Bài 2: Ma trn và Định thc
17
Bài 2 : MA TRN VÀ ĐỊNH THC
Mc tiêu Ni dung
Nm được khái nim v ma trn, các phép
toán v ma trn; khái nim v hng ca ma
trn và s dng độc lp tuyến tính; biết cách
tìm hng ca ma trn.
Hiu v định thc, các tính cht và cách tính
định thc.
Gii được các bài toán v định thc và ma
trn, theo cách t lun và theo trc nghim.
Thi lượng
Bn đọc nên để 10 gi để nghiên cu LT +
6 gi làm bài tp.
Ma trn, định thc, là nhng công c
quan trng để nghiên cu đại s hu
hn. Chúng được s dng trong vịệc gii
h phương trình đại s tuyến tính và
nghiên cu các ngành khoa hc khác.
Bài 2 gm các ni dung sau :
Ma trn
Định thc
Ma trn nghch đảo
Hng ca ma trn nghch đảo và s dng
độc lp tuyến tính.
v1.0
Bài 2: Ma trn và Định thc
18
Bài toán m đầu: Bài toán xác định chi phí sn phm
Xét n ngành trong nn kinh tế quc dân; mi ngành đó va đóng vai trò là ngành sn xut va
đóng vai trò là ngành tiêu th. Ký hiu xi là tng sn phm ngành i, và xj là tng sn phm
ngành j. Gi s để sn xut mt đơn v sn phm ngành j cn chi phí mt s lượng xác định ai j
ca sn phm ngành i. Để sn xut xj sn phm ngành j cn phi s dng ai j xj sn phm
ngành i. Mô hình như vy gi là Mô hình “ Chi phí – sn phm” , h s ai j gi là h s chi phí,
ma trn [aij]n x n gi là ma trn chi phí.
2.1. Ma trn
2.1.1. M đầu
Các ma trn được dùng sut trong toán hc để biu din mi quan h gia các phn t
trong mt tp hp và trong mt s rt ln các mô hình. Ví d, các ma trn s được
dùng trong vic gii h phương trình đại s tuyến tính, trong ánh x tuyến tính, ...và
trong các vn đề thc tin như các mng thông tin và các h thng giao thông vn ti,
trong đồ th. Nhiu thut toán s được phát trin để dùng các mô hình ma trn đó.
Định nghĩa 2.1 : Ma trn là mt bng s hình ch nht. Mt ma trn có m hàng và n
ct được gi là ma trn m × n.
Ví d 1: Ma trn
11
02
13
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
là ma trn 3 x 2.
Bây gi chúng ta s đưa ra mt s thut ng v ma trn. Các ch cái hoa và đậm s
được dùng để ký hiu các ma trn.
Định nghĩa 2.2 : Cho ma trn
11 1n
m1 mn
aa
A
aa
⎛⎞
⎜⎟
=⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

Hàng th i ca A là ma trn 1 × n [ai 1, ai 2, …, ai n]
Ct th j ca A là ma trn m × 1
1j
2j
mj
a
a
a
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
Phn t th (i, j) ca A là phn t ai j, tc là s nm hàng th i và ct th j ca A.
Mt ký hiu ngn gn và thun tin ca ma trn A là viết A = [aij]mxw, ký hiu đó cho
biết A là mt ma trn có kích thước mxn; phn t th (i, j) là aij.
Ma trn mà các ct ca nó là các hàng tương ng ca A được gi là ma trn chuyn v
ca A, ký hiu là A, có kích thước n × m
v1.0
Bài 2: Ma trn và Định thc
19
11 m1
1n mn
aa
A'
aa
⎛⎞
⎜⎟
=⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

Ma trn mà tt c các phn t ca nó đều là s 0 gi là ma trn không, cũng viết là 0.
Ma trn ch có mt ct được gi là vectơ ct, còn ma trn ch có mt hàng gi là
vectơ hàng.
Ma trn có s hàng bng s ct (m = n) được gi là ma trn vuông. Lúc đó người ta
nói rng ma trn có cp n
11 12 1n
21 22 2n
n1 n2 nn
a a ... a
a a ... a
A... ... ... ...
a a ... a
=
Mt ma trn vuông được gi là ma trn tam giác trên (dưới) nếu có dng
(
)
ij
a0,ijij.=∀>∀<
Ma trn trên
11 12 1n
22 2n
nn
a a ... a
0 a ... a
A . . ... .
0 0 ... a
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
=⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
Ma trn dưới
11
21 22
n1 n2 nn
a 0 ... 0
a a ... 0
A. . ... .
a a ... a
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
=⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
Ma trn vuông có dng:
1
2
n
0
A.
.
0
α
α
=
α
được gi là ma trn đường chéo.
Mt ma trn chéo được gi là ma trn đơn v E nếu các phn t trên đường chéo chính
bng 1 ( αi = 1, i = 1, n ) và các phn t còn li bng 0.
Hai ma trn được gi là bng nhau nếu chúng có cùng kích thước và các phn t
tương ng bng nhau.
2.1.2. S hc ma trn
Bây gi chúng ta s xét các phép toán cơ bn ca s hc ma trn.
Phép cng các ma trn.
o Định nghĩa 2.3: Cho A = [aij] và B = [bij] là các ma trn m × n. Tng ca A và
B được ký hiu là A + B là ma trn m × n có phn t th (i, j) là aij + bij. Nói
cách khác, A + B = [aij + bij].
v1.0
Bài 2: Ma trn và Định thc
20
Tng ca hai ma trn có cùng kích thước nhn được bng cách cng các phn
t nhng v trí tương ng. Các ma trn có kích thước khác nhau không th
cng được vi nhau, vì tng ca hai ma trn ch được xác định khi c hai ma
trn có cùng s hàng và cùng s ct.
Ví d 2: Ta có:
10 1 34 1 44 2
22 3 1 30 3 13
34 0 11 2 2 5 2
−−
⎡⎤⎡⎤
⎢⎥⎢⎥
−+ =
⎢⎥⎢⎥
⎢⎥⎢⎥
⎣⎦⎣⎦
o Tính cht
A + B = B + A
A + 0 = 0 + A
Nếu gi – A = [–aij]mxn thì còn có
A + (–A) = 0.
Nhân ma trn vi mt hng s α
o Định nghĩa 2.4: Cho A = [aij]m × n , α
\
Khi đó tích α.A là ma trn kích thước m × n xác định bi α.A = (α.aij)m × n
Như vy mun nhân ma trn vi mt s ta nhân mi phn t ca ma trn vi
s đó.
Ví d 3:
46 2030
503 0 15
−−
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
Tính cht
α.(A+B) = α.A+ α.B
(α+β) A = α.A+ βA
α(β A) = (αβ) A
1.A = A
0.A = 0 (ma trn gm toàn s 0).
Phép nhân các ma trn.
o Định nghĩa 2.5: Xét hai ma trn A = (aik)m × p; B = (bkj)p × n
trong đó s ct ca ma trn A bng s hàng ca ma trn B. Người ta gi tích AB là
ma trn C = (cij)mxn có m hàng, n ct mà phn t cij đưc tính bi công thc
p
ij ik kj
k1
cab
=
=.
Như vy: Ma trn A nhân được vi ma trn B ch trong trường hp s ct ca
ma trn A bng s hàng ca ma trn B.
v1.0
Bài 2: Ma trn và Định thc
21
Ví d 4: Cho
104
211
A310
022
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
=⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
24
B11
30
=
Tìm AB.
Gii: Vì A là ma trn 4 × 3 và B là ma trn 3 × 2 nên tích AB là xác định và là
ma trn 4 × 2. Để có phn t c11 ta ly hàng th nht ca ma trn A nhân vi
ct th nht ca ma trn B (theo kiu tích vô hướng ca hai vectơ).
14 4
89
CAB 713
82
==
o Tính cht
A(B+C) = AB + AC
(B + C) A = BA + CA
A(BC) = (AB)C
α (BC) = (αB)C = B(αC)
Chú ý: Phép nhân ma trn không có tính cht giao hoán. Tc là, nếu A và B là
hai ma trn, thì không nht thiết AB phi bng BA, như ví d dưới đây:
Ví d 5: Cho 11 21
AB
21 1 1
⎤⎡
==
⎥⎢
⎦⎣
. Hi AB có bng BA không ?
Gii: Ta tìm được 32 43
AB BA
53 3 2
⎤⎡
==
⎥⎢
⎦⎣
Vy AB BA.
2.2. Định thc
2.2.1 Định thc ca ma trn vuông cp n
Định nghĩa 2.6: Định thc ca ma trn vuông [aij]n × n cp n được định nghĩa như sau:
11 12 1j 1n
21 22 2 j 2n
i1 i2 ij in
n1 n 2 nj nn
a a ... a . a
a a ... a . a
. . ... . . .
a a ... a . a
. . ... . . .
a a ... a . a
Δ=
v1.0