intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên - Nguyễn Thị Tươi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên" được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Thị Tươi nhằm giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên, trình bày một số đặc điểm của dãy số tự nhiên,... Mời quý thầy cô cùng tham khảo bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên - Nguyễn Thị Tươi

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 4 BÀI 14 : DÃY SỐ TỰ NHIÊN Người thực hiện: Nguyễn Thị Tươi
  2. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: Kiểm tra bài cũ: Viết số, biết số đó gồm: - 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị; 5 760 342 - 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 57 634 002 4 nghìn và 2 đơn vị. Đọc các số sau: 80 105 260 - Tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi. 850 003 200 - Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
  3. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … * 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. * 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
  4. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : Nếu thêm 1 vào một Nếu bớt 1 ở một số tự số tự nhiên thì ta nhiên thì ta được số tự được số tự nhiên như nhiên như thế nào ? thế nào ?
  5. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : - Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...
  6. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; … b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : - Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. - Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
  7. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : 3. Luyện tập – thực hành : Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 1. 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001
  8. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : 3. Luyện tập – thực hành : Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 9999 10 000
  9. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : 3. Luyện tập – thực hành : Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp : a) 4 ; 5 ; ... 6. 11. d) 9 ; 10 ; ... b) 86 .... ; 87 ; 88. 101 b) 99 ; 100 ; ... . c) 896 ; 897 ... ; 898. d) 9998 ; 9999 ; 10000 ... .
  10. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : 3. Luyện tập – thực hành : Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp : Bài tập 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 909 ; 910 ; 911 ; .912 . . ; 913 . . . ; 914 . . . ; 915 . . . ; .916 ... b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; .8. . ; .10 . . ; .12 . . ; .14 . . ; .16 . . ; .18 . . ; 20 ... . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9. . . ; 11 . . . ; 13 . . . ; .15 . . ; .17 . . ; .19 . . ; . .21 . .
  11. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: DÃY SỐ TỰ NHIÊN 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : 3. Luyện tập – thực hành : Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Bài tập 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp : Bài tập 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Nêu đặc điểm của  dãy số tự nhiên ? Không có số tự nhiên lớn nhất, 0 là số tự nhiên bé nhất, 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1