intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học cơ sở 4 - Bài 1: Giới thiệu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học cơ sở 4 - Bài 1: Giới thiệu với mục tiêu giúp các bạn nắm các khái niệm chính trong lập trình và thuật toán; Các cấu trúc dữ liệu và thuật toán cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học cơ sở 4 - Bài 1: Giới thiệu

  1. Tin học cơ sở 4 Bài 1. Giới thiệu Bộ môn Khoa học máy tính - 2017
  2. Mục tiêu khóa học  Các khái niệm chính trong lập trình và thuật toán  Các cấu trúc dữ liệu và thuật toán cơ bản 2
  3. Các kỹ năng lập trình nền tảng Lớp - đối tượng Bài 9, 10 Hàm, mô-đun chương trình Bài 8, 9 Nhập / xuất, Bài 7 đồ họa, âm thanh, hình ảnh Mảng Bài 5, 6 Cấu trúc điều khiển Bài 3, 4 Các phép toán Nhập / xuất chuỗi Bài 2, 3 Các kiểu dữ liệu cơ bản Phép gán giá trị
  4. Nội dung buổi học 1. Khái niệm về chương trình và lập trình 2. Môi trường lập trình 3. Cấu trúc một chương trình 4. Biên dịch và chạy chương trình 5. Làm quen hệ thống chấm bài 4
  5. Chương trình  Một dãy các lệnh (instruction) cho máy tính  Máy tính không thể tự vận hành  Cần chương trình để hoạt động  Máy tính chạy các lệnh của chương trình tại bộ xử lý trung tâm (CPU) 5
  6. Lập trình  Quá trình tạo ra chương trình giải quyết vấn đề cụ thể bằng máy tính Phát Đánh Cài Phân Kiểm triển giá đặt tích thử, thuật thuật thuật vấn đề gỡ lỗi toán toán toán 6
  7. Tại sao cần lập trình Giải Trải Khai phá Điều quyết nghiệm tiềm khiển nhiều sáng tạo năng trí máy tính vấn đề thú vị tuệ hiện đại 7
  8. Tại sao cần lập trình Sử dụng lại các phần mềm có sẵn: tốt nhưng bị giới hạn Tự lập trình: có thể làm gì tùy thích 8
  9. Ngôn ngữ lập trình  Ngôn ngữ máy: khó hiểu, dễ sinh lỗi  Ngôn gữ tự nhiên: nhập nhằng với máy  Ngôn ngữ bậc cao • Có thể chuyển thành ngôn ngữ máy – Sử dụng công cụ, chương trình dịch • Gần với ngôn ngữ tự nhiên – Dễ đọc, dễ trao đổi • C/C++, Java, Python, … 9
  10. Môi trường lập trình Các công cụ giúp lập trình viên xây dựng chương trình Chạy Soạn Biên Kiểm chương Gỡ lỗi thảo dịch thử trình 10
  11. Môi trường lập trình Môi trường phát triển tích hợp (IDE) Phần mềm tích hợp tất cả các tính năng Trong khóa học này: CodeBlocks Học viên cũng có thể Phối hợp các công cụ riêng lẻ Thực hiện từng bước hoặc cả gói 11
  12. Đánh giá chương trình Tính đúng (correctness) Tính chịu lỗi (robustness) Tính dễ dùng (usability) Tính khả chuyển (portability) Tính khả trì (maintainability) Tính hiệu quả (efficiency) 12
  13. Chương trình đầu tiên Yêu cầu: máy tính in ra Hello, World !!! #include using namespace std; int main() { cout
  14. Chương trình đầu tiên Yêu cầu: máy tính in ra câu chào Hello, World !!! #include Khai báo thư viện using namespace std; Khai báo không gian tên int main() Khai báo hàm main() { Mở đầu, cout
  15. Khai báo thư viện Thư viện = tập hợp các cấu trúc lập trình đã được viết sẵn Dữ liệu, tài liệu, mô-đun, hàm, mã lệnh Ai viết ? Sử dụng thư viện Nhập / xuất dữ liệu #include In ra màn hình Đọc từ bàn phím … 15
  16. Khai báo không gian tên Namespace: tập hợp các tên Tên hàm, tên biến, tên lớp … Giúp tổ chức chương trình Phân biệt các tên trùng nhau Sử dụng không gian tên std Chứa các tên cout, endl using namespace std; Nếu không có cần viết std::cout std::endl 16
  17. Hàm main() Điểm vào của chương trình Mã lệnh trong hàm main() được chạy trước tiên Chỉ có một hàm main() trong chương trình Khai báo hàm main() int: kết quả là số nguyên int main() main: tên hàm (): đây là tên một hàm Hàm không có tham số 17
  18. Câu lệnh in ra màn hình cout
  19. In nhiều dòng liên tục cout
  20. Câu lệnh return Trả về kết quả của một hàm Cho đoạn mã gọi hàm Hàm main: hệ điều hành gọi và nhận kết quả trả về Trả về giá trị nguyên là số 0 Do khai báo sẽ trả về số nguyên return 0; Mã thoát chương trình 0: chương trình không có lỗi 1, -1, …: chương trình có lỗi 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2