
Ph n IIầ
V t và l ng tị ừ ượ ừ
:
1

V t và l ng tị ừ ượ ừ
•Đnh nghĩa:ị
Cho A là m t t p h p khác r ng. Gi ộ ậ ợ ỗ ả
s , ng v i m i ử ứ ớ ỗ x = a A ta có m t m nh ộ ệ
đ ềp(a). Khi đó, ta nói p = p(x) là m t v t ộ ị ừ
theo m t bi n (xác đnh trên ộ ế ị A)
2

V t và l ng tị ừ ượ ừ
•Đnh nghĩa:ị
T ng quát, cho ổA1, A2, A3…là n t p ậ
h p khác tr ng. Gi s r ng ng v i m i ợ ố ả ử ằ ứ ớ ỗ
(x1,x2,.,xn) = (a1,a2,.,an) A1A2 ... An,
ta có m t m nh đ ộ ệ ề p(a1,a2,.,an). Khi đó ta
nói p = p(x1,x2,.,xn) là m t v t theo ộ ị ừ n
bi n(xác đnh trên ế ị A1A2 ... An)
3

Predicates and Quantifiers
Propositional functions or predicates are propositions
which contain variables
Example Let P denote the Predicate “is greater than 0”
and P(x) denote “x > 0”
x is called a variable
The predicate become a proposition once the variable
x has been assigned a value.
Example
What is the truth value of p(5), p(0) and p(-2)?
“5>0” is true, “0>0” is false and “-2>0” is false
4

V t và l ng tị ừ ượ ừ
•Ví d 1:ụ
Xét p(n) = “n > 2” là m t v t m t bi n xác đnh ộ ị ừ ộ ế ị
trên t p các s t nhiên ậ ố ự N.
Ta th y v i ấ ớ n = 3; 4 ta đc các m nh đ đúng ượ ệ ề
p(3), p(4), còn v i ớn = 0,1 ta đc m nh đ sai ượ ệ ề
p(0), p(1).
5

