HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TOÁN
———————o0o——————–
BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP
Giảng viên:Trần Thị Xuyến
NỘI - 2013
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP
Số tín chỉ: 3.
Phân b thời gian:
thuyết 60 %
Bài tập 40 %
Chương 1: Hàm số và giới hạn
Chương 2: Đạo hàm
Chương 3: Hàm số nhiều biến số và cực trị của hàm nhiều biến.
Chương 4: Tích phân
Chương 5: Phương trình vi phân
Chương 6: Phương trình sai phân
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN
Điểm chuyên cần: 10 %
Điểm kiểm tra giữa kì: 2 bài chiếm 30 %
Thi hết học phần: 60%
Thang điểm 10.
Bài kiểm tra số 1: Khi kết thúc chương 3
Bài kiểm tra số 2: Khi kết thúc chương 6
1
CHƯƠNG 1
HÀM SỐ VÀ GIỚI HẠN
1.1 HÀM SỐ
1.1.1 C KHÁI NIỆM BẢN VỀ HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
A. Biến số
Định nghĩa 1.1.1. Biến số đại lượng giá trị của có thể thay đổi trên
một tập số X6=.
Ta thường hiệu biến số chữ cái: x, y, z... Xgọi miền biến thiên.
Các biến số kinh tế hay gặp
p: giá cả.
QS: Lượng cung.
QD: Lượng cầu.
π: Lợi nhuận
T C: Tổng chi p
V C: Chi phí biến đổi
F C: Chi phí cố định
AT C: Tổng chi p bình quân
AV C: Chi phí biến đổi bình quân
T R: Tổng doanh thu
K: Vốn
L: Lao động
C: Lượng tiêu dùng
S: Lượng tiết kiệm.
Y: Thu nhập.
B.Hàm số
Định nghĩa 1.1.2. Một hàm số fxác định trên XR một quy tắc cho tương
ứng mỗi số thực xXvới một chỉ một số thực y.
hiệu: y=f(x)
2
xgọi biến độc lập.
Xgọi miền xác định.
ygọi biến ph thuộc.
f(X) = {yR|y=f(x), x X} miền giá trị của hàm số.
Đồ thị hàm số là: {(x, y)|y=f(x), x X}
C. Các cách cho hàm số
1. Hàm số cho bởi bảng.
2. Hàm số cho bởi biểu thức giải tích.
dụ 1.1.1. y=5x2hay y=
x31, x > 3
5 + x, x 3
3. Hàm số cho bởi đồ thị hàm số.
D. Hàm ẩn
Định nghĩa 1.1.3. Hàm y(x)thỏa mãn hệ thức liên hệ giữa x y:F(x, y) = 0
thì ygọi hàm ẩn của x.
dụ 1.1.2. x2+y21 = 0 hay x3y3+ 1 = 0
E. Hàm ngưc
Định nghĩa 1.1.4. Cho hàm số y=f(x)với miền xác định X, miền giá trị Y.
Nếu y0Y, phương trình f(x) = y0có nghiệm duy nhất thuộc X thì ta có thể
xác định một hàm số cho tương ứng mỗi y0Ymột chỉ một x0Xsao cho
f(x0) = y0.
Hàm số này gọi hàm ngược của hàm số y=f(x), hiệu là: f1.
Cách tìm hàm ngưc
Viết f(x) = yvà tìm xtheo y
Đổi chỗ hiệu x, y cho nhau để biểu diễn f1như hàm của x.
dụ 1.1.3. Tìm hàm ngược của hàm sau
y= (x1)2,x1
3
Các hàm ngưc của các hàm số bản
1. Khi xét hàm số y= sin xxác định trên X=π
2,π
2và MGT [1,1] hàm
ngược y= arcsin xxác định trên [1,1] và MGT π
2,π
2.
2. Khi xét hàm số y= cos xxác định trên X= [0; π]và MGT [1,1] hàm
ngược y= arccos xxác định trên [1,1] và MGT [0; π].
3. Khi xét hàm số y= tan xxác định trên X=π
2,π
2và MGT R hàm
ngược y= arctan xxác định trên Rvà MGT π
2,π
2.
4. Khi xét hàm số y= cot xxác định trên X= (0; π)và MGT R hàm ngược
y=arccot xxác định trên Rvà MGT (0; π).
5. Khi xét hàm số y=axxác định trên Rvà MGT (0; +) hàm ngược
y= logaxxác định trên (0; +)và MGT R.
F. Một số đặc trưng của hàm số
Hàm số đơn điệu
Hàm số y=f(x)gọi đơn điệu tăng trên miền X nếu x1< x2thì f(x1)<
f(x2),x1, x2X.
Hàm số y=f(x)gọi đơn điệu giảm trên miền X nếu x1> x2thì f(x1)<
f(x2); x1, x2X.
Hàm số bị chặn
Hàm số f(x)xác định trong X được gọi bị chặn trên trong X nếu Msao
cho f(x)M, xX.
Hàm số f(x)xác định trong X được gọi bị chặn dưới trong X nếu msao
cho f(x)m, xX.
Hàm số f(x)bị chặn trên và bị chặn dưới thì được gọi bị chặn.
f(x)bị chặn trong X a:|f(x)| a, xX
Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số f(x)xác định trên X được gọi hàm số chẵn nếu xX, ta
xXvà f(x) = f(x).
Hàm số f(x)xác định trên X được gọi hàm số lẻ nếu xX, ta xX
và f(x) = f(x).
4