intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng tổng quan GSM

Chia sẻ: Đỗ TRọng Hậu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

159
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng quan GSM Mục tiêu - Các thành phần tạo nên mạng GSM - Các phwuong thức truy cập mạng ở giao diện vô tuyến - Cấu trúc mạng tế bào GSM - Chức năng cụ thể của các thành phần mạng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng tổng quan GSM

  1. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Tổng quan GSM Ngày 08/07/04 1 Trình bày: T.Q.Việt
  2. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Mục tiêu: - Các thành phần tạo nên mạng GSM - Các phương thức truy cập mạng ở giao diện vô tuyến - Cấu trúc mạng tế bào GSM. - Chức năng cụ thể của các thành phần mạng. 2 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  3. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Cấu trúc chung của GSM S itc in S s m S w h g y te S AC U VR L HR L EIR O e th r n tw rk e o s G S MC MC S B s S tio S s m B S a e ta n y te S N Ca dO C M n M BC S S n lin tra s is io ig a g n m s n BS T C ll c n e tio sa d a onc n n s n lin tra s is io ig a g n m s n MS 3 9069 844 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  4. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Mobile Station ♣ Cung cấp sự truy nhập vào mạng GSM. Bao gồm: - Thiết bị di động : ME – Mobile equipment. - Module nhận dạng thuê bao: SIM – Subscriber Identity Module. 4 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  5. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Mobile Equipment – Mobile Equipment (máy di động) • Được phân biệt bởi số IMEI - International Mobile Equipment Identity (IMEI) – nnnnnn-nn-nnnnnn-n : ( *#06# ) – country/type_approval_code – manufacturer – serial_number – 0 Tham khảo web: http://www.numberingplans.com 5 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  6. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Module nhận dạng thuê bao - SIM PIN FPC PUK FPC PIN Personal Identification Number PUK Personal Unblocking Key FPC Fault Presentation Counter 6 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  7. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II SIM – SIM : • Có thể chuyển từ máy này sang máy khác • Chứa số nhận dạng thuê bao di động toàn cầu: IMSI -   International Mobile Subscriber Identity  Mobile country code – mobile network code – HLR/mobile station ID – VD: 452­04­080200053 • Chứa khoá bảo mật cho việc nhận thực • Modules nhớ cho phone book, ringtones… • Có thể được bảo vệ nhờ số PIN 7 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  8. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Giao diện vô tuyến của mạng GSM - Um AIR INTERFACE BASE TRANSCEIVER STATION z MH 35 - 960 K 9 NLIN DOW MOBILE Hz 1 5M 0 -9 89 NK LI UP 8 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  9. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Các phương pháp truy nhập mạng FDMA TDMA+FDMA CDMA Cuộc gọi 1 1 2 3 4 Cuộc gọi 2 5 6 7 8 Tầ n s ố T ần s ố T ần s ố Cuộc gọi 3 9 10 11 12 Cuộc gọi 4 13 14 15 16 Thời gian Thời gian Thời gian Mọi người thực hiện Trong mỗi phòng, mọi Trong cùng một đương cuộc gọi trong các người lần lượt thay phòng, cùng một lúc căn phòng khác nhau nhau để thực hiện mọi người nói các Tương để ngăn ngừa nhiễu cuộc gọi ngôn ngữ khác nhau. 9 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  10. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Các kênh vô tuyến của GSM NK UPLI K NLI N DOW 890MHz 915MHz 935MHz 960MHz 0 124 0 124 10 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  11. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Các kênh vô tuyến của Viettel 11 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  12. Các kênh tần số vô tuyến trong GSM 12
  13. Kênh vật lý TDMA: Time Division Multiple Access (Truy nhập ghép kênh phân chia theo thời gian) RFC : Radio Frequency Channel (kênh tần số vô tuyến) 13
  14. PHYSICAL CHANNELS 14
  15. TRAFFIC CHANNEL 15
  16. TRAFFIC CHANNEL 16
  17. CONTROL CHANNEL 17
  18. Kênh điều khiển Control BCH CCCH DCCH FCCH PCH SDCCH SCH RACH SACCH BCCH AGCH FACCH CBCH NCH 18
  19. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II Hệ thống trạm gốc BSS – Base station system Bao gồm: – Trạm thu phát gốc BTS Base Transceiver Station – Thiết bị điều khiển BTS BSC - Base Station Controller 19 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
  20. Công ty viễn thông quân đội Trung tâm di động khu vực II BTS – Tram thu phát gốc giữ các bộ thu phát vô tuyến • Xử lý các giao thức về đường kết nối vô tuyến với MS 20 Tổng quan GSM Trình bày: T.Q.Việt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2