng
(cid:131) Sự hài lòng của KH sau khi mua là yếu tố then chốt để thành công trong kinh doanh của các DNBL trong thời đại hiện nay.
Commercial Marketing
162
o Ý định mua hàng trở lại cao o Quảng bá truyền miệng
7.3.2 Các hình thức dịch vụ của các DNTM bán lẻ
Tư vấn
Nhận đơn đặt hàng
Thông tin
Hiếu khách
Mục đích. Cải thiện chất lượng dịch vụ
Thanh toán
Những ngoại lệ
Bảo đảm sự an toàn
Làm hóa đơn
Commercial Marketing
163
Bản chất của các yếu tố dịch vụ bổ sung
7.3.2 Các hình thức dịch vụ của các DNTM bán lẻ
Thời gian chuyển giao dịch vụ
(cid:131) Giai đoạn trước khi mua hàng.Là nhữ ng hành động
giúp KH ra quyết định mua hàng.
Commercial Marketing
164
(cid:131) Giai đoạn sau khi mua hàng. Là những hành động giúp KH sử dụng SP và giải quyết bất kỳ vấn đề khó khăn/than phiền nào từ KH
Chương 8
Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán buôn
Commercial Marketing
165
Nội dung cơ bản
8.1
Hệ công nghệ marketing của DNTM bán buôn
8.2
Các công nghệ bán hàng trong TMBB
8.3
Hiệp thương thương mại và hợp đồng mua bán trong thương mại bán buôn
Commercial Marketing
166
8.1 Hệ công nghệ marketing của DNTMBB
Khái niệm, vai trò và đặc trưng của bán buôn hàng hóa
Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Sơ đồ hệ công nghệ marketing bán hàng của DNTMBB
Commercial Marketing
167
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng của bán buôn hàng hóa
Commercial Marketing
168
Bao hàm mọi hoạt động liên quan đến việc bán các hàng hóa và dịch vụ cho những người mua về để bán lại hay sử dụng vào mục đích kinh doanh
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng của bán buôn hàng hóa
(cid:131) Đặc trưng.
o Chủ yếu giao dịch với khách mua buôn; ít quan tâm
tới QC, bầu không khí cửa hàng và địa điểm
o Mua và bán hàng hóa trong điều kiện không gian và
khối lượng giao dịch lớn
o Chịu sự tác động của các quyết định pháp luật và
Commercial Marketing
169
thuế khóa khác với nhà BL
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng của bán buôn hàng hóa
Buôn bán và xúc tiến
Dịch vụ quản lý và tư vấn
Mua và xây dựng phổ hàng
Thông tin thị trường
Vai trò bán buôn
Gánh rủi ro
Phân nhỏ
Tài trợ
Lưu kho
Vận chuyển
Commercial Marketing
170
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Quy mô (Các nhà bán lẻ lớn)
Kết cấu thị trường của DNTMBB
Loại hình (Cửa hàng thực phẩm)
Commercial Marketing
171
Mức độ quan tâm dịch vụ
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Mặt hàng hỗn hợp và dịch vụ
(cid:131) Phân định mặt hàng theo nguyên tắc A,B,C
Commercial Marketing
172
(cid:131) Quan tâm tới các dịch vụ quan trọng hỗ trợ cho việc đạt tới quan hệ chặt chẽ với khách hàng, và loại bỏ dịch vụ hay chuyển thành dịch vụ trả tiền.
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Giá bán buôn
(cid:131) Nâng giá vốn theo một tỷ lệ chuẩn thành giá bán
Commercial Marketing
173
(20%)
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Xúc tiến thương mại bán buôn
Commercial Marketing
174
(cid:131) Sử dụng quảng cáo, xúc tiến bán và nhân viên chào hàng hầu như mang tính chất ngẫu nhiên. Chủ yếu dựa vào lực lượng bán của họ
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix của DNTMBB
Địa điểm
(cid:131) Chọn vị trí ở khu vực tiền thuê nhà rẻ, thuế nhẹ, và chi
Commercial Marketing
175
rất ít tiền cho công việc bày biện và văn phòng
8.1.3 Sơ đồ hệ công nghệ marketing bán hàng của DNTMBB
Hệ công nghệ Marketing mục tiêu
Hệ công nghệ thông tin thị trường mục tiêu
Khách hàng
Công nghệ bán hàng
Hệ công nghệ hậu cần bán hàng
Hệ phối thức bán buôn hỗn hợp
Commercial Marketing
176
và dịch vụ khách hàng
8.2 Các công nghệ bán hàng trong TMBB
Công nghệ chào hàng thương mại bán buôn
Công nghệ BB theo Catalogue
Công nghệ BB qua đơn đặt hàng thương mại
Công nghệ BB qua gian hàng mẫu
Commercial Marketing
177
8.2 Các công nghệ bán hàng trong TMBB
Công nghệ BB qua hội chợ thương mại
Công nghệ BB qua đại lý độc quyền
Công nghệ BB đại diện thương mại
Công nghệ BB qua Telephone
Công nghệ BB qua mẫu hàng
Commercial Marketing
178
8.2.1 Công nghệ chào hàng thương mại bán buôn
(cid:131) Đặc điểm. Sử dụng đội ngũ nhân viên bán tới các tổ chức và DNBL giới thiệu và thuyết phục KH mua hàng
o Nhận dạng và địa chỉ các KH triển vọng o Chuẩn bị các cuộc tiếp xúc-chào hàng với KH triển vọng o Tiếp cận khách hàng - Trình diễn và chào hàng o Giao dịch và thuyết phục KH o Thiết lập và ký kết hợp đồng bán buôn hàng hóa o Triển khai cung ứng BB hàng hóa o Triển khai các dịch vụ, gây ấn tượng và tạo lập quan hệ
với KH
Commercial Marketing
179
(cid:131) Quy trình.
8.2.2 Công nghệ bán buôn theo Catalogue
(cid:131) Đặc điểm. Gửi Catalogue tới các KH trong trong khu vực bán lẻ hay sản xuất công nghiệp hoặc cơ quan để giới thiệu về MHKD.
(cid:131) Khả năng áp dụng.
o KH chủ yếu là các cơ sở DN ở các khu vực thị trường
lân cận
o Kim hoàn, mỹ phẩm, thực phẩm đặc sản, và các loại
Commercial Marketing
180
hàng nhỏ khác…
8.2.3 Công nghệ BB qua đơn đặt hàng thương mại
(cid:131) Đặc điểm. Người mua nêu cụ thể về SP định mua và tất cả các nội dung cần thiết để ký kết hợp đồng quá bản đặt hàng
(cid:131) Áp dụng.
o Đối với các bạn hàng có quan hệ thường xuyên. o Sản phẩm kinh doanh không đòi hỏi kiến thức kỹ
Commercial Marketing
181
thuật và tính sáng tạo cao.
8.2.4 Công nghệ bán buôn qua gian hàng mẫu
(cid:131) Đặc điểm.
o Nhà BB phối hợp với nhà BL thực phẩm để bán thẳng
cho NTD, chủ yếu là mặt hàng phi thực phẩm
Commercial Marketing
182
o Nhà bán lẻ thực chất là cho thuê chỗ
8.2.5 Công nghệ bán buôn qua hội chợ triển lãm
(cid:131) Đặc điểm.
o Các nhà BB có thể tổ chức/tham gia hội chợ để trưng bày và giới thiệu các MH, quađ ó tiếp xúc với các tổ chức kinh doanh; giao dịch, nhận đơn đặt hàng và đi đến ký kết HĐMB.
o Xác định thị trường DN cần thông đạt o Xác định giá trị tiềm năng bán được - Nỗ lực tham gia
hội chợ nhằm vào KH tiềm năng lớn hay nhỏ
o Xác định cấp bậc đối tượng o Xác định ưu tiên cho những SP của DN - KH hiện tại
hay thu hút KH tiềm năng
o Xác định cấp truyền thông cần hướng tới
Commercial Marketing
183
(cid:131) Quy trình.
8.2.6 Công nghệ bán buôn qua đại lý độc quyền
(cid:131) Đặc điểm. Thỏa thuận bằng văn bản với từng nhà chủ quyền, quy định: giá, khu vực hoạt động, thể thức xử lý đơn đặt hàng, bảo hành và mức hoa hồng.
(cid:131) Áp dụng.
Commercial Marketing
184
o Không có lực lượng bán riêng o Mở rộng khu vực hoạt động mới o Chưa có lực lượng bán thường xuyên
8.3 Hiệp thương thương mại và hợp đồng mua bán trong thương mại bán buôn
Khái niệm và đặc trưng hiệp thương thương mại
Điều kiện và quá trình hiệp thương mại
Khái niệm và các điều khoản chủ yếu hợp đồng thương mại trong TMBB
Commercial Marketing
185
8.3.1 Khái niệm và đặc trưng hiệp thương thương mại
(cid:131) Đặc trưng của hiệp thương thương mại.
o Ít nhất phải có hai bên tham gia o Các bên có mâu thuẫn quyền lợi về một hay nhiều
vấn đề
o Các bên ít nhất tạm thời liên kết với nhau trong một
mối quan hệ tự nguyện cụ thể nào đó
Commercial Marketing
186
o Liên quan đến việc chia sẻ/trao đổi o Hoạt động theo trình tự
8.3.2 Điều kiện và quá trình hiệp thương mại
Thời gian
Số người tham gia
Số lượng các bên tham gia
Sự sắp đặt của địa điểm
Mục tiêu của hiệp thương
Địa điểm hiệp thương
Các dự thính
Quyền hạn
Commercial Marketing
187
Điều kiện của hiệp thương thương mại
Các giai đoạn của quá trình hiệp thương thương mại
Chuẩn bị
Đề nghị
Tranh luận
Nhượng bộ
Kết thúc
Hợp đồng mua bán
Commercial Marketing
188
Quá trình hiệp thương thương mại
Chiến lược của hiệp thương thương mại
o Chiến lược tiêu biểu thống nhất.
• Sự hợp tác giữa các bên tránh xung đột quyền lợi
o Chiến lược phương pháp độc lập.
Commercial Marketing
189
• Các bên tham gia hiệp thương không hợp tác và tìm cách đạt những nhượng bộ của nhau có thể được một cách tối đa
Quá trình hiệp thương thương mại
Chiến thuật tại bàn hiệp thương
o Sự tiếp cận.
• Trao đổi những vấn đề ngoài lĩnh vực hiệp thương
o Thông tin gắn với nhiệm.
• Thông tin về nội dung của hiệp thương để chuẩn bị
cho giai đoạn tiếp theo
o Thuyết phục.
• Tiến hành thỏa thuận vấn đề đôi bên cùng quan tâm
o Nhượng bộ và thỏa thuận.
• Nhượng bộ (điều chỉnh) có thể thực hiện từng phần
Commercial Marketing
190
hay toàn phần
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu hợp đồng thương mại trong TMBB
là một hình thức của hợp đồng kinh tế, là văn bản ký kết mua và bán hàng hóa giữa các bên dựa trên sự định hướng kế hoạch và dự án kinh doanh trong đó xác định quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia
Commercial Marketing
191
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu hợp đồng thương mại trong TMBB
(cid:131) Nội dung. bao hàm toàn bộ các điều khoản cam kết giữa các bên đương sự sau khi kết thúc quá trình hiệp thương nhằm thể hiện quyền và nghĩa vụ ràng buộc giữa các bên với nhau
Commercial Marketing
192
o Nội dung pháp luật o Nội dung kinh tế o Nội dung kỹ thuật
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu hợp đồng thương mại trong TMBB
(cid:131) Điều khoản thường lệ
(cid:131) Điều khoản tùy nghi
Commercial Marketing
193
(cid:131) Điều khoản chủ yếu
Chương 9
Công nghệ marketing phân phối - vận động vật lý trong KDTM
Commercial Marketing
194
Nội dung cơ bản
9.1
Khái niệm và bản chất phân phối - vận động vật lý của hàng hóa
9.2
Vận chuyển hàng hóa trong phân phối - vận động vật lý của kênh
9.3
Dự trữ hàng hóa trong phân phối - vận động vật lý
9.4 Điều hành phân phối - vận động vật lý
hàng hóa trên kênh
Commercial Marketing
195
9.1 Khái niệm và bản chất phân phối - vận động vật lý của hàng hóa
Là một bộ phận cấu thành hệ thống các dòng vận hành trong kênh phân phối, bao gồm sự biến đổi vị trí không gian và thời gian, mặt hàng và số lượng của hàng hóa trong hình thái hiện vật - tự nhiên của nó và sự tương thích, tiếp cận không ngừng của hàng hóa này về phía người tiêu dùng khi kết thúc quá trình sản xuất
Commercial Marketing
196
9.1 Khái niệm và bản chất phân phối - vận động vật lý của hàng hóa
(cid:131) Về bản chất. là một tổ hợp các hoạt động có liên quan đến vận chuyển-xếp dỡ; dự trữ-bảo quản; bao bì-bao gói; nghiệp vụ kho; thông tin; kiểm kê và hạch toán chi phí của hệ thống phân phối – vận động hàng hóa
Commercial Marketing
197
o Phương diện thời gian o Phương diện không gian
9.2 Vận chuyển hàng hóa trong phân phối - vận động vật lý của kênh
Đặc điểm quá trình vận chuyển trong các kênh phân phối
Tổ chức hợp lý vận chuyển giữa các thành tố kênh phân phối qua chuỗi xích vận chuyển
Commercial Marketing
198
9.2.1 Đặc điểm quá trình vận chuyển trong các kênh phân phối
(cid:131) Quá trình vận chuyển có 2 bộ phận vận hành đồng thời
o Bộ phận kỹ thuật o Bộ phận thương mại
(cid:131) Nhân tố ảnh hưởng
Commercial Marketing
199
o Tính khả biến của nguồn xếp hàng và dỡ hàng o Tính không đều vận hành của phương tiện vận tải o Tính thời vụ của vận chuyển
9.2.2 Tổ chức hợp lý vận chuyển giữa các thành tố kênh phân phối qua chuỗi xích vận chuyển
(cid:131) Chuỗi xích vận chuyển. Là một tổ hợp đồng bộ các quá trình công nghệ-kỹ thuật, kinh tế-tổ chức và thông tin tương thích thống nhất với nhau và mục đích của chúng là vận chuyển hàng hóađế n mạng lưới các cơ sở BL có hiệu quả nhất với trình độ cơ giới hóa lao động cao nhất.
Commercial Marketing
200
o Chuỗi xích cơ giới hóa o Chuỗi xích theo dòng o Chuỗi xích lên tục o Chuỗi xích khép kín
9.2.2 Tổ chức hợp lý vận chuyển giữa các thành tố kênh phân phối qua chuỗi xích vận chuyển
Tối thiểu hóa khâu vận động vật lý trên kênh phân phối
Hợp lý hóa con đường của hàng hóa
Phân vùng hóa vận động hàng hóa
Tối thiểu hóa lựa chọn phương tiện vận tải và hình thức vận chuyển
Commercial Marketing
201
Nguyên tắc cơ bản
9.2.2 Tổ chức hợp lý vận chuyển giữa các thành tố kênh phân phối qua chuỗi xích vận chuyển
Khối lượng
Tốc độ
Giá cước
Tính cơ động
Tính liên tục
Tính an toàn
Tổng số điểm
Đường sắt
2
3
2
423
16
Đường bộ
3
2
4
212
15
Đường thủy
1
4
1
544
19
Hàng không
4
1
5
335
21
Đường ống
5
5
3
151
18
Commercial Marketing
202
Nguyên tắc tối thiểu hóa lựa chọn phương tiện vận tải và hình thức vận chuyển
9.3 Dự trữ hàng hóa trong phân phối - vận động vật lý
Sự cần thiết và nhân tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa
Chức năng và phân loại kho hàng hóa
Commercial Marketing
203
9.3.1 Sự cần thiết và nhân tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa
(cid:131) Dự trữ hàng hóa. Là một hình thái tồn tại của SP kể từ thời điểm rời khỏi lĩnh vực sản xuất cho đến thời điểm bán cho NTD cuối cùng
(cid:131) Phân loại dự trữ
Commercial Marketing
204
o Vị trí mà trong thời gian thích ứng SP nằm ở đó o Mục tiêu sử dụng (cid:131) Nhân tố ảnh hưởng o Nhân tố kinh tế o Nhân tố tổ chức
9.3.2 Chức năng và phân loại kho hàng hóa
(cid:131) Kho hàng hóa. Là một đơn vị tổ chức DN có mức độ độc lập xácđị nh thực hiện các chức năng được phân công lao động xã hội phân định thường xuyên, trong đó một quá trình lao động có liên quan đến thực hiện các chức năng cơ bản của trung gian TMBB được thực hiện
(cid:131) Chức năng kho hàng hóa
Commercial Marketing
205
o Chuyển hóa mặt hàng và số lượng hàng hóa o Bảo quản và kiểm tra chất lượng hàng hóa o Kết nối thời gian và không gian
9.4 Điều hành phân phối - vận động vật lý hàng hóa trên kênh
Hệ thống phân phối-vận động vật lý và marketing
Các biện pháp đặc biệt để nâng cao hiệu năng phân phối vận động vật lý
Commercial Marketing
206
9.4.1 Hệ thống phân phối-vận động vật lý và marketing
Vận chuyển
Chi phí, quy trình thanh toán
Tác nghiệp với hàng hóa
Kho hàng hóa
Vấn đề chung và chiến lược
Bao gói và bao bì
Phân bố
Gia công xử lý các đơn hàng
Tồn kho và biến động dự trữ
Commercial Marketing
207
9.4.2 Các biện pháp đặc biệt để nâng cao hiệu năng phân phối vận động vật lý
1. Thay đổi linh hoạt hình thức vận chuyển trong mối liên hệ với thời hạn gửi hàng
2. Tạo lập những biến thể tối ưu trong tổ chức kho hàng hóa
3. Hạ thấp nhất phần dự trữ trong kho
4. Tăng cường xử lý thông tin và số liệu
5. Thay đổi và hiện đại hóa tác nghiệp với hàng hóa vận động
6. Hợp lý hóa đồng bộ kênh phân phối-vận động hàng hóa
Commercial Marketing
208
Chương 10
Công nghệ marketing giao tiếp- quảng cáo trong KDTM
Commercial Marketing
209
Nội dung cơ bản
10.1
Yêu cầu và nguyên tắc công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo thương mại
10.2
Hệ thống và phương tiện quảng cáo thương mại
Công nghệ marketing quảng cáo thương mại
10.3
10.4 Quản trị điều hành công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo của các DNTM
Commercial Marketing
210
10.1 Yêu cầu và nguyên tắc công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo thương mại
Yêu cầu đối với giao tiếp - quảng cáo thương mại
Nguyên tắc công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo thương mại
Commercial Marketing
211
10.1.1 Yêu cầu đối với giao tiếp-quảng cáo thương mại
Là một lĩnh vực hoạt động marketing đặc biệt và có chủ đích được định hướng vào việc chào hàng, chiêu khách và xác lập một quan hệ thuận lợi nhất giữa công ty và bạn hàng của nó với tập khách hàng tiềm năng trọng điểm nhằm phối thuộc triển khai năng động chiến lược và chương trình marketing-mix đã lựa chọn của CTTM
Commercial Marketing
212
Giao tiếp kinh doanh
10.1.1 Yêu cầu đối với giao tiếp-quảng cáo thương mại
Là một tập các hoạt động có liên quan đến việc sử dụng có trả tiền các kênh truyền thông phi cá nhân để truyền dẫn thông điệp thuyết phục về phối thức mặt hàng và về tổ chức thỏa mãn nhu cầu thị trường cho tập khách hàng tiềm năng trọng điểm nhằm phối thuộc tối ưu tiếp thị-tiêu thụ MHTM trong những không gian, thời gian và thị trường mục tiêu xác định
Commercial Marketing
213
Quảng cáo thương mại
10.1.1 Yêu cầu đối với giao tiếp-quảng cáo thương mại
Lượng thông tin cao
Hợp lý
Pháp lý
Nghệ thuật
Đồng bộ, đa dạng
Phù hợp kinh phí
Commercial Marketing
214
10.1.2 Nguyên tắc công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo thương mại
(cid:131) Định hướng về người tiêu dùng
(cid:131) Đảm bảo sự tin nhiệm thương mại
(cid:131) Đảm bảo tính hệ thống
Commercial Marketing
215
(cid:131) Phát huy tinh thần thương nhân trong giao tiếp
10.2 Hệ thống và phương tiện quảng cáo TM
Cấu trúc hệ thống công nghệ marketing quảng cáo thương mại
Các phương tiện quảng cáo thương mại
Commercial Marketing
216
10.2.1 Cấu trúc hệ thống công nghệ marketing quảng cáo thương mại
Đối tượng quảng cáo
Đối tượng nhận tin
Chủ thể quảng cáo
Phương tiện quảng cáo
Đại lý quảng cáo
Commercial Marketing
217
10.2.2 Các phương tiện quảng cáo thương mại
Phạm vi hoạt động
Tần số phát
Yếu tố định lượng
Điểm đánh giá chung
Chi phí hiệu quả
Sự phù hợp giữa mục tiêu và đối tượng nhận tin
Yếu tố định tính
Chiến lược thông điệp
Commercial Marketing
218
10.3 Công nghệ marketing quảng cáo thương mại
Quy trình công nghệ quảng cáo của các DNTM
Nghiên cứu và sáng tạo nội dung quảng cáo
Khía cạnh ngôn ngữ và hình tượng của tin quảng cáo
Commercial Marketing
219
10.3 Công nghệ marketing quảng cáo thương mại
Công nghệ quảng cáo qua in ấn và tuyên truyền
Công nghệ quảng cáo trên truyền hình
Công nghệ quảng cáo qua phát thanh
Công nghệ chiến dịch quảng cáo
Commercial Marketing
220
10.3.1 Quy trình công nghệ quảng cáo của các DNTM
Đào tạo nghiệp vụ
Thiết kế kế hoạch các chiến dịch quảng cáo
- Kế hoạch hoạt động QC - Mục tiêu quảng cáo - Địa chỉ người nhận QC - Các phương tiện biểu cảm của QC -Thời gian, không gian tác động, ngân sách và các điều kiện khác
Tu chỉnh
Đánh giá bản thiết kế, lựa chọn phương án tối ưu
Nếu không chấp nhận
Chấp nhận
Thực thi phương án đã thông qua (sản xuất, phân công tiến hành)
Đầu vào
221
Commercial Marketing
10.3.2 Nghiên cứu và sáng tạo nội dung quảng cáo
(cid:131) Lựa chọn viết quảng cáo (APEN)
(cid:131) Cơ cấu bản quảng cáo
o Xác định tiêu đề - là một chữ hoặc một nhóm từ điển hình có khả năng thu hút sự chú ý của người tiếp nhận QC
222
Commercial Marketing
o Phần mở rộng - phần thân bản quảng cáo
10.3.3 Khía cạnh ngôn ngữ và hình tượng của tin quảng cáo
(cid:131) Ý niệm quảng cáo. Biểu thị một cách cụ thể, rõ ràng bằng từ ngữ và hình ảnh. Từ ngữ diễn tả ý tưởng cơ bản và hình ảnh minh họa cho từ ngữ đã dùng hoặc củng cố thêm sức nặng cho từ ngữ
(cid:131) Trình bày maket
o Tính cân đối o Tính cân bằng trọng lượng o Đảm bảo sự vận động KH
223
Commercial Marketing
(cid:131) Các nguyên tắc
10.3.4 Công nghệ quảng cáo qua in ấn và tuyên truyền
(cid:131) Phương pháp in
o Kiểu chữ o Kích cỡ chữ
(cid:131) Hoạch định kiểu in
o Tiêu đề o Lời thuyết minh o Hình ảnh
(cid:131) Sáng tạo thông điệp
224
Commercial Marketing
(cid:131) Chuyển phát thông điệp
10.3.5 Công nghệ quảng cáo trên truyền hình
(cid:131) Sáng tạo quảng cáo trên truyền hình. Kết hợp cùng một
lúc Video và Audio
(cid:131) Sản xuất quảng cáo truyền hình. Biến minh họa kịch
bản quảng cáo thành một QC chào hàng trên TH
o Lịch biểu o Tần số o Độ dài thời gian
225
Commercial Marketing
(cid:131) Phát sóng
10.3.6 Công nghệ quảng cáo qua phát thanh
(cid:131) Sáng tạo thông điệp. Vẽ nên bức tranh toàn cảnh trong
óc người nghe qua âm thanh
(cid:131) Sản xuất thông điệp bằng thu thanh lồng tiếng
(cid:131) Phát sóng
226
Commercial Marketing
o Thời điểm o Tần số o Thời gian
10.3.7 Công nghệ chiến dịch quảng cáo
227
Commercial Marketing
(cid:131) Sự kết hợp quảng cáo với các công cụ xúc tiến thương mại khác nhau trong một khoảng thời gian xác định manh tính tập trung
10.4 Quản trị điều hành công nghệ marketing giao tiếp - quảng cáo của các DNTM
Vòng xoắn ốc của quảng cáo
Tổ chức đại lý quảng cáo
Đánh giá hiệu lực và hiệu quả quảng cáo TM
228
Commercial Marketing
10.4.1 Vòng xoắn ốc của quảng cáo
Giai đoạn cạnh tranh
Giai đoạn duy trì
Giai đoạn mở đường
Giai đoạn duy trì mới nhất
Giai đoạn mở đường mới nhất
Giai đoạn cạnh tranh mới nhất
229
Commercial Marketing
10.4.2 Tổ chức đại lý quảng cáo
(cid:131) Hình thức tổ chức o Theo nhóm o Theo phòng
(cid:131) Phương thức thanh toán
230
Commercial Marketing
o Trả tiền hoa o Trả tiền thù o Thanh toán bao gồm các khoản thù lao dịch vụ
10.4.3 Đánh giá hiệu lực và hiệu quả quảng cáo thương mại
(cid:131) Hiệu lực tin quảng cáo
o Đáp ứng và phù hợp với mô hình AIDA
(cid:131) Hiệu quả quảng cáo
mt x tm x T
R C - G =
231
Commercial Marketing
100
Chương 11
Kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra marketing của công ty thương mại
Commercial Marketing
232
Nội dung cơ bản
Kế hoạch hóa marketing của CTTM
11.1
11.2
Tổ chức marketing và lực lượng bán của công ty thương mại
Kiểm soát marketing của công ty thương mại
11.3
Commercial Marketing
233
11.1 Kế hoạch hóa marketing của CTTM
Khái niệm và các phương pháp kế hoạch hoá marketing của công ty thương mại
Quy trình kế hoạch hóa marketing của CTTM
Commercial Marketing
234
11.1.1 Khái niệm và các phương pháp KHH marketing của CTTM
Là những hoạt động có tính hệ thống nhằm giúp cho công ty hình thành nên những chương trình hành động cụ thể để thực hiện theo chiến lược marketing đang theo đuổi và nhằm đạt được mục tiêu marketing của CTTM đã đề ra
(cid:131) Kế hoạch hóa marketing chiến lược
Commercial Marketing
235
(cid:131) Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
11.1.1 Khái niệm và các phương pháp KHH marketing của CTTM
(cid:131) Kế hoạch hóa từ trên xuống.
o Quản trị cấp cao đặt mục đích và kế hoạch
(cid:131) Kế hoạch hóa từ dưới lên.
o Các đơn vị tổ chức marketing hợp tác/độc lập chuẩn
bị các mục đích và kế hoạch tốt nhất
(cid:131) Kế hoạch hóa từ trên xuống và dưới lên.
Commercial Marketing
236
o Quản trị cấp cao sẽ đề ra các mục tiêu của công ty. Đơn vị cấp dưới chuẩn bị các kế hoạch nhằm hỗ trợ công ty đạt mục tiêu đề ra
11.1.2 Quy trình kế hoạch hóa marketing của CTTM
Phân tích bối cảnh (SWOT)
Lựa chọn cặp SP - TT mục tiêu
Xác lập các mục tiêu chiến lược mkt
Lựa chọn chiến lược để đạt tới mục tiêu
Kế hoạch hóa marketing chiến lược
Thực hiện kế hoạch
Giám sát các kết quả
Xác lập các tiêu chuẩn triển khai
Kế hoạch hóa chương trình marketing
Commercial Marketing
237
Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
Kế hoạch hóa marketing chiến lược
1. Phân tích bối cảnh (S.W.O.T)
S
Đánh giá khả năng nguồn lực của công ty hiện tại và tiềm năng so với đối thủ cạnh tranh
Bên trong
W
O
Đánh giá hoàn cảnh thị trường và môi trường marketing bên ngoài
Bên ngoài
T
Commercial Marketing
238
Kế hoạch hóa marketing chiến lược
2. Lựa chọn cặp sản phẩm - thị trường mục tiêu
(cid:131) Người tiêu dùng cần gì?
(cid:131) Làm thế nào để thỏa mãn các nhu cầu đó?
(cid:131) Quy mô thị trường là bao nhiêu?
Commercial Marketing
239
(cid:131) Sự tăng trưởng của thị trường như thế nào?
Kế hoạch hóa marketing chiến lược
3. Xác lập các mục tiêu chiến lược marketing
(cid:131) Mục tiêu định tính
o Xác định mục tiêu chung cần đạt được trong thời
gian tới
(cid:131) Mục tiêu định lượng
Commercial Marketing
240
o Lượng hoá các mục tiêu để hướng dẫn và kiểm soát. Nghĩa là, chỉ rõ tầm quan trọng và thời hạn của việc hoàn thành
Kế hoạch hóa marketing chiến lược
Target Market
Target Mktg
Mass mktg
Product Variety Mktg
Niche Marrketing
Multi-Segment Marketing
Single-Segment Marketing
One to One Marketing
Commercial Marketing
241
4. Lựa chọn các chiến lược để đạt tới mục tiêu
Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
1. Xác lập các tiêu chuẩn triển khai
(cid:131) Cụ thể hóa các mục tiêu thành những điều kiện hoạt
động
(cid:131) Định lượng hóa kết quả gì (what) sẽ được thực hiện và
Commercial Marketing
242
khi nào thực hiện (when)
Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
2. Kế hoạch hóa chương trình marketing
(cid:131) Kế hoạch hóa định hướng lợi nhuận.
o Nghĩa là, gắn liền các hoạt động với việc tăng trưởng
lợi nhuận hơn là tăng DS (hoặc thị phần)
(cid:131) Kế hoạch hóa định hướng doanh số.
o Chú trọng tới việc tăng DS/thị phần với sự mong đợi
Commercial Marketing
243
về lợi nhuận sẽ tăng lên trong thời gian tương lai
Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
3. Thực hiện kế hoạch
Commercial Marketing
244
(cid:131) Phân công trách vụ các công việc thuộc chương trình marketing cho những đơn vị có khả năng và điều kiện thực hiện trong khoảng thời gian nhất định
Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp
4. Giám sát các kết quả
(cid:131) Tiến hành đo lường các kết quả kinh doanh: Doanh số, Thị phần, Lợi nhuận (theo sản phẩm, khu vực, các đoạn thị trường)
Commercial Marketing
245
(cid:131) So sánh với các mức độ đã đạt được kế hoạch hóa
11.2 Tổ chức marketing và lực lượng bán của CTTM
Tổ chức marketing của công ty thương mại
Tổ chức nhân sự và lực lượng bán ở CTTM
Commercial Marketing
246
11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại
Nhà quản trị QC & XTB
Nhà quản trị SP mới
Nhà quản trị MR
Nhà quản trị tiêu thụ
Nhà quản trị hành chính MKT
Giám đốc marketing
Commercial Marketing
247
Tổ chức theo chức năng
11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại
Nhà quản trị QC & XTB
Nhà quản trị DMSP
Nhà quản trị MR
Nhà quản trị tiêu thụ
Nhà quản trị hành chính MKT
Nhà quản trị tuyến SP B
Nhà quản trị tuyến SP A
Nhà quản trị SP/nhãn hiệu
Nhà quản trị SP/nhãn hiệu
Commercial Marketing
248
Tổ chức theo sản phẩm/nhãn hiệu
11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại
Nhà quản trị QC
Nhà quản trị xúc tiến
Nhà quản trị tiêu thụ
Nhà quản trị MR
Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH A
Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH B
Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH C
Chuyên gia chức năng
Chuyên gia chức năng
Chuyên gia chức năng
Commercial Marketing
249
Tổ chức theo thị trường/khách hàng
11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại
Nhà quản trị QC & XTB
Nhà quản trị tiêu thụ
Nhà quản trị MR
Nhà quản trị SP mới
Nhà quản trị hành chính MKT
Nhà quản trị tiêu thụ khu vực A
Nhà quản trị tiêu thụ khu vực B
Nhà quản trị tiêu thụ khu vực C
Nhà quản trị tiêu thụ vùng
Nhà quản trị tiêu thụ vùng
Nhà quản trị tiêu thụ vùng
Commercial Marketing
250
Tổ chức theo nguyên tắc địa lý
11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại
Nhà quản trị tiêu thụ
Nhà quản trị QC & XTB
Nhà quản trị sản phẩm
Nhà quản trị MR
Nhà quản trị hành chính MKT
Khu vực A
Khu vực B
Khu vực C
Sản phẩm 1
Sản phẩm 2
Sản phẩm 3
Commercial Marketing
251
Tổ chức theo ma trận
11.2.2 Tổ chức lực lượng bán của CTTM
Mục tiêu của lực lượng bán
Lựa chọn phương thức tiếp cận với KH trọng điểm
Xác định nhiệm vụ cho lực lượng bán
Quy mô số lượng lực lượng bán
Commercial Marketing
252
Đánh giá và lựa chọn phẩm chất lực lượng bán
11.3 Kiểm soát marketing của CTTM
Khái niệm kiểm soát marketing
Các loại hình kiểm soát marketing
Commercial Marketing
253
11.3.1 Khái niệm kiểm soát marketing
Quá trình thực hiện kế hoạch marketing có thể gặp không ít điều bất ngờ có thể ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh. Công ty cần phải kiểm soát chiến lược, chương trình và biện pháp đã hoạch định và thực thi để bảo đảm là cuối cùng sẽ đạt được nghiên cứu mục tiêu kinh doanh
Commercial Marketing
254
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Biện pháp điều chỉnh
Xác định chỉ tiêu
Chuẩn đoán kết quả thực hiện
Lượng định kết quả thực hiện
Điều gì đã xảy ra?
Ta cần có biện pháp gì không?
Ta muốn đạt được những gì?
Tại sao lại xảy ra như vậy?
Commercial Marketing
255
Quy trình kiểm soát marketing
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Kiểm soát kế hoạch năm
1. Phân tích doanh thu
2. Phân tích thị phần
3. Phân tích doanh thu- chi phí marketing
4. Phân tích tài chính
Commercial Marketing
256
5. Theo dõi mức độ hài lòng của KH
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Kiểm soát khả năng sinh lời
1. Xác định các chi phí của các chức năng marketing
2. Phân bổ các chi phí chức năng cho các thực thể mktg
3. Xác định lỗ/lời của từng thực thể marketing
Commercial Marketing
257
4. Xác định các biện pháp nâng cao khả năng sinh lời
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Kiểm soát hiệu năng marketing
1. Lực lượng bán
2. Quảng cáo
3. Xúc tiến bán
Commercial Marketing
258
4. Phân phối
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Kiểm soát chiến lược marketing
Đánh giá hiệu quả marketing
1. Triết lý về khách hàng
2. Tổ chức marketing tích hợp
3. Thông tin marketing chân xác
4. Định hướng chiến lược
Commercial Marketing
259
5. Hiệu năng vận hành của từng bộ phận chức năng
11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing
Kiểm soát chiến lược marketing
Môi trường
Chức năng
Chiến lược
Năng suất
Tổ chức
Hệ thống
Commercial Marketing
260
Các dạng kiểm tra marketing
Questions?
Commercial Marketing
261