
Bài giảng Toán kinh tế - Phần 2: Vi tích phân
lượt xem 6
download

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Vi tích phân, hàm số, giới hạn hàm số, đạo hàm và vi phân, hàm nhiều biến,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán kinh tế - Phần 2: Vi tích phân
- PHẦN II. VI TÍCH PHÂN Chương 1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Chương 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN chương 3. HÀM NHIỀU BIẾN 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 1
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ MỘT BIẾN Định nghĩa ánh xạ: Cho X, Y là hai tập bất kỳ. Nếu x X, được cho tương ứng duy nhất một y = f(x) Y theo qui tắc f, thì f được gọi là một ánh xạ từ X vào Y. Ký hiệu: f : X Y x f (x) x y f (x) a) Đơn ánh: x1, x2 X, x1 ≠ x2 => f(x1) ≠ f(x2) b) Toàn ánh: Với mỗi y Y, x X: y = f(x) c) Song ánh: Nếu f vừa là đơn ánh và toàn ánh d) Nếu f: X Y là song ánh thì f-1: Y X là ánh xạ ngược của f 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 2
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa hàm số: Với X R, ta gọi ánh xạ f:X Y là một hàm số một biến. Ký hiệu là y = f(x). x: biến độc lập y: biến phụ thuộc. Tập X: miền xác định Tập f(X) = {f(x): x X}:, miền giá trị của f Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f: M max f ( x ) m min f ( x ) x X x X Ví dụ: Tìm miền xác định, giá trị hàm số y = 2x2 - 4x + 6 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 3
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa phép toán: Cho f, g cùng miền xác định X: a) f(x) = g(x), x X b) (f g)(x) = f(x) g(x), x X c) (fg)(x) = f(x)g(x), x X d) Hàm số f/g có miền xác định X1 = X\{x: g(x) = 0} : f f (x) ( )( x ) , x X1 g g( x ) e) (af)(x) = af(x), x X Ví dụ: Cho ba hàm số f(x) = x2 + 6, g ( x ) x , h(x) = x + 2 Xác định hàm số (f – 3h)/g và miền xác định của nó. 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 4
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số hợp: Giả sử y = f(u) là hàm số của biến u, đồng thời u = g(x) là hàm số của biến x. Khi đó f = f(u) = f[g(x)] là hàm số hợp của f và g. Ký hiệu fog. Ví dụ: Dựa vào ví dụ trên tìm gof, goh và tìm miền xác định. Hàm số ngược: Cho hàm số f có miền xác định X. Nếu f: X Y là một song ánh thì f-1: Y X được gọi là hàm số ngược của f. Gọi (C), (C-1) là đồ thị của f, f-1 thì đồ thị của nó đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. M(x,y) (C) y = f(x) x = f-1(y) N(y,x) (C-1) 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 5
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số đơn điệu: • f gọi là tăng trên (a,b) nếu: x1,x2 X: x1 < x2 => f(x1) f(x2) • f gọi là giảm trên (a,b) nếu: x1,x2 X: x1 < x2 => f(x1) f(x2) • f được gọi là bị chặn trên X nếu: M: f(x) ≤ M, x X Hàm số tăng hoặc giảm được gọi chung là hàm số đơn điệu. Chú ý: Một hàm số có thể không đơn điều trên miền xác định X, nhưng lại đơn điệu trên các tập D X. 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 6
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số tuần hoàn: Cho hàm số f có miền xác định X. Hàm số được gọi là tuần hoàn nếu: T ≠ 0: f(x+T) = f(x), x X Số T0 > 0 nhỏ nhất (nếu có) của T được gọi là chu kỳ cơ sở của hàm số f. Ví dụ: Hàm số f(x) = sinx, g(x) = cos(x) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở là T0 = 2 . Hàm số f(x) = tg(x), g(x) = cotgx tuần hoàn với chu kỳ cơ sở là T0= . 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 7
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa: Hàm số f có miền xác định X, với x X, -x X. a) f được gọi là hàm số chẵn nếu: f(-x) = f(x), x X b) f được gọi là hàm số lẻ nếu: f(-x) = -f(x), x X Ví dụ: Hàm số f(x) = cosx + x - x2 là hàm số chẵn, g( x ) lg(x x 2 1) là hàm số lẻ. Ghi chú: Gọi (C) là đồ thị của hàm số f. a) Nếu f là hàm số chẵn thì (C) đối xứng qua Oy: (x,f(x)) (C) (-x,f(-x)) = (x,f(x)) (C) b) Nếu f là hàm số lẻ thì (C) đối xứng qua gốc toạ độ: (x,f(x)) (C) (-x,f(-x)) = (-x,-f(x)) (C) 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 8
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 2. PHÂN LOẠI HÀM SỐ 1. Hàm số luỹ thừa: y = x , với R Miền xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc . • N: miền xác định R • nguyên âm: miền xác định x ≠ 0. • có dạng 1/p, p Z: miền xác định phụ thuộc vào p chẵn, lẻ • là số vô tỉ thì qui ước chỉ xét y = x tại mọi x 0 nếu >0 và tại mọi x > 0 nếu < 0. Đồ thị của y = x luôn qua điểm (1,1) và đi qua góc toạ độ (0,0) nếu > 0, không đi qua góc toạ độ nếu < 0. 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 9
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3. Hàm số mũ: y = ax (a > 0, a ≠ 1) Hàm số mũ xác định với mọi x dương. Hàm số mũ tăng khi a > 1. Hàm số mũ giảm khi a < 1. Điểm (0,1) luôn nằm trên đồ thị của hàm số mũ. 4. Hàm số logarit: y = logax, a > 0, a ≠ 1 Hàm số logarit chỉ xác định với x > 0. Hàm số logax tăng khi a > 1 Hàm số logax giảm khi a < 1 Điểm (1,0) luôn nằm trên đồ thị Hàm số y = logax là hàm số ngược của hàm số y = ax 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 10
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Một số tính chất của logax: Loga(x1x2) = Loga(x1) + Loga(x2) x1 Log a ( ) Log a ( x1 ) Log a ( x 2 ) x2 Logaxα = αLogax b a loga b Log c b Log a b Log c a 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 11
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 5. Hàm số lượng giác: • y = sinx, miền giá trị [-1,1], hàm lẻ, chu kỳ 2 • y = cosx, miền giá trị [-1,1], hàm chẵn, chu kỳ 2 • y = tgx, miền xác định x ≠ (2k+1) /2, hàm lẻ, chu kỳ • y = cotgx, miền xác định x≠k ,k Z, hàm lẻ, chu kỳ 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 12
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 6. Hàm số lượng giác ngược: • Hàm số y = arcsinx: Miền xác định [-1,1], miền giá trị [- /2, /2] và là một hàm số tăng. • Hàm số y = arccosx: Miền xác định [-1,1] và miền giá trị [0, ] . • Hàm số y = arctgx: Miền xác định R và miền giá trị (- /2, /2) và là hàm số tăng. • Hàm số y = arccotgx: Miền xác định R và miền giá trị (0, ) là hàm số giảm. 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 13
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa: Các hàm số hằng số, hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit, hàm số lượng giác và các hàm số ngược được gọi là các hàm số sơ cấp cơ bản. Các hàm số nhận được bằng cách thực hiện một số hữu hạn các phép toán tổng, hiệu, tích thương, phép lấy hàm hợp trên các hàm số sơ cấp cơ bản được gọi chung là hàm số sơ cấp. Ví dụ: Hàm số f(x) là hàm số sơ cấp. 2 sin( x 2 ) 3 f ( x ) log 3 x2 2 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 14
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3. GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. Giới hạn hữu hạn của hàm số: Định nghĩa lân cận: x thuộc lân cận của x0 > 0: x-x0 < x thuộc lân cận của + A: x > A x thuộc lân cận của - B: x < B hay mở rộng thêm: x thuộc lân cận của x0 và x ≠ x0 > 0: 0 < x-x0 < x thuộc lân cận của x0 và x > x0 x0 < x < x 0 + x thuộc lân cận của x0 và x < x0 x0 - < x < x0 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 15
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa giới hạn: Cho hàm số f(x) xác định trên một khoảng mở chứa x0 (riêng tại x0, f(x) có thể không tồn tại). Số L được gọi là giới hạn của hàm số f(x) khi x x0, nếu >0 cho trước, > 0: 0 < x – x0 < f(x) – L < . Ký hiệu: lim f ( x ) L x x0 Ví dụ, Áp dụng định nghĩa chứng minh rằng lim (2 x 1) 7 x 3 x2 1 lim 2 x 1 x 1 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 16
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa giới hạn một bên: a) Giới hạn bên phải: > 0, > 0: x0 < x < x0 + f(x) – L < lim f ( x ) L lim f ( x ) L x x0 x x 0 ,x x 0 b) Giới hạn bên trái: > 0, > 0: x0 - < x < x0 f(x) – L < lim f ( x ) L lim f ( x ) L x x0 x x 0 ,x x 0 Định lý: lim f ( x ) L lim f ( x ) lim f ( x ) L x x0 x x0 x x0 x khi x 0 Ví dụ, Tim giới hạn f(x) khi x 0 f (x) 1 x khi x 0 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 17
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định lý: Nếu f là hàm số sơ cấp xác định trong lân cận của điểm x0 thì: lim f ( x ) f ( x 0 ) x x0 Định nghĩa giới hạn lân cận : lim f ( x ) L x nếu > 0, N > 0 đủ lớn: x > N f(x) - L < . lim f ( x ) L x nếu > 0, N < 0 có trị tuyệt đối đủ lớn: x < N f(x) - L < 1 Ví dụ, chứng minh rằng lim 0 x x 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 18
- lim f ( x ) x x0 C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 2. Giới hạn vô hạn của hàm số: lim f ( x ) x x0 N > 0 lớn tuỳ ý, > 0: 0 < x – x0 < f(x) > N lim f ( x ) x x0 N < 0 có trị tuyệt đối lớn tuỳ ý, > 0: 0 < x – x0 < f(x) < N 1 Ví dụ: chứng minh lim x a (x a )2 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 19
- C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3. Các tính chất của giới hạn hàm số: Định lý: Trong cùng một quá trình, nếu lim f(x) = L1 và lim g(x) = L2 với L1, L2 R, thì a) lim[f(x) + g(x)] = L1 + L2 b) lim[f(x)g(x)] = L1L2 c) lim C = C d) lim[Cf(x)] = CL1 e) lim[f(x)]m = L1m (L1m R) f) lim[f(x)/g(x)] = L1/L2 (L2 ≠ 0) Ghi chú: Nếu gặp các dạng vô định 0/0, 0. , - , 1 thì phải biến đổi để khử chúng. 05/31/18 Hàm số và giới hạn hàm số 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 3: Toán tối ưu hóa sản xuất và tiêu dùng
48 p |
689 |
45
-
Bài giảng Toán kinh tế - Nguyễn Hải Đăng
47 p |
257 |
34
-
Bài giảng Toán kinh tế: Bài 1 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng
120 p |
172 |
32
-
Bài giảng Toán kinh tế: Bài 2 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng
156 p |
198 |
29
-
Bài giảng Toán kinh tế: Bài toán vận tải mở rộng
49 p |
45 |
14
-
Bài giảng Toán kinh tế: Phần 2 - Nguyễn Ngọc Lam
32 p |
120 |
13
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1 - TS. Trần Ngọc Minh
46 p |
28 |
12
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 3 - TS. Trần Ngọc Minh
17 p |
45 |
10
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - TS. Trần Ngọc Minh
40 p |
32 |
10
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - TS. Trần Ngọc Minh
33 p |
21 |
10
-
Bài giảng Toán kinh tế 1: Chương 0 - ThS. Nguyễn Ngọc Lam
6 p |
133 |
10
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 3.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
61 p |
22 |
4
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 2.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
40 p |
16 |
4
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 2.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
25 p |
15 |
4
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 3.4 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
38 p |
14 |
4
-
Bài giảng Toán kinh tế: Bài toán vận tải
22 p |
51 |
3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Thuật toán đơn hình giải bài toán quy hoạch tuyến tính chính tắc
10 p |
16 |
3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Đối ngẫu
9 p |
10 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
