Bài giảng Toán 1: Bài 2 - Hàm số (SV)
lượt xem 7
download
Cùng tìm hiểu khái niệm hàm số; các cách xác định hàm số; nhắc lại: hàm cơ bản (phổ thông); hàm số ngược;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Bài 2: Hàm số (SV)". Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 1: Bài 2 - Hàm số (SV)
- BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG ĐHBK TOÁN 1 HK1 0708 • BÀI 2: HÀM SỐ (SV) • TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (09/2007)
- NỘI DUNG 1 KHÁI NIỆM HÀM SỐ 2 CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH HÀM SỐ 3 NHẮC LẠI: HÀM CƠ BẢN (PHỔ THÔNG) 4 HÀM SỐ NGƯỢC 5 HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC 6 HÀM HYPERBOLIC 7 ÁP DỤNG KỸ THUẬT
- KHÁI NIỆM HÀM SỐ Đại lượng A biến thiên phụ thuộc đại lượng B: Tương Đời sống: Tiền điện theo số kwh tiêu thụ, giá quan vàng trong nước theo thế giới … hàm số Kỹ thuật: Tọa độ chất điểm theo thời gian … VD: Đồ thị VNINDEX (chứng khoán) Hàm số: giá chứng khoán theo ??? (Thời gian? Giá vàng? Biến động chính trị? & Biểu thức y = ???
- LỊCH SỬ 1786, Scotland: The Commercial an Political Atlas, Playfair. Đồ thị so sánh xuất & nhập khẩu từ Anh sang Đan Mạch + Na Uy Haøm :f Giữa TK 18, Euler: Biểu diễn Vaøo :x tính Ra: y Maùy hàm số qua ký tự y = f(x)
- ĐỊNH NGHĨA TOÁN HỌC X R Hàm số y = f(x): X R Y R: Y R Quy luật tương ứng x X y Y. Biến số x, giá trị y. Tương quan hàm số: 1 giá trị x cho ra 1 giá trị y Một x Nhiều y: K0 phải hàm nghĩa thông thường (Nhưng hàm đa trị?) MXĐ Df = {x| f(x) có nghĩa} MGTrị Imf: y =f(x), x Df y = sinx D= R, Imf = [–1, 1]
- CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH HÀM SỐ Bốn cách cơ bản xác định hàm số: Mô tả (đơn giản) Biểu thức (thông dụng) – Bảng giá trị (thực tế) – Đồ thị (kỹ thuật) Mô tả: Đơn giản, dễ phát hiện tương quan hàm số VD: Phí gửi thư bưu điện đi nước ngoài phụ thuộc trọng lượng Bảng giá trị: Thực tế, rõ ràng, thích hợp các hàm ít giá trị VD: Bảng cước phí gửi thư bằng bưu điện đi châu Aâu Trọng lượng 20 20 – 40 gr 40 – 60 gr gr Giá tiền 18.000 đ 30.000 đ 42.000 đ
- XÁC ĐỊNH HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC (HAY GẶP NHẤT) Quen thuộc (dạng hiện): y = f(x) VD: y = x2, y = ex, hàm sơ cấp cơ bản … x xt Dạng tham số : 1 t 1 (x, y) y yt Biểu thức: VD: x = 1 + t, y = 1 – t Đường thẳng VD: x = acost, y = asint Đường tròn Dạng ẩn F(x, y) = 0 y = f(x) (implicit) 2 2 x y VD: Đtròn x2 + y2 – 4 = 0, 1 0 16 9
- MAPLE: KHAI BÁO HÀM SỐ, VẼ ĐỒ THỊ (Khai báo hàm số) p := x^3 + x^2 + 1; (Tính giá trị hàm số) subs(x=1, p); (Tính giới hạn hàm số) limit( sin(2*x)/x, x = 0) ; (Tính đạo hàm) diff(p, x) ; (Tính đhàm cấp 2) diff(p,x$2) (Vẽ đồ thị) plot(sin(x), x = 0..Pi); (Nhiều đồ thị) plot( [sin(x),cos(x)],x = 0..2*Pi, color = [red,blue]); (Đồ thị tham số lý thú) plot( [31*cos(t)7*cos(31*t/7), 31*sin(t)7*sin(31*t/7), t = 0..14*Pi] ); plot( [17*cos(t)+7*cos(17*t/7), 17*sin(t) …, t = 0..14*Pi] );
- HÀM QUEN THUỘC (PHỔ THÔNG) Hàm hằng, tuyến tính (bậc 1): y = ax + b Đường thẳng Hàm luỹ thừa: y = x Đa thức: y = a0xn + a1xn–1 + … , hàm phân thức: y = 1/x, y = P(x)/Q(x), hàm căn y = n x ... Tính chất hàm y = x : MXĐ, đơn điệu … tuỳ thuộc > 0 & 0 (Nếu hàm căn: tuỳ tính chẵn lẻ) Tính đơn điệu y = x , x > 0: > 0 Tăng, 0 lim x = + ,
- ĐỒ THỊ HÀM LUỸ THỪA y x : töïnhieân, leû y x : töïnhieân, chaün y x :0 1& 1 y x : 0
- HÀM MŨ, LOG Hàm đa thức: có cực trị, không có tiệm cận Hàm phân thức: tcận đứng, xiên (ngang) tuỳ bậc Sviên Hàm căn: miền xác định, tiệm cận … tự xem Hàm mũ: y = e y = a (a > 1 & 0
- ĐỒ THỊ HÀM MŨ, LOGARIT: SO SÁNH VỚI LUỸ THỪA y a x : a 1& 0 a 1 Điểm đặc biệt: y x , 0 nhau Khi a > 1 & > 0: Cùng , + , nhưng mũ nhanh hơn luỹ thừa Điểm đặc biệt: nhau Khi a > 1 & > 0: Cùng , + , nhưng luỹ y log a x : a 1 & 0 a 1 thừa nhanh hơn log y x , 0
- HÀM LƯỢNG GIÁC: sinx, cosx y = sinx, y = cosx MXĐ R, MGTrị [–1, 1], Tuần hoàn … y sin x y cos x
- HÀM LƯỢNG GIÁC: tgx, cotgx y = tgx (x /2 + k ), y = cotgx (x k ): MGT R, TC đứng y tgx y cotgx
- HÀM HỢP. HÀM SƠ CẤP 2 hàm y = f(x), y = g(x) Hàm hợp: f o g = f(g): y(x) = f(g(x)) Vaøo :x Haøm :g Ra: g x Haøm :f Giaù trò: f g x VD: Phân biệt f(g) & g(f): f = x2 & g = cosx f(g) = … g(f) = … Hàm sơ cấp: Tổng, hiệu, tích, thương, hợp (ngược) … của những hàm cơ bản Hàm sơ cấp: Diễn tả qua 1 công thức VD: y = (sin2(x) – ln(tgx+2))/(ecosx – 1): sơ cấp Ltục, đhàm … x, x 0 VD: y x : 2 coâng thöùc Khoâng sôcaáp : khoâng ñhaøm! x, x 0
- HÀM NGƯỢC Hàm số y = f(x): X Y thoả tchất: y Y, ! x X sao cho y = f(x) f: song ánh (tương ứng một–một) f–song ánh Phương trình f(x) = y (*) có nghiệm x duy nhất 1 1 y f ( x) x f y y Y : bieåu thöùc haøm ngöôïc :f :Y X Tìm hàm ngược: Giải (*) (ẩn x) Biểu thức hàm ngược x = f 1(y) VD: y = f(x) = 2x + 1 f–1 = ? Chú ý: Cẩn thận chọn X & Y VD: Tìm miền xác định và miền giá trị để trên đó hàm số sau có hàm ngược và chỉ ra hàm ngược đó y = x2 + 1
- HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC , y = sinx: song ánh: 1,1 2 2 1,1 Hàm ngược y = arcsinx: , 2 2 x , ,y 1,1 : Giaûi ptrsin x y Nghieäm x arcsin y 2 2 1 y = arcsinx: D = [–1, 1], MGT , & sin sin 2 2 VD: = arcsin(1/2) = sin1 (1/2) : Dùng phím sin1 trên MTBTúi 1 u' dx arcsin x ' 2 & arcsin u ' 2 & arcsin x C 1 x 1 u 1 x2
- Hàm arccos, arctg, arccotg: Toán 1, ĐCK, trang 21 – 23 y = cosx song ánh: [0, ] [–1, 1] y = arccosx: [–1, 1] … 1 x 1,1 , y 0, 1 y arccos x cos x & arccos x ' x cos y 1 x2 y tgx : songaùnh : , R y arctgx : R , 2 2 2 2 y cotgx : songaùnh : 0, R y arccotgx : R 0, 1 u' dx arctgx ' 2 & arctgu ' 2 & 2 arctgx C 1 x 1 u 1 x arccotgx ' 1 1 x 2
- HÀM HYPERBOLIC (Toán 1, ĐCK, trang 23 – 24) ex e x ex e x sinh x shx , cosh x chx .D R 2 2 MTBTúi: Bấm hyp + sin, hyp + cos. VD: Tính sh(0), ch(0) VD: Chứng minh: a/ ch(x) > 0 x (Thật ra ch(x) 1 x) b/ sh x
- BẢNG CÔNG THỨC HÀM HYPERBOLIC Coâng thöùc löôïng giaùc Coâng thöùc Hyperbolic sin 2 x cos 2 x 1 ch 2 x sh 2 x 1 cos x y cos x cos y sin x sin y ch x y chxchy shxshy sin x y sin x cos y sin y cos x sh x y shxchy shychx cos 2 x 2 cos 2 x 1 1 2 sin 2 x ch 2 x 2ch 2 x 1 1 2sh 2 x sin 2 x 2 sin x cos x sh 2 x 2shxchx x y x y x y x y cos x cos y 2 cos cos chx chy 2ch ch 2 2 2 2 x y x y x y x y cos x cos y 2 sin sin chx chy 2sh sh 2 2 2 2 Đhàm: (shx)’ = chx, (chx)’= shx. ĐN: thx = shx/chx; cthx = 1/thx
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 1: Chuỗi
10 p | 255 | 20
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 1 - Tập hợp - ánh sáng
33 p | 79 | 8
-
Bài giảng Toán rời rạc 2: Phần 1
67 p | 33 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 1 - Nguyễn Phương
93 p | 10 | 5
-
Bài giảng Toán rời rạc 2: Phần 2
59 p | 38 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 9: Phương trình vi phân
29 p | 32 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 8 - TS. Trịnh Thị Hường
48 p | 21 | 5
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 3.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
30 p | 19 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 2.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
25 p | 13 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 10 - TS. Trịnh Thị Hường
25 p | 17 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 9 - TS. Trịnh Thị Hường
32 p | 17 | 4
-
Bài giảng Toán 1: Chương 2 - Nguyễn Anh Thi
20 p | 58 | 4
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
34 p | 20 | 3
-
Bài giảng Chương 1 và 2: Toán thống kê xã hội học
33 p | 24 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 1 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
66 p | 5 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần 1 - ThS. Đàm Thanh Phương, ThS. Ngô Mạnh Tưởng
48 p | 7 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần 2 - ThS. Đàm Thanh Phương, ThS. Ngô Mạnh Tưởng
43 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn