Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
lượt xem 21
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
- Viết số thích hợp vào ô trống: 6 6 : 2 48 48 : 8 = = = = 15 15 : 5 16 16 : 6 6 : 3 2 48 48 : 8 6 = = = = 15 15 : 3 5 16 16 : 8 2
- Việt Nam
- TOÁN Rút gọn phân số 10 10 nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. a/ Cho phân số 15 .Tìm phân số bằng phân số 15 Ta có thể làm như sau : Ta thấy 10 và 15 đều chia hết cho 5. Theo tính chất cơ bản của phân số ta có : 10 10 : 5 2 . 10 2 = = Vậy = 15 15 : 5 3 15 3 Nhận xét : * Tử số và mẫu số của phân số 2 đều bé hơn tử số và mẫu số của phân số 10 3 15 2 10 * Hai phân số và bằng nhau. 3 15 10 đã được rút gọn thành phân số 2 Ta nói rằng : Phân số 15 3 Có thể rút gọn phân số để được phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- TOÁN Rút gọn phân số 6 Ví dụ 1 : Rút gọn phân số . 8 Ta thấy : 6 và 8 đều chia hết cho 2, nên 6 6:2 3 = = 8 8:2 4 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, nên phân số 3 4 3 Không thể rút gọn được nữa. Ta nói rằng : Phân số Là phân số tối giản 6 4 Và phân số đã được rút gọn thành phân số tối giản 3 . 8 4
- TOÁN Rút gọn phân số 18 . Ví dụ 2 : Rút gọn phân số 54 Ta thấy : 18 và 54 đều chia hết cho 2, nên 18 18 : 2 9 . = = 54 54 : 2 27 9 và 27 đều chia hết cho 9, nên 9 9:9 1 . = = 27 27 : 9 3 1 Là phân số tối giản. 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1, nên 3 18 1 Vậy = . 54 3
- b)Cách rút gọn phân số 6 Ví dụ 1 : Rút gọn phân số 8 Ta thấy : 6 và 8 đều chia hết cho 2, nên 6 6:2 3 = = 8 8:2 4 3 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, nên phân số 3 4 không thể rút gọn được nữa. Ta nói rằng: phân số là phân số tối giản và phân 4 số 6 đã được rút gọn thành phân số tối giản 3 . 8 18 4 Ví dụ 2 : Rút gọn phân số 54 Ta thấy: 18 và 54 đều chia hết cho 2, nên 18 18 : 2 9 = = 54 54 : 2 27 9 và 27 đều chia hết cho 9, nên 9 9:9 1 = = 27 27 : 9 3 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1, nên 1 là phân số tối giản. 18 1 3 Vậy: = 54 3
- TOÁN Rút gọn phân số b/ Cách rút gọn phân số Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau : •Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. •Chia tử số và mẫu số cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.
- TOÁN Rút gọn phân số BÀI TẬP 1/ Rút gọn các phân số : 4 12 15 11 36 75 . a/ ; ; ; ; ; 6 8 25 22 10 36 4 4:2 2 11 11 : 11 1 = = = = 6 6:2 3 22 22 : 11 2 12 12 : 4 3 36 36 : 2 18 = = = = 8 8:4 2 10 10 : 2 5 15 15 : 5 3 75 75 : 3 25 = = = = 25 25 : 5 5 36 36 : 3 12
- TOÁN Rút gọn phân số 5 12 9 75 15 4 b/ ; ; ; ; ; 10 36 72 300 35 100 75 75 : 75 1 5 5 :5 1 = = = = 300 300 : 75 4 10 10 : 5 2 2/ Trong các phân số : 1 4 8 30 ; 72 12 12 : 12 13 ; ; ; 15 : 15 : 5 3 = = 7 12 36 73 = = 36Phân36 nào tối giản ? Vì sao ? a/ số : 12 3 35 35 : 5 7 b/ Phân số nào rút gọn được ? Hãy rút gọn phân số đó. 9 9 :9 1 4 4 :4 1 = = = = 72 72 : 9 8 100 100 : 4 25
- TOÁN Rút gọn phân số 1 4 1 8 4 30 8; 7230 ; 72 2/ Trong các phânphân số : ; a/ Trong các số ; ; ; ; ; 3 7 3 12 7 36 12 73 36 73 b/ Phân số nào rút4 được ? Hãy rút gọn phân số đó. 1 gọn 72 Phân số : ; ; Là phân số tối giản 3 73 7 được 8 30 Các: phân số rút gọnsố của: từng phân số này không cùng chia hết cho số Vì Tử số và mẫu ; tự nhiên nào lớn hơn 1. 12 36 8 8 :4 2 ; 30 30 : 6 5 = = = = 12 12 : 4 3 36 36 : 6 6
- TOÁN Rút gọn phân số 54 27 9 3 3/ Viết số thích hợp vào ô trống : = = = 72 36 12 4
- BÀI HỌC KẾT THÚC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 3: Diện tích hình thoi
15 p | 318 | 40
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
13 p | 258 | 35
-
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
11 p | 335 | 33
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên
16 p | 236 | 31
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
19 p | 255 | 30
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
26 p | 157 | 27
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
12 p | 168 | 24
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
22 p | 193 | 24
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số
15 p | 201 | 23
-
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2
12 p | 234 | 23
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
26 p | 175 | 21
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số
12 p | 190 | 21
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép chia phân số
16 p | 167 | 21
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số
18 p | 163 | 17
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Tìm phân số của một số
12 p | 174 | 16
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
13 p | 113 | 14
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 4: Hàng và lớp
17 p | 141 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn